Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 9 Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 năm 2025 - 2026 sáchKết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1 lớp 5 hiệu quả.
Với 9 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 5 còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi giữa học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 gồm:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 2 (0,5 điểm). Đồng bằng chiến bao nhiêu phần lãnh thổ nước ta?
A. 3/4
B. 1/2
C. 1/4
D. 2/3
Câu 3 (0,5 điểm). Quần đảo Trường Sa của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Đồng Nai.
D. Khánh Hòa.
Câu 4 (0,5 điểm). Đâu là dân tộc có số dân đông nhất nước ta?
A. Kinh.
B. Tày.
C. Thái.
D. Hoa.
Câu 5 (0,5 điểm). Việt Nam nằm trong khu vực nào?
A.Tây Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 6 (0,5 điểm). Địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực nào trên Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo Tổng cục Thống kê, dân số của Việt Nam đạt mốc bao nhiêu?
A. Hơn 100 triệu dân (năm 2023)
B. 100 triệu dân (năm 2023)
C. Hơn 99 triệu dân (năm 2023)
D. 99 triệu dân (năm 2023)
Câu 8 (0,5 điểm). Cà ràng còn là tên gọi của đồ dùng nào của người dân Vương quốc Phù Nam?
A. Khung cửi.
B. Bếp đun.
C. tích.
D. Cái giỏ.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu được coi là ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Nâm và miền Bắc nước ta?
A. Núi Bà Đen.
B. Dãy Trường Sơn.
C. Đèo Hải Vân.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 10 (0,5 điểm). Năm cánh trên lá cờ Việt Nam tượng trưng cho tầng lớp nào trong xã hội?
A. Nông dân, công nhân, sĩ quan, binh lính, tiểu tư sản.
B. Trí thức, thương nhân, công nhân, binh lính, phú hào.
C. Trí thức, nông dân, công nhân, thương nhân, binh sĩ.
D. Công nhân, thương nhân, phú hào, binh sĩ, tư sản.
Câu 11 (0,5 điểm). Đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải được thành lập dưới thời nào?
A. Chúa Nguyễn.
B. Vua Lê.
C. Chúa Trịnh.
D. Vua Lí.
Câu 12 (0,5 điểm). Nhà nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ?
A. 10 bộ.
B. 15 bộ.
C. 14 bộ.
D. 20 bộ.
Câu 13 (0,5 điểm). Sự tích nỏ thần giải thích cho sự xuất hiện của công trình nào?
A. Thành Luy Lâu.
B. Thành Cổ Loa.
C. Thành nhà Hồ.
D. Thành Ung Châu.
Câu 14 (0,5 điểm). Việt Nam đã tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm nào?
A. 1982
B. 1983
C. 1980
D. 1985
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày công cuộc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông dưới triều Nguyễn.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giới thiệu đôi nét về Thánh địa Mỹ Sơn.
>> Xem trong file tải về
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
1 |
2,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Việt Nam nằm trong khu vực Đông Nam Á. |
1
|
|
C5
|
|
|
Kết nối |
- Nắm được 5 giai tầng tượng trưng cho năm cánh trên lá cờ Việt Nam. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được đồng bằng chiến ¼ lãnh thổ nước ta. |
1
|
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
- Nắm được dân số của Việt Nam năm 2023. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được quần đảo Trường Sa của Việt Nam thuộc tỉnh Khánh Hòa. - Nhận biết được đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải được thành lập dưới thời chúa Nguyễn. - Trình bày công cuộc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông dưới triều Nguyễn. |
2 |
1 |
C3 C11
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
- Nắm được các loại cây trồng chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được số dân ở vùng Nam Bộ (năm 2020). |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được Việt Nam đã tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1983. |
1 |
|
C4 |
|
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. |
Nhận biết |
- Nhận biết được nhà nước Văn Lang được chia thành 15 bộ. |
1 |
|
C12 |
|
|
Vận dụng |
- Hiểu được sự tích nỏ thần giải thích cho sự xuất hiện của thành Cổ Loa. |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
- Nhận biết được địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực Nam Bộ Việt Nam hiện nay. |
1
|
|
C6 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được Cà Ràng là bếp đun của người dân Vương quốc Phù Nam. . |
1
|
|
C8
|
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
- Giới thiệu đôi nét về Thánh địa Mỹ Sơn. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đền tháp Chăm-pa được sử dụng với mục đích gì?
A. Giao lưu văn hóa giữa các bộ lạc.
B. Thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng.
C. Nơi tổ chức nghi lễ trưởng thành cho trẻ nhỏ.
D. Nơi tế lễ trời đất.
Câu 2 (0,5 điểm). Đồng duyên hải miền Trung có đặc điểm nào?
A. rộng, bị chia cắt bởi các thung lũng.
B. hẹp, các đồi xếp chồng lên nhau lan ra sát biển.
C. hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển.
D. rộng, bằng phẳng, có các dãy núi lan ra biển.
Câu 3 (0,5 điểm). Vị vua nào đã cho vẽ Đại Nam nhất thống toàn đồ?
A. Vua Trần Nhân Tông.
B. Vua Lý Thái Tổ.
C. Vua Gia Long.
D. Vua Minh Mạng.
Câu 4 (0,5 điểm). Đâu là nhược điểm của vùng có dân cư thưa thớt?
A. Tình trạng thiếu lao động.
B. Không khí trong lành.
C. Giao thông ùn tắc.
D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 5 (0,5 điểm). Việt Nam có chung biên giới với các quốc gia nào?
A. Lào, Trung Quốc, Bru-nei.
B. Thái lan, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
Câu 6 (0,5 điểm). Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết nào?
A. Mai An Tiêm.
B. Trọng Thủy và Mị Châu.
C. Chử Đồng Tử và Tiên Dung.
D. Hỗn Điền và Liễu Diệp.
Câu 7 (0,5 điểm). Vùng nào có số dân đông đúc nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
Câu 8 (0,5 điểm). Đất nước Phù Nam ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ X.
B. Thế kỉ I
C. Thế kỉ III.
D. Thế kỉ V.
Câu 9 (0,5 điểm). Rừng nước ta phân bố tập trung ở vùng nào?
A. Thung lũng và ven biển.
B. Ven biển và thung lũng.
C. Đồi núi và đồng bằng.
D. Đồi núi và ven biển.
Câu 10 (0,5 điểm). Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bài hát nào?
A. Đội ca.
B. Bài ca người lính.
C. Tiến quân ca.
D. Khúc quân hành.
Câu 11 (0,5 điểm). Việt Nam thành lập huyện đảo Hoàng Sa vào thời gian nào?
A. 1982
B. 1983.
C. 2002.
D. 1995.
Câu 12 (0,5 điểm). Ai là người đứng đầu của nhà nước Văn Lang?
A. An Dương Vương.
B. Hùng Vương.
C. Kinh Dương Vương.
D. Thục phán.
Câu 13 (0,5 điểm). Cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng nghề gì?
A. Làm gốm.
B. Trồng lúa nước
C. Săn bắn.
C. Rèn vũ khí.
Câu 14 (0,5 điểm). Đảo phú quốc còn được mệnh danh là gì?
A. Đảo Ngọc.
B. Đảo Vàng.
C. Hòn Ngọc.
D. Hòn Vàng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của đền tháp Chăm-pa.
>> Xem trong file tải về
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
1 |
2,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào. |
1
|
|
C5
|
|
|
Kết nối |
- Nắm được quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Tiến quân ca. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được đồng duyên hải miền Trung có đặc điểm hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển. |
1
|
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
- Nắm được Rừng nước ta phân bố tập trung ở vùng đồi núi và ven biển. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được vua Minh Mạng đã cho vẽ Đại Nam nhất thống toàn đồ. - Nhận biết được Việt Nam thành lập huyện đảo Hoàng Sa vào 1982. - Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông. |
2 |
1 |
C3 C11
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
- Nắm được đảo phú quốc còn được mệnh danh Đảo Ngọc. |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Nam Bộ có số dân đông đúc nhất cả nước. |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được nhược điểm của vùng có dân cư thưa thớt. |
1 |
|
C4 |
|
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
- Nhận biết được người đứng đầu của nhà nước Văn Lang là Hùng Vương. |
1 |
|
C12 |
|
|
Vận dụng |
- Hiểu được cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nước. |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
- Nhận biết được Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết Hỗn Điền và Liễu Diệp. |
1
|
|
C6 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được đất nước Phù Nam ra đời vào khoảng thế kỉ I. |
1
|
|
C8
|
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Đền tháp Chăm-pa được sử dụng thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
- Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của đền tháp Chăm-pa. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là tháp Chăm-pa tiêu biểu?
A. Tháp Khương Mỹ.
B. Tháp Nhạn.
C. Tháp Mỹ Sơn.
D. Tháp Bánh Ít.
Câu 2 (0,5 điểm). Lượng nước sông của nước ta thay đổi theo yếu tố nào?
A. Theo khí hậu vùng miền.
B. Địa hình Bắc - Nam.
C. Mùa trong năm.
D. Tháng trong năm.
Câu 3 (0,5 điểm). Đội Hoàng Sa và Bắc Hải được thành lập dưới thời nào?
A. Chúa Trịnh.
B. Vua Lý.
C. Vua Lê.
D. Chúa Nguyễn.
Câu 4 (0,5 điểm). Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 54
B. 55.
C. 56
D. 53.
Câu 5 (0,5 điểm). Việt Nam tiếp giáp với vùng biển nào?
A. Biển đen.
B. Biển Bắc.
C. Biển Đông.
D. Biển Đỏ.
Câu 6 (0,5 điểm). Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết nào?
A. Mai An Tiêm.
B. Trọng Thủy và Mị Châu.
C. Chử Đồng Tử và Tiên Dung.
D. Hỗn Điền và Liễu Diệp.
Câu 7 (0,5 điểm). Dân số nước ta đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 6.
Câu 8 (0,5 điểm). Đất nước Phù Nam tồn tại đến khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ X.
B. Thế kỉ VII.
C. Thế kỉ III.
D. Thế kỉ V.
Câu 9 (0,5 điểm). Các dãy núi nước ta có hướng nào?
A. Tây Bắc – Đông Bắc.
B. Tây Nam – Đông Bắc.
C. Đông Bắc – Tây Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 10 (0,5 điểm). Bờ biển của Việt Nam dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 2630 km.
B. 2360 km.
C. 3260 km.
D. 3620 km.
Câu 11 (0,5 điểm). Việt Nam tham gia Công ước về Luật Biển năm nào?
A. 1982
B. 1983.
C. 2002.
D. 1995.
Câu 12 (0,5 điểm). Ai là người đứng đầu của nhà nước Âu Lạc?
A. Hùng Vương.
B. An Dương Vương.
C. Kinh Dương Vương.
D. Hùng Hiền Vương.
Câu 13 (0,5 điểm). Sự xuất hiện của nhà nước Văn Lang được phản ánh qua truyền thuyết nào?
A. Sơn Tinh Thủy Tinh
B. Con Rồng cháu Tiên
C. Thánh Gióng.
D. Thành Cổ Loa
Câu 14 (0,5 điểm). Lễ Khao lề thế lính được tổ chức ở đâu?
A. Đảo Lý Sơn.
B. Đảo Hải Nam.
C. Đảo Nam Ngư.
D. Đảo Sơn Trà.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của tháp Nhạn.
>> Xem trong file tải về
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
1 |
2,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Việt Nam giáp với Biển Đông. |
1
|
|
C5
|
|
|
Kết nối |
- Nắm được bờ biển Việt Nam dài 3260 km. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được lượng nước các sông của nước thay đổi theo mùa. |
1
|
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
- Nắm được các dãy núi nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Đội Hoàng Sa và Bắc Hải được thành lập dưới thời chúa Nguyễn. - Nhận biết được Việt Nam tham gia Công ước Luật Biển năm 1982. - Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông. |
2 |
1 |
C3 C11
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
- Nắm được lễ Khao lề thế lính được tổ chức ở đảo Lý Sơn. |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết dân số nước ta đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á. |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được Việt Nam có 54 dân tộc. |
1 |
|
C4 |
|
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
- Nhận biết được người đứng đầu của nhà nước Âu Lạc là An Dương Vương. |
1 |
|
C12 |
|
|
Vận dụng |
- Hiểu được sự xuất hiện của nhà nước Văn Lang được phản ánh qua truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
- Nhận biết được Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết Hỗn Điền và Liễu Diệp. |
1
|
|
C6 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được đất nước Phù Nam tồn tại đến khoảng thế kỉ VII. |
1
|
|
C8
|
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
- Nhận biết được tháp Nhạn là tháp Chăm-pa tiêu biểu. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
- Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của đền tháp Nhạn. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
99.000đ