Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 8 (Có ma trận)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 8 tham khảo.

Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo gồm có ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 2 Tin học 8 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo.

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8

PHÒNG GD&ĐT............

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Tin học Lớp 8

Năm học: 2023 - 2024

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta dùng lệnh

A. Format → Font
B. Insert →Symbol
C. Format→ Bullet and Numbering
D. Insert → Bullet and Numbering.

Câu 2. Để bỏ đánh số trang văn bản, ta chọn lệnh nào trong thẻ Insert?

A. Remove PageNumber
B. Page Margins
C. Remove Header
D. Remove Footer.

Câu 3. Để sử dụng mẫu chân trang, ta thực hiện thao tác nào?

A. Insert → Header ð Chọn mẫu
B. Design → Header ð Chọn mẫu
C. Design → Footer ð Chọn mẫu
D. Insert → Footer ð Chọn mẫu.

Câu 4. Đầu trang và chân trang là:

A. phần riêng biệt với văn bản chính.
B. một phần của văn bản chính.
C. phần thường chứa nhiều thông tin.
D. phần chỉ thêm vào trang đầu tiên của văn bản.

Câu 5. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm gì?

A. Chỉ xuất hiện ở trang đầu văn bản.
B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang của văn bản.
C. Chỉ xuất hiện ở trang đầu và trang cuối của văn bản.
D. Chỉ xuất hiện ở trang cuối của văn bản.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đầu trang, chân trang có thể chứa chữ, hình ảnh, hình vẽ đồ họa và số trang (được đánh tự động).
B. Nếu nhập nội dung chân trang, đầu trang, sau đó thực hiện chọn mẫu đầu trang, chân trang thì nội dung đã nhập sẽ bị mất.
C. Có thể tự thiết kế đầu trang, chân trang hoặc chọn mẫu có sẵn.
D. Nội dung đầu trang, chân trang chỉ xuất hiện tại trang được thực hiện thêm đầu trang, chân trang.

Câu 7. Trong các màu dưới đây, đâu là nhóm màu nóng?

A. Đỏ, cam, vàng,…
B. Xanh, tím,….
C. Trắng, đen, be,…
D. Xanh, vàng, trắng,…

Câu 8. Các màu lạnh mang lại cảm giác gì?

A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,…
B. Lịch sự, nhẹ nhàng,…
C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,…
D. Thanh lịch, cổ điển,…

Câu 9. Nếu em sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương thì nên sử dụng màu chữ gì để làm nổi bật và dễ nhìn?

A. Màu đỏ.
B. Màu cam.
C. Màu trắng.
D. Màu đen.

Câu 10. Nút lệnh nào dùng để tạo liên kết trong trang chiếu?

A. Insert/Links.
B. Insert/Hyperlink.
C. Animations/Hyperlink.
D. Review/Hyperlink.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.
B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.
C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.
D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe.

Câu 12. Đâu không phải là tác dụng của việc trình bày trang chiếu?

A. Tạo ấn tượng, thu hút sự quan tâm.
B. Người nghe nhanh chóng tiếp nhận được nội dung tóm tắt của trang trình chiếu.
C. Dễ nhìn, dễ theo dõi.
D. Tính toán tự động.

Câu 13. Apply to selected slides là câu lệnh nào?

A. Mở bản mẫu.
B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn.
C. Chọn ảnh minh họa.
D. Thay đổi thứ tự trang chiếu.

Câu 14. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?

A. Templates.
B. Themes.
C. Apply to selected slides.
D. Design.

Câu 15. Có mấy bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu?

A. 4 bước.
B. 5 bước.
C. 6 bước.
D. 7 bước.

Câu 16. Để tạo bài trình chiếu mới, ta sử dụng lệnh trong thẻ nào?

A. Design.
B. Insert.
C. Draw.
D. File.

Câu 17. Bản mẫu là gì?

A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là . pptx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
D. Là một trang tính giúp người dùng tính toán dữ liệu chính xác, nhanh chóng.

Câu 18. Khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử, em sẽ chọn bản mẫu theo từ khóa nào là phù hợp nhất?

A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.

Câu 19. Biến không nhận dữ liệu kiểu nào?

A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Kiểu logic.
D. Kiểu hình ảnh

Câu 20. Đâu là dữ liệu kiểu logic?

A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,. . .
B. Dãy kí tự.
C. Đúng (true), sai (false).
D. Hình ảnh.

Câu 21. Em hãy xác định kiểu dữ liệu của biến a trong mỗi câu lệnh dưới đây?

A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Kiểu logic.
D. Kiểu hình ảnh.

Câu 22. Theo quy tắc đặt tên biến, tên biến được đặt như thế nào?

A. Dãy các chữ cái tiếng Anh.
B. Bắt đầu bằng chữ số.
C. Dãy các chữ cái tiếng Việt.
D. Đặt tùy thích theo mỗi cá nhân.

Câu 23. Hằng là gì?

A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng có giá trị thay đổi liên tục trong quá trình thực hiện chương trình.

Câu 24. Điều kiện của các lệnh trong chương trình là gì?

A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
C. Là bước thực hiện công việc đó.
D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

a. (3,0 điểm) Em hãy trình bày lại văn bản sau thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint:

Yêu cầu:

- Sử dụng cỡ chữ phù hợp theo từng mức phân cấp.

- Sử dụng phông chữ: Arial.

- Sử dụng màu sắc trong trang chiếu phù hợp để làm nổi bật lên nội dung của văn bản và thu hút người xem.

- Chèn ảnh minh họa vào các trang chiếu phù hợp.

- Thêm họ và tên + lớp và số trang chiếu vào chân trang.

b. (1,0 điểm) Tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp?

Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 8

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 9A. Trình bày văn bản

4

1

1

6

1. 5

Bài 10A. Trình bày trang chiếu

4

1

1 ý

1

1 ý

6

1

5. 5

Bài 11A. Sử dụng bản mẫu

4

1

1

6

1. 5

Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính

4

1

1

6

1. 5

Tổng số câu TN/TL

16

4

1

1

4

24

1

10. 0

Điểm số

4. 0

1. 0

3. 0

1. 0

1. 0

6. 0

4. 0

10. 0

Tổng số điểm

4. 0 điểm

40%

4. 0 điểm

40%

1. 0 điểm

10%

1. 0 điểm

10%

10 điểm

100 %

100%

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dungMức độY êu cầu cần đạtSố câu TL/Số câu hỏi TNCâu hỏi
TL(số câu)TN(số câu)TLTN
224

ỨNG DỤNG TIN HỌC

Bài 9A. Trình bày văn bản

Nhận biết

- Chỉ ra lệnh được dùng để định dạng văn bản liệt kê các kí hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự.

- Chỉ ra lệnh để bỏ đánh số trang văn bản.

- Chỉ ra thao tác để sử dụng mẫu chân trang.

- Xác định đặc điểm của đầu trang và chân trang.

4

C1 – C4

Thông hiểu

- Nêu đặc điểm các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang.

- Thực hành trình bày lại văn bản thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint.

1

1

C1

C5

Vận dụng

- Giải thích tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp.

1

C2

VD cao

- Chỉ ra phát biểu sai về đầu trang, chân trang.

1

C6

Bài 10A. Trình bày trang chiếu

Nhận biết

- Chỉ ra nhóm màu nóng.

- Chỉ ra ý nghĩa các màu lạnh.

- Xác định màu chữ được chọn nếu sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương.

- Chỉ ra nút lệnh được dùng để tạo liên kết trong trang chiếu.

4

C7 – C10

Thông hiểu

- Phát biểu đúng về trình bày văn bản trên trang chiếu.

1

C11

VD cao

- Nêu tác dụng của việc trình bày trang chiếu.

1

C12

Bài 11A. Sử dụng bản mẫu

Nhận biết

- Chỉ ra ý nghĩa của câu lệnh Apply to selected slides.

- Chỉ ra tên của bản mẫu.

- Nêu các bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu.

- Chỉ ra lệnh sử dụng để tạo bài trình chiếu mới.

4

C13 – C16

Thông hiểu

- Nêu khái niệm bản mẫu.

1

C17

VD cao

- Nêu từ khóa phù hợp khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử.

1

C18

GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính

Nhận biết

- Chỉ ra kiểu dữ liệu mà biến không nhận.

- Chỉ ra kiểu dữ liệu logic.

- Xác định kiểu dữ liệu của biến a trong câu lệnh ở đề bài.

- Chỉ ra quy tắc đặt tên biến.

4

C19 – C22

Thông hiểu

- Nêu khái niệm của hằng.

1

C23

VD cao

- Nêu điều kiện của các lệnh trong chương trình.

1

C24

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 119
  • Lượt xem: 1.798
  • Dung lượng: 130,2 KB
Sắp xếp theo