Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập giữa kì 2 môn KHTN 8 (Cấu trúc mới + Có đáp án)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích gồm 2 sách Cánh diều và Kết nối tri thức.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 năm 2025 được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới gồm có trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận. Qua đó giúp các em học sinh lớp 8 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Đồng thời giúp giáo viên dễ dàng ra đề kiểm tra cho các em học sinh. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo mời các bạn đón đọc. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Ngữ văn lớp 8.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 (Form 2025 + đáp án)

1. Đề cương ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức

PHÒNG GD&ĐT ….

TRƯỜNG THCS ......

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Năm học 2024 - 2025

Môn: KHTN - Lớp 8

I. Phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 2 KHTN 8

Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: (Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát đến hết bài 33: Hệ bài tiết ở người )

- Nội dung nửa đầu học kì 2: 100% (10 điểm)

  • Chương 5: Điện: 11 tiết - Bài 20 ->25 (3,5 điểm)
  • Chương 6: Nhiệt: 9 tiết - Bài 26->29 (3,0 điểm)
  • Chương 7: Sinh học cơ thể người: 11 tiết - Bài 30->33 (3,5 điểm)

II. Đề thi minh họa giữa kì 2 KHTN 8

PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời

Câu 1: Đơn vị đo hiệu điện thế là:

A.Niuton (N)
B. Oat (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)

Câu 2: Để mạ bạc cho chiếc hộp bằng đồng thì làm theo cách nào dưới đây?

A. Nối hộp đổng với cực dương của nguồn điện rồi nhúng hộp vào dung dịch muối bạc.
B. Nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện rồi nhúng hộp vào trong dung dịch muối bạc.
C. Nối một thỏi bạc với cực âm của nguồn điện, nối hộp đổng với cực dương của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch.
D. Nối một thỏi bạc với cực dương của nguồn điện, nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch.

Câu 3: Để đo cường độ dòng điện đi qua một bóng đèn mắc trong một mạch điện kín gồm bóng đèn và nguồn điện, người ta có thể thực hiện bằng cách

A. thay bóng đèn mắc trong mạch bằng một ampe kế mắc vào chính mạch đó.
B. cắt dây dẫn trong mạch tại điểm nào đó và mắc ampe kế vào vị trí đó.
C. mắc ampe kế vào hai đầu bóng đèn.
D. thay nguồn điện bằng ampe kế.

Câu 4: Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?

A. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
C. Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.
D. Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.

Câu 5. Dung dịch/ chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. Nước đường.
B. Giấm ăn.
C. Nước cất.
D. Nước muối sinh lí.

Câu 6: Chất nào sau đây là base?

A, HNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. CuSO4

Câu 7: Dãy gồm các dung dịch nào sau đây là đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. Cu(OH)2; NaCl; HBr.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Na2SO4.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; HNO3.

Câu 8: Nếu pH >7 thì dung dịch có môi trường:

A. Base
B. Acid
C. Muối
D. Trung tính

Câu 9. Hệ thần kinh ở người có dạng

A. hình ống
B. hình lưới.
C. hình chuỗi.
D. hình túi.

Câu 10. Cấu tạo bộ phận thần kinh ngoại biên của người gồm:

A. não và các dây thần kinh.
B. dây thần kinh và hạch thần kinh.
C. não và hạch thần kinh.
D. tuỷ sống và dây thần kinh.

Câu 11. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
B. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.

Câu 12. Viễn thị là

A. tật mà hai mắt nằm quá xa nhau.
B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.

PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13: Hãy đánh giá các câu dưới đây khi nói về dòng điện, nguồn điện

a, Dòng điện chỉ là dòng chuyển dời có hướng của các electron
b, Muốn duy trì dòng điện trong các thiết bị tiêu thụ điện phải có nguồn điện.
c, Pin là nguồn điện, có thể tạo ra dòng điện làm sáng bóng đèn, làm quay quạt điện.
d, Dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại là dòng chuyển động theo hướng xác định của các hạt nhân nguyên tử và các electron.

Câu 14. Cho các dung dịch sau: dung dịch HNO3, dung dịch KOH, dung dịch Na2SO4 (dụng cụ, hoá chất có đủ).

a) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch HNO3 hoá đỏ.
b) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch KOH hoá xanh.
c) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch Na2SO4 chuyển màu đỏ.
d) Kết luận rằng có thể dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên.

................

ĐÁP ÁN

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

D

D

B

C

B

C

C

A

A

B

C

C

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13: (1 đ)

Ý

a

b

c

d

Đáp án

S

Đ

Đ

S

Câu 14: (1 đ)

Ý

a

b

c

d

Đáp án

Đ

Đ

S

Đ

Câu 15: (1 đ)

Ý

a

b

c

d

Đáp án

Đ

Đ

Đ

S

-Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm

..............

III. Một số câu hỏi ôn tập giữa kì 2 KHTN 8

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau

Câu 1. Hiện tượng nào sau đây cho biết vật bị nhiễm điện ?

A. Thước nhựa hút mảnh giấy.
B. Nam châm hút sắt.
C. Trái đất hút mọi vật.
D. Bùn dính vào dép khi đi bộ.

Câu 2. Kí hiệu nào là nguồn điện ?

Câu 3. Vật nào sau đây là nguồn điện ?

A. Dây điện
B. Pin
C. Nồi cơm điện
D. Bóng đèn

Câu 4. Vật nào sau đây là vật dẫn điện ?

A. Thanh thủy tinh
B. Thanh gỗ khô
C. Thanh sắt
D. Thước nhựa

Câu 5. Đơn vị đo hiệu điện thế là

A. Mét
B. Ki lô gam
C. Am pe
D. Vôn

Câu 6. Kí hiệu nào là Am pe kế

Câu 7. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách

A. Cọ xát vật
B. Nhúng vật vào nước đá
C. Cho chạm vào nam châm
D. Nung nóng vật

Câu 8. Xe chạy một thời gian dài, sau khi xuống xe, sờ vào thành xe đôi lúc ta thâý như bị điện giật. Nguyên nhân:

A. Bộ phận điện của xe bị hỏng.
B. Thành xe cọ sát với không khí nên xe bị nhiễm điện.
C. Do một số vật dụng bằng điện gần đó đang hoạt động.
D. Do ngoài trời đang có cơn dông.

Câu 9: Nhiệt lượng là

A. phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
C. phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.

Câu 10: Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại. Vì sao vậy?

A. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng co lại.
B. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng nở ra.
C. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra.

Câu 11. Vật liệu nào sau dẫn nhiệt kém nhất

A. Sắt
B. Đồng
C. Nhôm
D. Gỗ

Câu 12. Cho các chất sau: bạc, giấy, thủy tinh, nhựa. Chất nào dẫn nhiệt tốt nhất?

A. Nhựa
B. Thủy tinh
C. Bạc
D. Giấy

Câu 13. Nung nóng hòn bi sắt, khi đó các phân tử của nó. . . . .

A. chuyển động chậm hơn và nội năng của vật tăng.
B. chuyển động chậm hơn và nội năng của vật giảm.
C. chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng.
D. chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật giảm.

Câu 14: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn?

A. Đốt ở giữa ống.
B. Đốt ở miệng ống.
C. Đốt ở đáy ống.
D. Đốt ở vị trí nào cũng được

Câu 15: Hệ cơ quan trong cơ thể người có vai trò giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide ra khỏi cơ thể là:

A. hệ tuần hoàn
B. hệ Hô hấp
C. hệ tuần hoàn
D. hệ tiêu hóa

Câu 16: Dinh dưỡng là:

A. các chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể.
B. các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
C. quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể.
D. cả A và B

....................

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức

2. Đề cương giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

TRƯỜNG THCS...........

------------------

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2024 – 2025

MÔN: KHTN CÁNH DIỀU– LỚP 8

1. ĐỀ MINH HỌA

PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn:

Câu 1. Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây?

A. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
B. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô.
C. Hơ nóng thước nhựa.
D. Áp sát thước nhựa vào một đầu của nam châm.

Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện?

A. Pin.
B. Bóng đèn điện đang sáng.
C. Đinamô lắp ở xe đạp.
D. Acquy.

Câu 3. Dòng điện được cung cấp bởi pin hay acquy là dòng điện

A. không đổi.
B. một chiều
C. xoay chiều.
D. biến thiên.

Câu 4. Cường độ dòng điện được kí hiệu là

A. I
B. A
C. U
D. V

Câu 5. Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH−.
B. Hợp chất, hydroxide, OH−.
C. Đơn chất, hydroxide, H+.
D. Hợp chất, hydrogen, H+.

Câu 6. Dung dịch của một bazơ ở 250C có

A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH < 7.
D. pH < 14.

.....

ĐÁP ÁN

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

B

B

B

A

B

B

B

C

A

D

B

C

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;

- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.

Câu

13

14

15

Đáp án

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) S

a) Đ

b) Đ

c) S

d) S

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19

Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm

Câu

16

17

18

19

Đáp án

Hiệu điện thế

Trung hòa

Insulin

Da

PHẦN IV. Thí sinh trả lời từ câu 20 đến câu 22

Nội dung

Điểm

Câu 20

a. 1,5 V = 1500 mV

b. 3 kV = 3000 V

c. 110 V = 0,110 kV

d. 1500 mV = 1,5 V.

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 21

- Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm

- Gọi tên đúng mỗi công thức được 0,25 điểm

(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (aluminium oxide)

(2) 4P + 5O2 → 2P2O5 (diphosphorus pentoxide)&nbsp

0,25/0,5

0,25/0,5

Câu 22

- Do người đó đang mang thai.

0,5

- Do các bệnh lý hoặc rối loạn nội tiết tố.

0,25

- Do người này bước sang giai đoạn mãn kinh (tuổi không còn khả năng sinh sản)

0,25

II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Au.
B.Mg.
C. Fe.
D. Zn.

Câu 2: Trong các base sau đây, base nào tan tốt trong nước?

A. Al(OH)3.
B .NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Zn(OH)2.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. KNO3.
B.NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.

Câu 4: Khi pH < 7 thì dung dịch có môi trường

A. acid.
B.base.
C. muối.
D. trung tính.

Câu 5: Sản phẩm của phản ứng giữa Mg và O2

A. MgO.
B.Mg2O.
C. Mg2O3.
D. MgO2.

Câu 6: Oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CuO.
B.P2O5.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.

Câu 7: Tên gọi của KNO3

A. Potassium chloride.
B. Sodium sulfate.
C. Potassium nitrate.
D. Potassium carbonate.

Câu 8: Chất nào sau đây có thể dùng làm phân đạm?

A. NaNO3.
B.Ca3(PO4)2.
C. K2CO3.
D. NaCl.

Câu 9 Hệ vận động ở người gồm những cơ quan nào?

A. Tim, phổi, mạch máu.
B. Khí quản, cây phế quản, phế nang, phổi.
C. Cơ vân, xương, khớp.
D. Dây chằng, xương, khớp.

Câu 10: “Cổ tay, cổ chân gồm các xương ngắn phù hợp với các cử động linh hoạt”. Đây là một ví dụ về

A. đặc điểm cấu trúc của xương phù hợp với chức năng.
B. ở mỗi vị trí, hình dạng của xương phù hợp với chức năng mà xương đó đảm nhiệm.
C. sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở thành phần hóa học, hình dạng và cấu trúc của xương.
D. thành phần hóa học của xương phù hợp với chức năng.

Câu 11: Cơ có hai tính chất cơ bản là

A. gấp và duỗi.
B. co và dãn.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.

Câu 12: Đâu là nhận định đúng khi nói về những lưu ý khi luyện tập thể dục thể thao?

A. Tránh tập luyện thường xuyên.
B. Tập luyện càng nhiều thời gian càng tốt.
C. Cần khởi động kĩ trước khi tập luyện.
D. Mức độ tập luyện càng nặng càng có hiệu quả.

Câu 13: Cho các phát biểu về hệ tiêu hóa ở người:

(1) Tuyến tiêu hóa không thuộc hệ tiêu hóa ở người.

(2) Quá trình tiêu hóa hóa học giúp biến thức ăn thành các chất đơn giản.

(3) Sau khi được biến đổi thành các chất đơn giản, các chất này đi qua niêm mạc ruột non.

(4) Vai trò của sự tiêu hóa là biến thức ăn thành các chất dinh dưỡng đi nuôi dưỡng tất cả các tế bào trong cơ thể.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 14: Tuyến nước bọt có chức năng

A. tiêu hoá acid amin.
B. làm ẩm thức ăn, chứa enzyme amylase giúp tiêu hoá một phần tinh bột chín.
C. đảo trộn thức ăn.
D. hấp thu các chất dinh dưỡng.

.............

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Hiếu Nguyễn
    Hiếu Nguyễn

    phản ứng dư thì phải tính theo số mol dư chứ


    Thích Phản hồi 27/02/23
    • Nguyễn Yến
      Nguyễn Yến

      👍


      Thích Phản hồi 16/03/23
      Đóng
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
      Chia sẻ
      Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
      Đóng