Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 5 Global Success, Family and Friends

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập sách Global Success, Family and Friends, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 5, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức môn Khoa học lớp 5, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 5 Global Success

A: Theory

I. Vocabulary: Unit 1- Unit 10

- Unit 1: city, class, countryside, dolphin, pink, sandwich, table tennis

- Unit 2: building, flat, house, tower, numbers

- Unit 3: American, Australian, Japanese, Malaysian, active, clever, friendly, helpful

- Unit 4: go for a walk, play the violin, surf the internet, water the flowers, always, often, sometimes, usually

- Unit 5: firefighter, gardener, reporter, writer, grow flowers, report the news, teach children, write stories

- Unit 6: first floor, ground floor, second floor, third floor, go along, go downstairs, go past, go upstairs

- Unit 7: do projects, play games, read books, solve maths problem, fun, good for group work, interesting, useful

- Unit 8: above, beside, in front of, under, crayon, glue stick, pencil sharpener, set square

- Unit 9: aquarium, campsite, funfair, theatre, dance around the campfire, listen to music, play chess, watch the fish

- Unit 10: Ba Na Hills, Bai Dinh Pagoda, Hoan Kiem Lake, Suoi Tien Theme Park, plant trees, play games, visit the old buildings, walk around the lake.

II. Grammar: Unit 1 - Unit 10

Unit 1:

Yêu cầu ai đó hãy giới thiệu về bản thân họ.

Can you tell me about yourself ? ____Sure. My name is.../ I am …

Hỏi và trả lời về môn thể thao yêu thích.

What’s his/ her/ your favourite sport? ___ It’s +

His/ Her/ My favourite sport is…

Hỏi và trả lời về món ăn, đồ uống yêu thích của ai đó.

What’s your/ his/ her favourite food/ drink? ____ It’s +

My/ His/ Her favourite food is ...

My/ His/ Her favourite drink is ...

Unit 2:

1, Hỏi và trả lời xem có phải bạn sống ở toà nhà hoặc căn hộ nào đó không.

Do you live in (this/ that) … ___Yes, I do/ No, I don’t.

2,Hỏi và trả lời xem địa chỉ của bạn là gì.

What’s your address? ____ It’s + address.

3,Hỏi và trả lời xem địa chỉ của cậu ấy/ cô ấy là gì.

What’s his/ her address? ___ It’s + address.

4, Hỏi và trả lời xem một nơi nào đó có đặc điểm/ tính chất như thế nào.

What’s + (the) + place + like?

It’s + adj.

Unit 3:

1, Hỏi và trả lời về quốc tịch cua bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì.

What is your nationality? ___ I am …

What nationality is he/ she? ___ He/ She is …

2, Hỏi và trả lời về tính cách của một người.

What is he/ she like? ____ He/ She is + adj

Unit 4:

1, Hỏi và trả lời bạn thích làm gì vào thời gian rảnh.

What do you like doing in your free time? ___ I like …

2, Hỏi và trả lời xem anh ấy/cô ấy thích làm gì vào thời gian rảnh.

What does he/ she like doing in his/ her free time?___ He/ She likes …

3, Hỏi và trả lời bạn làm gì vào cuối tuần.

What do you do at the weekend?____ I (always/ often/ sometimes)…

Unit 5:

1, Hỏi và trả lời về công việc/ nghề nghiệp yêu thích của bạn trong tương lai.

What would you like to be in the future?___ I would like to be a/an... = I’d like to be a/an…

2, Hỏi và trả lời tại sao bạn lại yêu thích công việc đó.

Why would you like to be a/ an ...? / Because I’d like to ...

Unit 6:

1, Hỏi và trả lời về vị trí của một phòng học trong trường.

Where is the ...? ___ It’s …

2, Hỏi và trả lời về đường đi tới một địa điểm/ phòng học nào đó.

Could you tell me the way to + điểm cần tới?

Could you show me how to get to + địa điểm cần tới? ______ Go …

Unit 7:

1, Hỏi và trả lời ai đó thích hoạt động gì ở trường.

What school activity does he/ she like? ___ He/ She likes…

2, Hỏi và trả lời tại sao ai đó lại thích hoạt động nào đó ở trường.

Why does he/ she like ...?____ Because he/ she thinks it...

Unit 8:

1, Hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật.

Where is/ are +...? ___ It's / They are ...

2, Hỏi và trả lời đồ vật gì đó thuộc quyền sở hữu của ai.

Whose + N (đồ vật) + is this? ___ It is + nguời sở hữu

Unit 9:

1, Hỏi và trả lời bạn đã ở đâu tại một thời điểm trong quá khứ.

Where were you + thời điểm trong quá khứ?___ I was …

2, Hỏi và trả lời có phải bạn / các bạn đã tới một địa điểm nào không.

Were you at the + địa điểm + thời điểm trong quá khứ? __ Yes, I was. / No, I wasn’t.

Yes. we were. / No. we weren't.

3, Hỏi và trả lời ngày hôm qua bạn / các bạn đã làm gì.

What did you do yesterday? ___ I / We…

Unit 10:

1, Hỏi và trả lời có phải họ đã tới một địa điểm nào không.

Did they go to + địa điểm + thời điểm trong quá khứ? __ Yes, they did. / No, they didn’t.

2, Hỏi và trả lời họ đã làm gì ở địa điểm đó.

What did they do there?___ They …

B: Practice

I. Listening: Unit 1- Unit 10

Ex 1: Listen and tick

Tiếng Anh 5 Global Success

Ex 2: Listen and match

Tiếng Anh 5 Global Success

Ex 3: Listen and number

Tiếng Anh 5 Global Success

Ex 4: Listen and circle

Tiếng Anh 5 Global Success

Ex 5: Listen and tick (Unit 3- L1)

Tiếng Anh 5 Global Success

Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 5

I. Words and Phonics

Unit 1: Daily routine: take a shower, brush my teeth, get dressed, catch the bus, walk to school, have a snack, do my homework, ride my bike.

Time words: First, then, next, every day.

Phonics: -s: /s/ - walks, sits /z/: loves, rides -es: /iz/ brushes, catches

Unit 2: Places in town: café, sports center, market, playground, shopping mall, swimming pool, movie theater, skatepark,

Performances: concert, actor, movie, character

Phonics: -st: cast, vest, last -ts: cats, vets, hats

Unit 3: Food: lemonade, mushrooms, meat, melon, cucumber, onion, soda, ice tea, fish sauce, rice paper, garlic, bean sprouts

Phonics: -s: /s/ - hats, masks /z/: balloons, cookies -es: /iz/ sandwiches, buses

Fluency Time 1: Food groups: fruit, vegetables, grains, dairy, cheese, cereals

Unit 4: Transportation: bus, electric bike, motorcycle, plane, taxi, train, trolley, scooter, on foot, by bike, in the middle, inside.

Phonics: -ld: child, shield, field -lt: belt, salt, adult

Unit 5: Countries: Australia, Viet Nam, the U.S.A, Thailand, Cambodia, Singapore, France, Germany

Weather: humid, stormy, cloudy, foggy

Phonics: -nd: hand, pond -nt: plant, tent -mp: lamp, camp

Unit 6: start, finish, love, hate, want, use, live, cook

Tet holiday: receive, lucky money, fireworks, enjoy

Phonics: -ed: /d/ - cleaned, played /id/: painted, folded /t/: kicked, watched

Fluency Time 2: The desert: camel, sand dune, stem, plant, rock.

II. Grammar

Unit 1: Simple Present: Hiện tại đơn

I walk to school

I don’t walk to school

He catches the bus

He doesn’t catch the bus.

They ride their bikes to school

They don’t ride their bikes to school.

Does she catch the bus to school?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm