Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 19 Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử - Địa lí, Tiếng Anh, Khoa học, Công nghệ, Tin học, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1 lớp 5 hiệu quả.
Với 19 Đề thi giữa kì 1 lớp 5 KNTT, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi giữa học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi:
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
|
Trái đất này là của chúng mình Trái đất trẻ của bạn trẻ năm châu |
Khói hình nấm là tai họa đấy (Định Hải)
|
Câu 1 (0,5 điểm). Sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ đầu tiên trong bài thơ?
A. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
B. Quả bóng xanh, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển.
C. Quả bóng xanh, nấm, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
D. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, chim gù, trời xanh
Câu 2 (0,5 điểm). Đọc bài thơ, em thấy điều gì sẽ gây nguy hiểm cho trái đất?
A. Bom H, bom A
B. Khói hình nấm, bom H, bom A.
C. Không có điều gì làm trái đất nguy hiểm cả.
D. Bom H, khói hình nấm, bạn nhỏ
Câu 3 (0,5 điểm). Em hiểu câu thơ này có nghĩa là gì?
“Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!”
A. Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng nhưng loài hoa nào cũng quý cũng thơm. Cũng như trên thế giới, mọi người dù có khác nhau về màu da nhưng đều bình đẳng, đáng quý, đáng yêu,…
B. Hoa là sự vật thơm nhất, quý nhất trên đời này.
C. Trẻ em quý, đẹp và thơm như hoa.
D. Loài đẹp nhất là loài hoa có màu sắc rực rỡ và mùi thơm nồng nàn nhất
Câu 4 (0,5 điểm). Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?
A. Mọi người hãy sống tự do giống như loài hoa thơm ngát, như những cánh chim hải âu.
B. Chúng ta phải bảo vệ các loài chim và các loài hoa.
C. Mọi người hãy sống đoàn kết vì hòa bình, chống chiến tranh và bảo vệ quyền bình đẳng tất cả các dân tộc trên thế giới.
D. Mọi người phải biết yêu thương đoàn kết với nhau, chia sẻ với những mảnh đời khó khăn bất hạnh.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Em hãy gạch chân từ đại từ có trong đoạn thơ sau:
“- Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?”
Câu 6 (2,0 điểm). Em hãy tìm ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với các từ vừa tìm được?
A. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7 (4,0 điểm). Em hãy viết một bài văn ngắn tả về người bà thân yêu của mình
>> Xem trong file tải
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
2 |
4,0 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
|
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
|
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
|
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
|
4 |
|
|
||
|
1. Đọc hiểu văn bản
|
Nhận biết
|
- Xác định được sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ thứ nhất. - Xác định được điều gì gây nguy hiểm cho trái đất. (ở khổ cuối) |
|
2 |
|
C1, 2 |
|
Kết nối
|
- Hiểu được nghĩa của câu thơ. |
|
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng |
- Nêu được thông điệp mà tác giả muốn truyền tải. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|
|
|
||
|
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
- Tìm được đại từ trong đoạn thơ. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
- Hiểu nghĩa và tìm được ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm. Đặt câu với từ vừa tìm được. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
|
CÂU 7 |
1 |
|
|
|
||
|
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Tả được ngoại hình, tính cách của bà. - Kể được kỉ niệm đáng nhớ của em với bà. - Vận dụng được các kiến thức đã học để tả về người bà thân yêu. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. |
1 |
|
C7 |
|
|
Trường TH…….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. a) Viết cách đọc mỗi số thập phân sau:
31,715: ...............................................................................................................
0,008: ...............................................................................................................
b) Số thập phân thích hợp để điền vào vị trí chữ A là:

2. a) Trong số thập phân 492,567 chữ số hàng phần trăm là:
A. 6.
B. 7.
C. 2.
D. 4.
b) Hỗn số
\(5\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,10.
B. 5,4.
C. 5,04.
D. 5,004.
c) Số thập phân bé nhất trong các số 0,056; 0,506; 0,065; 0,605 là:
A. 0,056.
B. 0,506.
C. 0,065.
D. 0,605
d) Làm tròn số thập phân 9,265 đến hàng phần trăm được kết quả là:
3. a) 5 ha = ……………………… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 000.
B. 50 000.
C. 500 000.
D. 5 000 000
b) 7 km2 = ……………………… ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 700.
B. 7 000.
C. 70 000.
D. 700 000.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật chiều dài 600 m, chiều rộng 500 m. Thửa ruộng đó có diện tích là …………………. ha.
5. Lớp học tiếng Anh có 18 bạn, trong đó có 11 bạn nam còn lại là bạn nữ. Tỉ số giữa sổ bạn nữ và số bạn nam của lớp học tiếng Anh đó là:
A. 18:11.
B. 11: 18.
C. 7:11.
D. 11:7.
6. Một máy in, in 1 trang giấy trong 5 giây. Máy in đó in được bao nhiêu trang giấy trong 1 phút?
Trả lời: ...............................................................................................................
7. Tính rồi rút gọn (nếu có):
a)
\(\frac{3}{4}+\frac{2}{7}=.............................\)
b)
\(\frac{9}{5}-\frac{4}{3}=.............................\)
8. Chị Mai mua thịt và mua rau hết 120 000 đồng. Số tiền mua rau bằng
\(\frac{1}{3}\)số tiền mua thịt. Tính số tiền mua rau, số tiền mua thịt của chị Mai.
9. Trong một siêu thị, túi táo gồm 5 quả được bán với giá 60 000 đồng, nếu mua lẻ 1 quả táo bán với giá 15 000 đồng. Chú Hoà cần mua 28 quả táo. Chú Hoà nên chọn cách mua thế nào để phải trả số tiền là hợp lí nhất.

>> Xem trong file tải
|
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
1 |
- Đọc, viết các số thập phân. - Thực hiện chuyển hỗn số, thành số thập phân. - Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân. - So sánh các số thập phân, làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số và quan hệ phụ thuộc. |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
|
Câu số |
1;2,5 |
|
6 |
7 |
9 |
8 |
|
||
|
Điểm |
4,0 |
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8,0 |
||
|
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
3 |
|
|
|
|
||
|
Điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
||
|
3 |
Yếu tố hình học - Vận dụng giải các bài toán liên quan đến tính diện tích và đo đại lượng. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
||
|
Điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
||
|
Tổng số câu |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
9 |
||
|
Tổng số điểm |
4,0 |
|
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10,0 |
||
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 2 (0,5 điểm). Đồng bằng chiến bao nhiêu phần lãnh thổ nước ta?
A. 3/4
B. 1/2
C. 1/4
D. 2/3
Câu 3 (0,5 điểm). Quần đảo Trường Sa của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Đồng Nai.
D. Khánh Hòa.
Câu 4 (0,5 điểm). Đâu là dân tộc có số dân đông nhất nước ta?
A. Kinh.
B. Tày.
C. Thái.
D. Hoa.
Câu 5 (0,5 điểm). Việt Nam nằm trong khu vực nào?
A.Tây Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 6 (0,5 điểm). Địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực nào trên Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo Tổng cục Thống kê, dân số của Việt Nam đạt mốc bao nhiêu?
A. Hơn 100 triệu dân (năm 2023)
B. 100 triệu dân (năm 2023)
C. Hơn 99 triệu dân (năm 2023)
D. 99 triệu dân (năm 2023)
Câu 8 (0,5 điểm). Cà ràng còn là tên gọi của đồ dùng nào của người dân Vương quốc Phù Nam?
A. Khung cửi.
B. Bếp đun.
C. tích.
D. Cái giỏ.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu được coi là ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Nâm và miền Bắc nước ta?
A. Núi Bà Đen.
B. Dãy Trường Sơn.
C. Đèo Hải Vân.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 10 (0,5 điểm). Năm cánh trên lá cờ Việt Nam tượng trưng cho tầng lớp nào trong xã hội?
A. Nông dân, công nhân, sĩ quan, binh lính, tiểu tư sản.
B. Trí thức, thương nhân, công nhân, binh lính, phú hào.
C. Trí thức, nông dân, công nhân, thương nhân, binh sĩ.
D. Công nhân, thương nhân, phú hào, binh sĩ, tư sản.
Câu 11 (0,5 điểm). Đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải được thành lập dưới thời nào?
A. Chúa Nguyễn.
B. Vua Lê.
C. Chúa Trịnh.
D. Vua Lí.
Câu 12 (0,5 điểm). Nhà nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ?
A. 10 bộ.
B. 15 bộ.
C. 14 bộ.
D. 20 bộ.
Câu 13 (0,5 điểm). Sự tích nỏ thần giải thích cho sự xuất hiện của công trình nào?
A. Thành Luy Lâu.
B. Thành Cổ Loa.
C. Thành nhà Hồ.
D. Thành Ung Châu.
Câu 14 (0,5 điểm). Việt Nam đã tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm nào?
A. 1982
B. 1983
C. 1980
D. 1985
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày công cuộc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông dưới triều Nguyễn.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giới thiệu đôi nét về Thánh địa Mỹ Sơn.
>> Xem trong file tải
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
1 |
2,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Việt Nam nằm trong khu vực Đông Nam Á. |
1
|
|
C5
|
|
|
Kết nối |
- Nắm được 5 giai tầng tượng trưng cho năm cánh trên lá cờ Việt Nam. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được đồng bằng chiến ¼ lãnh thổ nước ta. |
1
|
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
- Nắm được dân số của Việt Nam năm 2023. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được quần đảo Trường Sa của Việt Nam thuộc tỉnh Khánh Hòa. - Nhận biết được đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải được thành lập dưới thời chúa Nguyễn. - Trình bày công cuộc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông dưới triều Nguyễn. |
2 |
1 |
C3 C11
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
- Nắm được các loại cây trồng chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được số dân ở vùng Nam Bộ (năm 2020). |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được Việt Nam đã tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1983. |
1 |
|
C4 |
|
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. |
Nhận biết |
- Nhận biết được nhà nước Văn Lang được chia thành 15 bộ. |
1 |
|
C12 |
|
|
Vận dụng |
- Hiểu được sự tích nỏ thần giải thích cho sự xuất hiện của thành Cổ Loa. |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
- Nhận biết được địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực Nam Bộ Việt Nam hiện nay. |
1
|
|
C6 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được Cà Ràng là bếp đun của người dân Vương quốc Phù Nam. . |
1
|
|
C8
|
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
- Giới thiệu đôi nét về Thánh địa Mỹ Sơn. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
I. Listen to the sounds and circle the correct words. (2 points)

II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points)


III. Circle the correct answers. (2 points)


IV. Fill in the blanks. (3 points)

>> Xem trong file tải
>> Xem trong file tải
>> Xem trong file tải
>> Xem trong file tải
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
298.000đ