Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 2 Đề kiểm tra cuối 2 Tin 11 sách KNTT, CD

Đề thi học kì 2 Tin học 11 năm 2023 - 2024 gồm 2 đề kiểm tra được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

TOP 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 11 Cánh diều và Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 11 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn.

1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 Kết nối tri thức

1.1 Đề thi học kì 2 môn Tin học 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

.……..

TRƯỜNG THPT ……..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn thi: TIN HỌC Lớp 11

Thời gian làm bài: ... phút, không tính thời gian phát đề

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cơ sở dữ liệu là gì?

A. Một cấu trúc tổ chức dữ liệu.
B. Một phần mềm để lưu trữ dữ liệu.
C. Một tập hợp các file dữ liệu.
D. Một mô hình quản lý máy tính.

Câu 2. HeidiSQL là một công cụ quản lý Cơ sở dữ liệu nào?

A. MongoDB.
B. MySQL.
C. Oracle.
D. SQL Server.

Câu 3. Trong truy xuất dữ liệu qua các liên kết bảng, khái niệm nào mô tả việc kết nối dữ liệu từ nhiều bảng để lấy thông tin từ các dòng tương ứng?

A. Truy vấn.
B. Gộp.
C. Khoá ngoại.
D. Nhóm.

Câu 4. Để tối ưu hiệu suất khi thực hiện sao lưu cơ sở dữ liệu, nên thực hiện quá trình sao lưu vào thời điểm nào trong chu kỳ làm việc của hệ thống?

A. Ngày cuối tuần.
B. Ngày đầu tuần.
C. Sau mỗi lần có thay đổi dữ liệu.
D. Thời gian ít người sử dụng hệ thống nhất.

Câu 5. Các bước để thực hiện thao tác xoay ảnh trong GIMP là:

A. Chọn Layer > Rotate.
B. Chọn File > Open.
C. Chọn Edit > Cut.
D. Chọn View > Zoom In.

Câu 6. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh độ sáng của một hình ảnh?

A. Brush tool.
B. Brightness/Contrast tool.
C. Crop tool.
D. Eraser tool.

Câu 7. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng chủ yếu để vẽ các đường, hình ảnh và hình dạng cơ bản?

A. Clone Tool.
B. Eraser Tool.
C. Brush Tool.
D. Gradient Tool.

Câu 8. Trong GIMP, để khóa một lớp ảnh và ngăn chuyển động không mong muốn, nên thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nhóm lớp.
B. Tạo lớp mới.
C. Xóa lớp.
D. Khóa lớp.

Câu 9. VideoPad là gì?

A. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
B. Phần mềm chỉnh sửa âm thanh.
C. Phần mềm làm phim.
D. Phần mềm chỉnh sửa văn bản.

Câu 10. Làm thế nào để tạo hiệu ứng chuyển cảnh trong phim?

A. Sử dụng công cụ chuyển đổi video để chuyển video.
B. Sử dụng công cụ cắt ghép để cắt và kéo các đoạn phim vào dự án.
C. Sử dụng công cụ chỉnh sửa đồ họa để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
D. Sử dụng công cụ chuyển đổi để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.

Câu 11. Làm thế nào để thêm phụ đề vào một đoạn video trong GIMP?

A. Chọn "File" > "New Subtitle" > Nhập nội dung phụ đề > Xác nhận.
B. Chọn "Layer" > "Add Subtitle" > Nhập nội dung > Xác nhận.
C. Mở "Text" tool > Kéo đoạn vùng cần thêm phụ đề > Nhập nội dung.
D. Mở "Subtitle" panel > Nhấp chuột phải vào video > Chọn "Add Subtitle" > Nhập nội dung.

Câu 12. Để xuất file ảnh ở định dạng JPG trong GIMP, nên sử dụng tùy chọn nào sau đây?

A. File > Export As.
B. Edit > Copy.
C. View > Show Grid.
D. Layer > New Layer.

Câu 13. Trong GIMP, để làm cho một đối tượng trong ảnh nổi bật hơn bằng cách làm cho màu sắc của nó trở nên độc đáo, bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây?

A. Colors à Hue-Saturation.
B. Filters à Blur à Gaussian Blur.
C. Colors à Desaturate.
D. Tools à Transform Tools à Rotate.

Câu 14. Tiến trình nào sau đây không thể bị ngăn trong phần mềm làm phim?

A. Chuyển đổi màu sắc.
B. Tạo hiệu ứng chuyển động.
C. Sắp xếp các lớp.
D. Đổi kích thước hình ảnh.

Câu 15. Làm thế nào để đồng bộ hóa thời gian hiển thị của phụ đề với video trong GIMP?

A. Chọn "Subtitle" panel > Nhập thời điểm bắt đầu và kết thúc của phụ đề.
B. Chọn "Layer" > "Sync Subtitles" > Nhập thời điểm bắt đầu và kết thúc.
C. Kéo thanh trượt thời gian trên "Timeline" panel > Khi đến thời điểm mong muốn, thêm phụ đề.
D. Nhấp đúp vào phụ đề trên "Timeline" panel > Điều chỉnh thời gian bắt đầu và kết thúc.

Câu 16. Làm thế nào để tạo một lớp mới khi muốn thực hiện thao tác cắt ảnh mà không làm thay đổi ảnh gốc trong GIMP?

A. Chọn Image > Resize.
B. Chọn File > Save.
C. Chọn Edit > Paste.
D. Chọn Layer > New Layer.

Câu 17. Làm thế nào để áp dụng một hiệu ứng màu sắc duyệt qua toàn bộ ảnh trong GIMP?

A. Mở hộp thoại "Filters" và chọn mục "Colors" để chọn hiệu ứng mong muốn.
B. Sử dụng công cụ "Clone" để sao chép màu từ một vùng khác.
C. Chọn công cụ "Eraser" và lau màu trắng lên hình ảnh.
D. Nhấp chuột trái và kéo chọn vùng cần áp dụng hiệu ứng màu.

Câu 18. Công cụ Paint Brush trong GIMP được sử dụng chủ yếu để:

A. Tạo vùng chọn.
B. Vẽ và màu sắc trên hình ảnh.
C. Sao chép nội dung từ một layer sang layer khác.
D. Điều chỉnh độ tương phản.

Câu 19. Trong phần mềm GIMP, để thực hiện thao tác "trong suốt" cho một lớp ảnh, bạn cần sử dụng tính năng nào sau đây?

A. Chuyển động tự do.
B. Mở rộng lớp.
C. Đặt mức độ trong suốt.
D. Chuyển đổi độ sáng.

Câu 20. Để điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của video, cần sử dụng lệnh nào sau đây?

A. Filters > Distorts > Lens Distortion.
B. Filters > Artistic > Oilify.
C. Image > Transform > Flip Horizontally.
D. Colors > Brightness-Contrast.

Câu 21. Khi import video, VideoPad hỗ trợ các định dạng video nào?

A. AVIMOV và MKV.
B. MP4, MOV và FLV.
C. Tất cả các định dạng video trên thị trường
D. AVI, WMV và MP4.

Câu 22. Để thực hiện hiệu ứng chuyển cảnh "Blur Transition" trong GIMP, bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây?

A. Layer > Effects > Blur Transition.
B. Filters > Blur > Transition.
C. Edit > Transition > Blur.
D. Colors > Transition > Blur.

Câu 23. Khi muốn xác định thời gian hiển thị của mỗi lớp trong ảnh động, bạn sử dụng tính năng nào trong GIMP?

A. Layer > Merge Down.
B. Layer > Layer Properties.
C. Filters > Animation > Playback.
D. Layer > Layer to Image Size.

Câu 24. Muốn thay đổi màu nền của một lớp trong hình ảnh để làm nổi bật một đối tượng. Làm thế nào để thực hiện điều này trong GIMP?

A. Nhấp đúp vào lớp và chọn "Edit" > "Fill with Color".
B. Kéo và thả màu mới từ bảng chọn màu lên lớp cần thay đổi.
C. Chọn "Image" > "Background Color" và chọn màu mới.
D. Click chuột phải vào lớp và chọn "Change Background Color".

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Giả sử cần di chuyển một CSDL từ máy tính này sang máy tính khác, em sẽ làm thế nào?

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Để thay đổi giao diện hiển thị một cửa số của phần mềm GIMP, em thực hiện như thế nào?

b) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với mỗi độ phân giải:

1) 72 dpi.

2) 150 dpi.

3. 300 dpi.

4) 600 dpi.

1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 11

I. TRẮC NGHIỆM

Đang cập nhật

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm)

Để di chuyển một cơ sở dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác, bạn có thể làm theo các bước sau:

Bước 1: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn: Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu. Lưu ý lựa chọn tùy chọn sao lưu để bao gồm cấu trúc bảng, chỉ số, ràng buộc và dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

Bước 2: Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích: Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích.

Bước 3: Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích: Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích.

Câu 2 (2,0 điểm).

a)

Để thay đổi giao diện hiển thị của một cửa sổ trong phần mềm GIMP, bạn có thể làm theo các bước sau:

Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn.

Chọn "Windows" à singe-window Mode

b)

Để tính kích thước ảnh với mỗi độ phân giải dpi (dots per inch), ta có thể sử dụng công thức sau:

Kích thước ảnh (inch) = Số điểm ảnh / Độ phân giải dpi

Với số điểm ảnh của ảnh số là 3000 x 2000, ta có:

1) 72 dpi: Kích thước ảnh = 3000/72 x 2000/72 = 41.67 x 27.78 inch

2) 150 dpi: Kích thước ảnh = 3000/150 x 2000/150 = 20 x 13.33 inch

3) 300 dpi: Kích thước ảnh = 3000/300 x 2000/300 = 10 x 6.67 inch

4) 600 dpi: Kích thước ảnh = 3000/600 x 2000/600 = 5 x 3.33 inch

1.3 Ma trận đề thi cuối kì 2 Tin học 11

NỘI DUNGMỨC ĐỘTổng số câuĐiểm số
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVDCTNTL
TNTLTNTLTNTLTNTL
Quản trị cơ sở dữ liệu110,25
Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng110,25
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng110,25
Thực hành sao lưu dữ liệu11110,25+1
Phần mềm chỉnh sửa ảnh1111310,75+1
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn11130,75
Công cụ vẽ và một số ứng dụng11130,75
Tạo ảnh động1111310,75+1
Khám phá phần mềm làm phim11130,75
Biên tập phim111210,5+1
Thực hành tạo phim hoạt hình1230,75
Tổng số câu
TN/TL
115381244
Điểm số2,751,253216410
Tổng số điểm2,75 điểm

27,5 %

4,25 điểm

42,5

3 điểm

30 %

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU14
Quản trị cơ sở dữ liệuNhận biết- Nhận biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính.1C1
Thực hành tạo lập cơ sở dữu liệu và các bảngNhận biết- Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL.1C2
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảngNhận biết- Nhận biết được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng.1C3
Thực hành sao lưu dữ liệuNhận biết- Nhận biết các thao tác sao lưu và phục hỗi dư liệu.1C4
Thông hiểu- Thực hành, vận dụng để sao lưu hay phục hồi được một dữ liệu.1B2b
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO320
Phần mềm chỉnh sửa ảnhNhận biết- Nhận biết được phần mềm chỉnh sửa ảnh.1C5
Thông hiểu- Hiểu được một vài thông số trong phần mềm chỉnh sửa ảnh.11B2aC16
Vận dụng- Thực hiện được một số thao tác cơ bản với ảnh: Phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh.1C12
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọnNhận biết- Biết được các tham số biểu diễn màu, một số công cụ chọn của ảnh số.1C6
Thông hiểu- Hiểu được các chức năng của công cụ chọn đơn giản.1C17
Vận dụng- Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản.1C13
Công cụ vẽ và một số ứng dụngNhận biết- Nhận biết khái niệm lớp ảnh.1C7
Thông hiểu- Biết được một số công cụ vẽ đơn giản.1C18
Vận dụng- Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh.1C24
Tạo ảnh độngNhận biết- Nhận biết một số thao tác trong GIMP.1C8
Thông hiểu- Nắm được các công dụng của các thao tác tạo ảnh động.11B1aC19
Vận dụng- Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động từ mô hình lớp ảnh.1C23
Khám phá phần mềm làm phimNhận biết- Nhận biết được một số phần mềm làm phim.1C9
Thông hiểu- Hiểu được công dụng của các công cụ trong phần mềm làm phim.1C14
Vận dụng- Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có sẵn, biến tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí.1C20
Biên tập phimNhận biết- Nhận biết các bước trong Biên tập phim.1C10
Thông hiểu- Hiểu được chức năng của các bước biên tập phim.11B1bC21
Thực hành tạo phim hoạt hìnhNhận biết- Nhận biết được tư liệu, kĩ thuật trong thực hành tạo phim hoạt hình.1C11
Vận dụng- Tạo được thước phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật.2C22, C15

2. Đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều

Xem chi tiết và đáp án đề thi trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 3.624
  • Lượt xem: 43.000
  • Dung lượng: 31,7 KB
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phương linh Hứa
    Phương linh Hứa

    Giúp em với lập công thức tính tổng ,trung bình của các ô A1,B1,C1:C12

    Thích Phản hồi 28/04/23