Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World Đề cương giữa kì 2 tiếng Anh 8 Smart World
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm giới hạn kiến thức và các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo.
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 i-Learn Smart World giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 8. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi.
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
TRƯỜNG THCS …………. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG ANH 8 |
WORD FAMILY – UNIT 5
| VERBS | NOUNS | ADJECTIVES | ADVERBS | MEANINGS |
1. | bright | brightly | Tươi sáng, sáng sủa | ||
2. | perform | performance performer | Biểu diễn | ||
3. | complete | completion | (in)complete | completely | Hoàn thành |
4. | empower | power | powerful | powerfully | Sức mạnh, làm mạnh |
5. | safety | (un)safe | safely | An toàn | |
6. | recognize | reorganization | recognized | Nhận ra, được công nhận | |
7. | navigate | navigation | Lái (tàu ,máy bay), đi qua | ||
8. | store | storage | stored | Lưu trữ | |
9. | weigh | weight | Cân nặng | ||
10. | digit | digital | Số, số hóa | ||
11. | rescue | rescue rescuer | Cứu | ||
12. | speak | speaker speech | speechless | Nói Cái loa |
WORD FAMILY – UNIT 6
| Verbs | Nouns | Adjectives | Adverbs | Meanings |
1. | terrify | terrifying terrified | terrifically | sợ | |
2. | appear | appearance | xuất hiện | ||
3. | disappear | disappearance | biến mất | ||
4. | circle | circular | hình tròn | ||
5. | triangle | triangular | hình tam giác | ||
6. | stranger | strange | lạ | ||
7. | narrator | narrative | người kể chuyện | ||
8. | sight | sight sightseeing sightseer sighting | nhìn thấy | ||
9. | visit | visitor | người kiểm tra | ||
10. | identify | identification | identified unidentified | xác định | |
11. | science scientist | scientific | scientifically | khoa học | |
12. | character characteristics | đặc trưng |
REVISION UNIT 5- 6
UNIT 5: SCIENCE AND TECHNOLOGY
I. PRONUNCIATION
1. rescue B. safely C. easier D. screen
2. space B. storage C. harm D. racist
3. battery B. laptop C. storage D. ram
II. STRESSED SYLLABLE
4. navigation B. recognize C. audience D. gigabyte
5. storage B. powerful C. computer D. tablet
6. digital B. terrible C. salesperson D. scientific
III. MULTIPLE CHOICE
1. The invention of the silicon _______ was a landmark in the history of the computer.
A. feature
B. weight
C. chip
D. tablet
2. She had a cut a(n) _______ long above his left eye.
A. storage
B. inch
C. screen
D. data
3. We’ve had to build some cupboards in the kitchen to give us more _______ space.
A. digital
B. device
C. bigger
D. storage
4. Gmail offered one _______ of storage and an ability to search one’s messages.
A. weight
B. computer
C. gigabyte
D. guarantee
5. The town’s main _______ are its beautiful mosque and ancient marketplace.
A. performances
B. data holding
C. devices
D. features
6. It’s not working. I don’t think the battery is _______.
A. holding data
B. charging
C. screening
D. restoring
7. I need two more vases to _______ the collection.
A. charge
B. lift
C. complete
D. rescue
8. She showed enormous courage when she _______ him from the fire.
A. lifted
B. sold
C. rescued
D. lost
9. Sailors have special equipment to help them _______.
A. rescue
B. recognize
C. navigate
D. function
10. _______ do you use your laptop for?
A. How
B. What
C. How much
D. Are
11. Although Lucy is cheaper than Andy, she can complete the tasks _______ than him.
A. more quietly
B. quietly
C. quietlier
D. more quiet
12. _______ does that latest model of tablet cost?
A. What
B. How
C. Is
D. How much
13. _______ it have a large screen that’s big enough for old people to watch movies?
A. Is
B. Does
C. Do
D. How
14.How big is the model’s screen? - “_______”
A.It’s bigger than your older one.
A. It’s about 560g
B. The storage is 256 GB, enough for everything.
C. It’s about 1289 dollars.
15 .Does it have a powerful battery for long working time? -“_______ ”
A.It has 512GB of storage
B.It can last for almost 48 hours
C.You can study and do office work easily
D. It’s only 15 inches.
................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World