Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán (Có đáp án) 9 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.
Với 6 đề giữa kì 2 môn Toán 4 theo chương trình cũ, 3 đề thi sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán
1. Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 27
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG TIỂU HỌC…… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II |
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Phân số \(\frac{18}{45}\) được đọc là:
☐ Mười tám phần bốn năm
☐ Mười tám phần bốn mươi lăm
Câu 2: Trong các phân số \(\frac{12}{9};\frac{15}{25};\frac{7}{9};\frac{24}{40}\)phân số tối giản là:
A. \(\frac{12}{9}\)
B. \(\frac{15}{25}\)
C. \(\frac{7}{9}\)
D. \(\frac{24}{40}\)
Câu 3: Trong các phân số sau \(\frac{3}{4};\frac{3}{7};\frac{6}{5};\frac{9}{12}\) phân số lớn hơn 1 là:
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{3}{7}\)
C. \(\frac{6}{5}\)
D. \(\frac{9}{12}\)
Câu 4: Nối mỗi ô ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A | B | |
32 x 10 | 32 | |
320 x 10 | 320 | |
32 00 : 100 | 3 200 | |
32 000 000: 1000 | 32 000 |
Câu 5. Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
A. Hình chữ nhật là hình a, hình thoi hình c.
B. Hình chữ nhật là hình a, không có hình thoi.
C. Hình chữ nhật là hình b, hình thoi hình c.
D. Không có hình chữ nhật và hình thoi nào.
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
A. Số trung bình cộng của 28, 24, 26 là……..
B. Số trung bình cộng của 15, 17, 19, 13, 26 là……
Câu 7: Trong hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Bình không nhìn vào hộp, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Số khả năng có thể xảy ra là:
A. 3 khả năng
B. 4 khả năng
C. 5 khả năng
D. 6 khả năng
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
34 × 48 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | 425 × 34 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | 322 : 14 …………………… …………………… …………………… …………………… | 2 625 : 75 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
Câu 9: Có 365 quả trứng đựng đều trong 5 giỏ. hỏi 8 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng? (biết số quả trong mỗi giỏ là như nhau)
Câu 10: Biết số thứ nhất là 155, số thứ hai là 279. Số thứ ba hơn trung bình cộng của cả ba số là 26 đơn vị. Tìm số thứ ba.
ĐÁP ÁN
Mỗi câu HS thực hiện đúng cho 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 |
Đáp án đúng | a. S b. Đ | C | C | A | D |
Câu 2. Nối cột A với kết quả đúng ở cột B:
Câu 6: HS điền đúng 1 ý cho 0,5 điểm
A. 26
B. 18
Câu 8. Mỗi phép tính đúng 0.25đ
(Đặt tính đúng 0,1 điểm, thực hiện tính đúng 0,15 điểm)
A. 1 632
B. 14 450
C. 23
D. 35
Câu 9.
Bài giải
Mỗi giỏ có số quả trứng là:
365 : 5 = 73 ( quả) 1 điểm
Tám giỏ như thế đựng được số quả trứng là: 0,75 điểm
73 x 8 = 584 ( quả)
Đáp số: 584 quả trứng (0,25 điểm)
Câu 10.
Ta có: Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là: 155 + 279 = 434
Trung bình cộng của ba số là: (434 + 26) : 2 = 230
Số thứ ba là: 230 + 26 = 256
Vậy số thứ ba là: 256
MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Số học | Phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000; Nhân, chia với 10, 100, 1000,...; Tìm số trung bình cộng; Phân số; Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | ||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 6 | 8,9 | 10 |
|
| ||||
2. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số lần xuất hiện của một sự kiện | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| |||||||
Câu số | 7 |
|
| |||||||
3. Yếu tố hình học | Hình bình hành, hình thoi | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| |||||||
Câu số | 5 |
|
| |||||||
Tổng | Số câu | 5 |
| 2 | 2 |
| 1 | 7 | 3 | |
Số điểm | 5,0 |
| 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
1.2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số \(\frac{3}{12}\) rút gọn bằng phân số nào?
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 2. Phân số tối giản là:
A. \(\frac{5}{7}\)
B. \(\frac{6}{4}\)
C. \(\frac{6}{9}\)
D> \(\frac{5}{15}\)
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = …... kg là:
A. 62 kg
B. 602 kg
C. 620 kg
D. 62
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = …… cm2 là:
A. 850
B. 850 cm2
C. 8 500
D. 8 500 cm2
Câu 5. Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 6. Kết quả của phép tính \(\frac{4}{5} +\frac{2}{5} -\frac{3}{5}\) là:
A. \(\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{6}{5}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a) \(\frac{2}{3} +\frac{4}{5}\) = ……………………...…………………………………………………
b) \(\frac{7}{5} -\frac{4}{20}\) = ……………………………………………………………………….
c)\(\frac{3}{4} +2-\frac{1}{3}\) = ……………………………………………………………………..
d) \(4-\frac{4}{5}\) = …………………………………………………………………………
Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số
a) \(\frac{9}{19}\) và \(\frac{20}{32}\) | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
b) \(\frac{18}{28}\) và \(\frac{6}{56}\) | ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Câu 9. Cho các phân số \(\frac{21}{30} ;\frac{8}{10} ;\frac{5}{6} ;\frac{1}{3}\)
a) Các phân số tối giản là: …………………………………………………………….
b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………...
Câu 10. Số?
4 m2 80 cm2 = ………. cm2
7 090 cm2 = ………. dm2 ………. cm2
5 dm2 6 cm2 = ……….. mm2
8 012 dm2 = ………. m2 ………. dm2
Câu 11. Số?
Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi |
Câu 12. Cô Phương có một mảnh đất hình chữ nhật dài 30 m và chiều rộng 20 m. Cô bán đi 120 m2 đất, diện tích đất còn lại cô chia đều cho 4 người con. Tính diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | D | C | C | C |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Phân số \(\frac{3}{12}=\frac{3:3}{12:3}=\frac{1}{4}\)
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Phân số tối giản là: \(\frac{5}{7}\)
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = 62 kg
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = 8 500 cm2
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Hình bình hành là hình: có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Kết quả của phép tính \(\frac{4}{5}+\frac{2}{5}-\frac{3}{5}=\frac{4+2-3}{5}=\frac{3}{5}\)
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a)\(\frac{3}{2}+\frac{4}{5}=\frac{10}{15}+\frac{12}{15}=\frac{10+12}{15}=\frac{22}{15}\)
b) \(\frac{7}{5}-\frac{4}{20}=\frac{28}{20}-\frac{4}{20}=\frac{28-4}{20}=\frac{24}{20}=\frac{6}{5}\)
c) \(\frac{3}{4}+2-\frac{1}{3}=\frac{3}{4}+\frac{2}{1}-\frac{1}{3}=\frac{9}{12}+\frac{24}{12}-\frac{4}{12}=\frac{9+24-4}{12}=\frac{29}{12}\)
d) \(4-\frac{4}{5}=\frac{4}{1}-\frac{4}{5}=\frac{20}{4}-\frac{4}{5}=\frac{20-4}{5}=\frac{16}{5}\)
Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số
a) \(\frac{9}{12}\) và \(\frac{20}{32}\) | Rút gọn: \(\frac{9}{12}=\frac{9:3}{12:3}=\frac{3}{4};\ \frac{20}{32}=\frac{20:4}{32:4}=\frac{5}{8}\) Quy đồng: \(\frac{3}{4}=\frac{3\times2}{4\times2}=\frac{6}{8}\) ; giữ nguyên: \(\frac{5}{8}\) Vậy rút gọn rồi quy đồng hai phân số \(\frac{9}{12}\) và \(\frac{20}{32}\) ta được \(\frac{6}{8}\) và \(\frac{5}{8}\) | |
b) \(\frac{18}{28}\) và \(\frac{6}{56}\) | Rút gọn: \(\frac{18}{28}=\frac{18:2}{28:2}=\frac{9}{14};\ \frac{6}{56}=\frac{6:2}{56:2}=\frac{3}{28}\) Quy đồng: \(\frac{9}{14}=\frac{9\times2}{14\times2}=\frac{18}{28}\); giữ nguyên \(\frac{3}{28}\) Vậy rút gọn rồi quy đồng hai phân số \(\frac{18}{28}\) và \(\frac{6}{56}\) ta được \(\frac{18}{28}\) và \(\frac{3}{28}\) |
Câu 9. Cho các phân số \(\frac{21}{30};\frac{8}{10};\frac{5}{6};\frac{1}{3}\)
a) Các phân số tối giản là: \(\frac{5}{6};\frac{1}{3}\)
b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\frac{1}{3}<\frac{21}{30}<\frac{8}{10}<\frac{5}{6}\)
Giải thích:
Quy đồng mẫu số các phân số:
\(\frac{21}{30};\ \frac{8}{10}=\frac{24}{30};\ \frac{5}{6}=\frac{25}{30};\ \frac{1}{3}=\frac{10}{30}\)
Vì \(\frac{10}{30}<\frac{21}{20}<\frac{24}{30}<\frac{25}{30}\) nên \(\frac{1}{3}<\frac{21}{30}<\frac{8}{10}<\frac{5}{6}\)
Câu 10. Số?
4 m2 80 cm2 = 40 080 cm2
7 090 cm2 = 70 dm2 90 cm2
5 dm2 6 cm2 = 50 060 mm2
8 012 dm2 = 80 m2 12 dm2
Câu 11. Số?
Hình vẽ bên có: 3 hình bình hành 1 hình thoi |
Câu 12.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
30 × 20 = 600 (m2)
Diện tích đất cô Phương còn lại sau khi bán là:
600 – 120 = 480 (m2)
Diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được là:
480 : 4 = 120 (m2)
Đáp số: 120 m2
MA TRẬN
TT | Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính (75%) | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||
Số điểm | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 1,5 | 6 | ||||
2 | Hình học và đo lường (15%) | Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất (5%) | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | |||||||
4 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm (5%) | Số câu | ||||||||
Số điểm | ||||||||||
5 | Tổng số câu | 5 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | |
6 | Tổng số điểm | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 3 | 7 |
1.3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng của 537 814 và 190 429 là:
A. 728 233
B. 727 243
C. 728 243
D. 628 243
Câu 2. Hiệu của 357 126 và 180 408 là:
A. 177 718
B. 176 718
C. 276 718
D. 277 718
Câu 3. Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là:
A. 50 và 10
B. 45 và 15
C. 30 và 30
D. 35 và 25
Câu 4. Giá trị của biểu thức 28 936 + 7 632 : 53 là:
A. 28 070
B. 28 080
C. 29 080
D. 29 070
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng:
A. 250 kg
B. 25 yến
C. 1 tạ
D. 2 tấn 5 tạ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 cm2 4 mm2 = ……… mm2 là:
A. 704
B. 740
C. 74
D. 7 400
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ , Sai ghi S :
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | ☐ |
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau. | ☐ |
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông. | ☐ |
d) Hình thoi có bốn góc vuông. | ☐ |
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
345 842 + 34 854 ………………… ………………… ………………… | 74 439 – 4 584 ………………… ………………… ………………… | 382 × 65 ………………… ………………… ………………… | 75 481 : 37 ………………… ………………… ………………… |
Câu 9. Số?
.?. × 40 = 25 600 …………………………………………. …………………………………………. | .?. : 80 = 2050 …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 = ……………………………………….. = ………………………………………. = ……………………………………… | 2 024 × 75 + 25 × 2 024 = ……………………………………….. = ………………………………………. = ……………………………………… |
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | B | C | D | A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
537814 + 190429 = 728243
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
357126 - 180408 = 176718
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số lớn là: (60 + 30) : 2 = 45
Số bé là: 45 – 30 = 15
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
28 936 + 7 632 : 53
= 28 936 + 144
= 29 080
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là:
50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
7 cm2 4 mm2 = 704 mm2
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ , Sai ghi S :
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | Đ |
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau. | Đ |
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông. | Đ |
d) Hình thoi có bốn góc vuông. | S |
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
Câu 9. Số?
.?. × 40 = 25 600 ? = 25 600 : 40 ? = 640 | .?. : 80 = 2050 ? = 2 050 × 80 ? = 164 000 |
Câu 10.
Linh mua quyển vở và hộp bút hết tất cả số tiền là:
80 000 – 16 000 = 64 000 (đồng)
Quyển vở có giá tiền là:
(64 000 – 38 000) : 2 = 13 000 (đồng)
Hộp bút có giá tiền là:
13 000 + 38 000 = 51 000 (đồng)
Đáp số: quyển vở: 13 000 đồng
hộp bút: 51 000 đồng
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 = (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300) = 62 000 + 38 000 = 100 000 | 2 024 × 75 + 25 × 2 024 = 2 024 × (75 + 25) = 2 024 × 100 = 202 400 |
2. Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22
2.1. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4
Trường Tiểu học........................ | PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 32743; 41561; 54567; 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743
B. 41561
C. 54567
D.12346
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Phân số \(\frac{25}{43}\)được đọc là:
A. Hai mươi lăm phần bốn mươi ba.
B. Hai mươi lăm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.
D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 54m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 546
B. 5406
C. 5460
D. 540006
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Các phân số \(\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}\) được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. \(\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}\)
B. \(\frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{4}{2}\)
C. \(\frac{4}{2} ;\frac{5}{6};\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{2}{3} ;\frac{4}{2} ;\frac{5}{6}\)
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Cho các phân số sau: \(\frac{7}{5};\frac{4}{13};\frac{2}{13};\frac{7}{3};\frac{4}{5}\)
Phân số có giá trị lớn nhất là:
A. \(\frac{7}{3}\)
B. \(\frac{7}{4}\)
C. \(\frac{4}{13}\)
D. \(\frac{2}{13}\)
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Cho hình bình hành có diện tích 525 m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 40m
B. 45m
C. 30m
D. 35m
Câu 7. Cho phân số \(\frac{25}{42}\). Tìm số tự nhiên sao cho khi thêm vào tử số của phân số đã cho và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng \(\frac{6}{7}\).
Số tự nhiên đó là: ....................................................
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 8. Tính:
a) \(\frac{7}{3}-\frac{5}{6}\)
b) \(\frac{5}{6}x7\)
Câu 9. Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất \(\frac{3}{7\ }\)đàn gà, lần thứ hai bán được \(\frac{2}{5}\)đàn gà. Hỏi cả hai lần trại gà bán được bao nhiêu phần đàn gà?
Câu 10. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng \(\frac{2}{3}\)cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4
PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | D | C | A | D |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: (1 điểm ): 11
Câu 8: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
a) \(\frac{3}{2}\)
b) \(\frac{35}{6}\)
Câu 9:
Bài giải
Cả hai lần trại gà bán được số phần đàn gà là:
\(\frac{3}{7}+\frac{2}{5} =\frac{29}{35}\)(đàn gà)
Đáp số: \(\frac{29}{35}\)(đàn gà)
Câu 10:
Bài giải
Chiều cao của mảnh đất hình bình hành là:
\(\frac{2}{3}x69=46\)(m)
Diện tích mảnh đất hình bình hành là:
46 × 69 = 3174 (m2)
Đáp số: 3174 m2
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Phân số: | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | |||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
Hình học: | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu. Tìm phân số của một số. | Số câu |
|
| ||||||||
Số điểm |
|
| |||||||||
Dấu hiệu chia hết | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 7 | 3 |
Số điểm | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 7 | 3 |
.................................................
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Link Download chính thức:
- Minh TháiThích · Phản hồi · 5 · 26/03/22
- Vũ Minh SơnThích · Phản hồi · 5 · 22/03/22
- Sara ChanThích · Phản hồi · 2 · 28/03/22
- Vũ Minh SơnThích · Phản hồi · 2 · 22/03/22