Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 Ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí lớp 5 (3 mức độ)
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 mang tới ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí cho cả 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 5 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức/Yêu cầu cần đạt | Số câu, | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số và Phép tính: Biết đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên, phân số và số thập phân. Nhận biết được phân số thập phân và cách viết phân số thập phân ở dạng hỗn số. Đọc, viết được hỗn số và chuyển đổi được hỗn số dưới dạng phân số thập phân. Thực hiện được các phép tính các số tự nhiên, phân số, số thập phân; biết cộng trừ hai phân số khác mẫu số (trường hợp mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho). Làm tròn được một số thập phân tới số tự nhiên gần nhất hoặc tới số thập phân có một hoặc hai chữ số ở phần thập phân. Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính về số tự nhiên, phân số, số thập phân (cộng, trừ số thập phân). | Số câu | 4 | 1 | 2 |
5 |
2 | |||
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 6 | 8, 9 |
|
| ||||
Số điểm | 4 | 1 | 2 |
5 |
2 | ||||
2. Hình học và Đo lường: Nhận biết được các đơn vị đo diện tích (km2, ha). Viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị diện tích. Giải được các bài toán liên quan đến diện tích. Vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết vấn đề liên quan trong cuộc sống. | Số câu | 1 | 1 | 1 |
2 |
1 | |||
Câu số | 5 | 7 | 10 |
|
| ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 |
2 |
1 | ||||
Tổng số câu
| 5 | 0 | 2 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | |
5 | 4 | 1 | 10 câu | ||||||
Tổng số điểm
| 5 | 4 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ % | 50% | 40% | 10% | 100% |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 CTST
Mạch KT-KN | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 |
Mức 2
| Mức 3 | Tổng số câu | Điểm số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
Số thập phân và hỗn số, so sánh số thập phân | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2,3 | 7 | |||||||||
Số điểm | 1,5 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2,5 | ||
Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia phân số | Số câu |
|
|
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 8 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | ||
Đơn vị đo diện tích | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
Số điểm |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
| 0,5 | ||
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | ||
Giải bài toán rút về đơn vị | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | ||
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Số câu |
|
|
|
| 1 |
| 1 | |||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
|
|
| 2 |
|
| 2 | ||
Tỉ lệ bản đồ | Số câu |
|
|
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Số điểm |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | ||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 1,5 |
| 1,5 | 3 | 1 | 3 |
|
| 10 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 KNTT
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | - Đọc, viết các số thập phân. - Thực hiện chuyển hỗn số, thành số thập phân. - Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân. - So sánh các số thập phân, làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số và quan hệ phụ thuộc. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
Câu số | 1;2,5 | 6 | 7 | 9 | 8 | ||||
Điểm | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | |||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Điểm |
| 1,0 | 1,0 | ||||||
3 | Yếu tố hình học - Vận dụng giải các bài toán liên quan đến tính diện tích và đo đại lượng. | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | ||||||||
Điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | |||
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 10,0 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Cánh diều
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,0 | ||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 4,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 câu/10đ |
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 2,0 | 8,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 3,0 30% | 2,5 25% | 4,5 45% | 10,0 100% | 10,0 |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
Từ câu 1 – Câu 4 |
| 4 |
|
| ||
1. Đọc hiểu văn bản
| Nhận biết
| - Xác định được tác giả miêu tả Hạ Long vào màu nào trong năm. - Xác định nét duyên dáng của Hạ Long được thể hiện ở đâu. | 2 |
| C1, 2 | |
Kết nối
| - Xác định được Hạ Long quyến rũ hơn cá vào mùa nào và giải thích được vì sao tác giả nói thế. | 1 |
| C3 | ||
Vận dụng | - Hiểu và nêu được nghĩa của câu. | 1 | C4 | |||
Câu 5 – Câu 6 | 2 |
|
|
| ||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được từ đa nghĩa trong câu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Hiểu nghĩa và sử dụng được từ đồng nghĩa để đặt câu. | 1 | C6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 7 | 1 |
|
|
| ||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Tả được ngoại hình, tính cách của bạn. - Kể được những kỉ niệm của em với bạn - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 |
| C7 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 5 KNTT
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,0 | ||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 câu/10đ |
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 2,0 | 8,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 3,0 30% | 2,5 25% | 4,5 45% | 10,0 100% | 10,0 |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
| 4 |
|
| ||
1. Đọc hiểu văn bản
| Nhận biết
| - Xác định được sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ thứ nhất. - Xác định được điều gì gây nguy hiểm cho trái đất. (ở khổ cuối) | 2 |
| C1, 2 | |
Kết nối
| - Hiểu được nghĩa của câu thơ. | 1 |
| C3 | ||
Vận dụng | - Nêu được thông điệp mà tác giả muốn truyền tải. | 1 | C4 | |||
CÂU 5 – CÂU 6 | 2 |
|
|
| ||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được đại từ trong đoạn thơ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Hiểu nghĩa và tìm được ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm. Đặt câu với từ vừa tìm được. | 1 | C6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
CÂU 7 | 1 |
|
|
| ||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Tả được ngoại hình, tính cách của bà. - Kể được kỉ niệm đáng nhớ của em với bà. - Vận dụng được các kiến thức đã học để tả về người bà thân yêu. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 |
| C7 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 5 CTST
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU - VIẾT
VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 5A
Mạch kiến thức, kĩ năng
| Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Kiến thức tiếng Việt
| Số câu
| 2 TN Câu 4, 6 | TL Câu 10 | 1 TL Câu 11 | 4 câu |
Số điểm
| 1 | 1 | 1 | 3 điểm | |
Đọc hiểu văn bản
| Số câu
| 4 TN Câu 1,2,3,5 | 2 TL Câu 7, 8 | 1 TL Câu 9 | 7 câu |
Số điểm
| 2 | 2 | 1 | 5 điểm | |
Tổng | Số câu
| 6 TN | 3 TL | 2 TL | 11 câu |
Số điểm
| 3 | 3 | 2 | 8 điểm | |
Viết | Số câu
|
|
|
| 1 câu |
Số điểm
|
|
|
| 10 điểm |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 Cánh diều
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 2 | 0 | 2,0 | ||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | - Nhận biết được Việt Nam giáp với Biển Đông. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Nắm được bờ biển Việt Nam dài 3260 km. | 1 | C10 | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được lượng nước các sông của nước thay đổi theo mùa. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Nắm được các dãy núi nước ta có hướng Tây Bắc – Đông Nam. | 1 | C9 | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được Đội Hoàng Sa và Bắc Hải được thành lập dưới thời chúa Nguyễn. - Nhận biết được Việt Nam tham gia Công ước Luật Biển năm 1982. - Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông. | 2 | 1 | C3 C11 | C1 (TL) |
Kết nối | - Nắm được lễ Khao lề thế lính được tổ chức ở đảo Lý Sơn. | 1 | C14 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết dân số nước ta đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Nắm được Việt Nam có 54 dân tộc. | 1 | C4 | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | - Nhận biết được người đứng đầu của nhà nước Âu Lạc là An Dương Vương. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Hiểu được sự xuất hiện của nhà nước Văn Lang được phản ánh qua truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. | 1 | C13 | |||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | - Nhận biết được Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết Hỗn Điền và Liễu Diệp. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Nắm được đất nước Phù Nam tồn tại đến khoảng thế kỉ VII. | 1 | C8 | |||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | - Nhận biết được tháp Nhạn là tháp Chăm-pa tiêu biểu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của đền tháp Nhạn. | 1 | C2 (TL) |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 CTST
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 2 | 0 | 2,0 | ||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | - Nhận biết được Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Nắm được quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Tiến quân ca. | 1 | C10 | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được đồng duyên hải miền Trung có đặc điểm hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Nắm được Rừng nước ta phân bố tập trung ở vùng đồi núi và ven biển. | 1 | C9 | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được vua Minh Mạng đã cho vẽ Đại Nam nhất thống toàn đồ. - Nhận biết được Việt Nam thành lập huyện đảo Hoàng Sa vào 1982. - Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông. | 2 | 1 | C3 C11 | C1 (TL) |
Kết nối | - Nắm được đảo phú quốc còn được mệnh danh Đảo Ngọc. | 1 | C14 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được Nam Bộ có số dân đông đúc nhất cả nước. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Nắm được nhược điểm của vùng có dân cư thưa thớt. | 1 | C4 | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | - Nhận biết được người đứng đầu của nhà nước Văn Lang là Hùng Vương. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Hiểu được cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nước. | 1 | C13 | |||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | - Nhận biết được Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết Hỗn Điền và Liễu Diệp. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Nắm được đất nước Phù Nam ra đời vào khoảng thế kỉ I. | 1 | C8 | |||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | - Nhận biết được Đền tháp Chăm-pa được sử dụng thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của đền tháp Chăm-pa. | 1 | C2 (TL) |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 KNTT
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 2 | 0 | 2,0 | ||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | - Nhận biết được Việt Nam nằm trong khu vực Đông Nam Á. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Nắm được 5 giai tầng tượng trưng cho năm cánh trên lá cờ Việt Nam. | 1 | C10 | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được đồng bằng chiến ¼ lãnh thổ nước ta. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Nắm được dân số của Việt Nam năm 2023. | 1 | C9 | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được quần đảo Trường Sa của Việt Nam thuộc tỉnh Khánh Hòa. - Nhận biết được đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải được thành lập dưới thời chúa Nguyễn. - Trình bày công cuộc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông dưới triều Nguyễn. | 2 | 1 | C3 C11 | C1 (TL) |
Kết nối | - Nắm được các loại cây trồng chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | 1 | C14 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được số dân ở vùng Nam Bộ (năm 2020). | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Nắm được Việt Nam đã tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1983. | 1 | C4 | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | Nhận biết | - Nhận biết được nhà nước Văn Lang được chia thành 15 bộ. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Hiểu được sự tích nỏ thần giải thích cho sự xuất hiện của thành Cổ Loa. | 1 | C13 | |||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | - Nhận biết được địa bàn cư trú của cư dân Phù Nam chủ yếu ở khu vực Nam Bộ Việt Nam hiện nay. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Nắm được Cà Ràng là bếp đun của người dân Vương quốc Phù Nam. . | 1 | C8 | |||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | - Nhận biết được Thánh địa Mỹ Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Giới thiệu đôi nét về Thánh địa Mỹ Sơn. | 1 | C2 (TL) |