Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 Địa lý 11 (Có đáp án)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo.

Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều giới hạn kiến thức kèm theo đề thi minh họa có đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 11 Cánh diều.

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều 2024

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……………

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11

NĂM HỌC 2023 - 2024

I. Nội dung ôn thi học kì 2

Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc

Bài 26: Kinh tế Trung Quốc

Bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Cộng hòa Nam Phi.

Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi.

II. Đề thi minh họa

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp nào dưới đây giữ vai trò mũi nhọn ở Nhật Bản?

A. Công nghiệp sản xuất rô – bốt.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 2 (0,25 điểm). Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:

A. miền Bắc.
B. miền Tây.
C. miền Nam
D. miền Đông.

Câu 3 (0,25 điểm). Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc?

A. Ngành dịch vụ.
B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp.
D. Ngành thủy sản.

Câu 4 (0,25 điểm). Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Ô – xtrây – li – a là:

A. lúa gạo, ngô, nho, cam, chanh, trâu, bò, lợn…
B. lúa mì, bông, thuốc lá, mía, ngô, nho, cừu, bò…
C. lúa gạo, ngô, sắn, thuốc lá, cam, bò, lợn…
D. lúa mì, lúa mạch, ngô, khoai tây, trâu, bò…

Câu 5 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi nằm ở:

A. bán cầu Bắc.
B. bán cầu Nam.
C. cả bán cầu Đông và Tây.
D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 6 (0,25 điểm). Nhật Bản là một trong những quốc gia đứng hàng đầu thế giới về:

A. hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
B. nhận đầu tư từ các quốc gia khác.
C. xuất khẩu bằng nông sản.
D. xuất khẩu khoáng sản chế biến

Câu 7 (0,25 điểm). Trong chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản qua từng giai đoạn, hoạt động kinh tế đối ngoại được biểu hiện ở:

A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa ngành công nghiệp.
B. xây dựng các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
C. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài và mở rộng ODA.
D. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về kinh tế.

Câu 8 (0,25 điểm). Vùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu:

A. nhiệt đới lục địa khô hạn.
B. nhiệt đới ẩm.
C. cận nhiệt địa trung hải.
D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 9 (0,25 điểm). Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi là:

A. dược phẩm, hóa chất và lương thực.
B. máy móc, thiết bị điện tử.
C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.
D. quặng kim loại và nông sản.

Câu 10 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi:

A. phong phú và đa dạng.
B. phân bố khá đồng đều.
C. dùng để xuất khẩu toàn bộ.
D. được khai thác thủ công

Câu 11 (0,25 điểm). Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. Các thành phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Khu tự trị ở vùng núi và biên giới.
D. Dọc biên giới phía nam.

Câu 12 (0,25 điểm). Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kì”, tốc độ tăng trường cao của Nhật Bản là:

A. 1973 – 1980.
B. từ năm 1991 đến nay.
C. 1945 – 1950.
D. 1955 – 1973.

Câu 13 (0,25 điểm). Mạng lưới giao thông nào của Trung Quốc phát triển bậc nhất thế giới.

A. Mạng lưới đường ô tô.
B. Mạng lưới đường cao tốc.
C. Mạng lưới hàng không.
D. Mạng lưới cảng biển.

Câu 14 (0,25 điểm). Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng:

A. đông bắc, đông và nam.
B. đông bắc, tây và tây bắc.
C. đông nam, tây và đông.
D. tây bắc, đông bắc và tây.

Câu 15 (0,25 điểm). Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô – xtrây – li – a là:

A. Đác – uyn, Pho – xait, Xít – ni, Bru – mê, Niu – men.
B. Bri – xbên, Pho – xait, Bru – mê, A – đê – lai.
C. Bri – xbên, Đác – uyn, A – li – xơ Xping, Men – bơn.
D. Xít – ni, Bri – xbên, Men – bơn, Gi – lông, A – đê – lai, Pớc.

Câu 16 (0,25 điểm). Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là:

A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.
B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.
C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga.
D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.

Câu 17 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp khai thác các loại khoáng sản nào sau đây?

A. Quặng kim loại màu, quặng sắt.
B. Man – gan, u – ra – ni – un, chì, kẽm.
C. Vàng, kim cương, u – ra – ni – um.
D. Crôm, ni – ken, ti – tan, kim cương.

Câu 18 (0,25 điểm). Chăn nuôi quảng canh chiếm:

A. 1/2 diện tích đất nông nghiệp.
B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 19 (0,25 điểm). Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?

A. 55
B. 50
C. 70
D. 90

Câu 20 (0,25 điểm). Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là:

A. khí hậu ôn hòa.
B. mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
C. chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa ít.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp Nhật Bản.

Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2020

(Đơn vị: %)


GDP
Năm 2000 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020
Công nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản2,62,12,22,5
Công nghiệp, xây dựng28,225,323,723,4
Dịch vụ61,264,364,164,6
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm8,08,310,09,5

(Nguồn: WB, 2022)

- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

- Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng: “Quan hệ kinh tế đối ngoại có vai trò quan trọng trong việc cải cách kinh tế - xã hội của Trung Quốc”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Tại sao?

................

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 04
  • Lượt xem: 71
  • Dung lượng: 147,5 KB
Sắp xếp theo