-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 Ôn tập học kỳ II lớp 1 môn Toán
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2025 giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để giao đề ôn tập giữa kì 2 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với các dạng bài tập Số và cấu tạo số, So sánh số, Phép tính, Đại lượng, Hình học, Giải Toán có lời văn. Qua đó, còn giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình, ôn thi cuối học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số | Viết số | Chục | Đơn vị |
Ba mươi sáu | 36 | 3 | 6 |
Hai mươi mốt | .................... | ..................... | ...................... |
............................................... | 65 | ....................... | ...................... |
............................................... | ..................... | 4 | 5 |
............................................... | 99 | ....................... | ..................... |
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
4. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66
a) 94 = ………………. | b) 70 + 3 = ………………. |
41 = ………………. | 80 + 3 = ………………. |
28 = ………………. | 40 + 2 = ………………. |
77 = ………………. | 50 + 5 = ………………. |
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
6. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Viết số | Đọc số | Số chục |
10 | Mười | 1 chục |
40 | ||
Hai mươi | ||
6 chục | ||
Tám mươi | ||
90 | ||
7 chục | ||
50 | ||
3 chục |
....
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
5. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50……….70 | b) 53……….58 | c) 66……….66 |
d) 20……….18 | e) 99……….100 | g) 21……….19 |
6. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 + 45………. 32 + 36 | b) 32 + 47 ………. 62 + 14 |
c) 49 +39 ………. 54 + 31 | g) 16 + 63 ………. 42 + 27 |
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH
1. Tính nhẩm:
20 + 30 = ……….. | 30 + 50 = ……….. | 50 + 50 = ……….. | 80 + 20 = ……….. |
40 + 20 = ……….. | 10 + 90 = ……….. | 30 + 70 = ……….. | 30 + 60 = ……….. |
30 + 30 = ……….. | 40 + 60 = ……….. | 50 + 20 = ……….. | 60 + 30 = ……….. |
2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a)
11 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
12 |
b)
14 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 |
c)
18 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
17 |
d)
19 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
18 |
........
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chọn file cần tải:
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 823,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề liên quan
Lớp 1 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bài văn mẫu Lớp 11: Bài viết số 3 (Đề 1 đến Đề 4)
10.000+ -
Hoàn cảnh sáng tác truyện Vợ chồng A Phủ
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả lại ngôi trường lúc giờ phút chia tay
10.000+ 1 -
Soạn bài Ôn tập trang 79 - Chân trời sáng tạo 6
10.000+ -
Tranh vẽ Chiến thắng Điện Biên Phủ
50.000+ 3 -
Tập viết tiếng Hàn - Tài liệu học tiếng Hàn
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ 6 -
Bài tập viết lại câu điều kiện trong tiếng Anh
100.000+ 2 -
Tập làm văn lớp 5: Dàn ý tả ngôi trường (10 mẫu)
100.000+ 12 -
Tập làm văn lớp 5: Một số bài văn tả cảnh (143 mẫu)
1M+ 60