Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 12 Đề thi học kì 1 lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực năm 2025 - 2026 môn Toán, Tiếng Việt, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 1 hiệu quả.
Với 12 Đề thi học kì 1 lớp 1 Cùng học, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
PHÒNG GD & ĐT ……………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I |
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | ||
| Mười hai | ||
| 1 chục và 6 đơn vị. | ||
| 15 | ||
| Mười bảy |
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
|
4 …. 6 |
5 …. 3 |
12 …. 19 |
13 …. 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
|
3 + 4 |
12 + 5 |
16 – 6 |
15 - 3 |
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
| 12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
| 16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
| 15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
| 17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
|
4 < 6 |
5 > 3 |
12 < 19 |
13 = 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
19;14;7;3
Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
|
3 + 4 7 |
12 + 5 17 |
16 – 6 10 |
15 – 3 12 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 50% |
Mức 2 30% |
Mức 3 20% |
Tổng |
|
SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. - Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp. |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Số điểm |
5 |
3 |
2 |
10 |
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Số điểm |
5 |
3 |
2 |
10 |
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu |
Mức 1 (50%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 (20%) |
TỔNG |
|||
|
Khác |
TL |
Khác |
TL |
Khác |
TL |
|||
|
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 (100%) |
|
Câu số |
1;3 |
2 |
4 |
5 |
|
6 |
||
|
Tổng |
Số điểm |
5 |
2 |
1 |
6 (100%) |
|||
|
PHÒNG GD & ĐT …………… TRƯỜNG ……………………………
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2025 – 2026 (Thời gian làm bài: ….. phút) |
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Đọc các vần:
ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
2. Đọc các từ:
Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.
3. Đọc các câu:
+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu: ...........quý buổi............
Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
| Trận bão |
| Cô giáo khen |
| Các bác nông dân |
| em chăm chỉ và ngoan ngoãn |
| đang thu hoạch lúa |
| gây mưa to gió giật |
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ng.......... Quả x..........
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)
bún diêu ☐
bóng chuyền ☐
bàn ghim ☐
yên nặng ☐
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
A
| Mùa xuân |
| Chúng em |
| Bé |
| Ông đưa em |
B
| là học sinh lớp 1. |
| giúp bà xâu kim. |
| đi sở thú. |
| hoa đào, hoa mai nở rộ |
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều
Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm
* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “Cô giáo cũ” (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143 - Tập 1)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
bún diêu S
bóng chuyền Đ
bàn ghim Đ
yên nặng S
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm

| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
| Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |
| Số câu | 1 | 1 | ||||||||
| Câu số | 1 | 1 | ||||||||
| Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
| Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | Số câu | 1 | 1 | |||||||
| Câu số | 2 | 2 | ||||||||
| Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
| Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh | Số câu | 1 | 1 | |||||||
| Câu số | 3 | 3 | ||||||||
| Số điểm | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm BKT đọc |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
| Câu số | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | ||||
| Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
| TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |||
| KT viết chính tả | Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp) | Số điểm |
6 |
||||||||
| KT kiến thức Tiếng Việt | - Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn | Số câu | 1 | 1 | |||||||
| Câu số | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
| - Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
| Câu số | 2 | 2 | |||||||||
| Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
| - Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
| Câu số | 3 | 3 | |||||||||
| Số điểm | 2 | 1 | |||||||||
Tổng điểm BKT đọc |
Số câu | 2 | 1 | ||||||||
| Câu số | 2;3 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 3 | 7 | |||||||||
...
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năn
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2025 - 2026 sách Cùng học để phát triển năng lực
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2025 - 2026 sách Cùng học để phát triển năng lực
99.000đ