Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán (Có đáp án) 6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng tham khảo, để xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình.

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán gồm 6 đề thi
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán gồm 6 đề thi

Với 6 Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 - 2023. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán - Đề 1

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

Trường Tiểu học........................

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút

PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 32743; 41561; 54567; 12346 số chia hết cho 3 là:

A. 32743
B. 41561
C. 54567
D.12346

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số \frac{25}{43}được đọc là:

A. Hai mươi lăm phần bốn mươi ba.
B. Hai mươi lăm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.
D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 54m2 6cm2 = ........... cm2 là:

A. 546
B. 5406
C. 5460
D. 540006

Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Các phân số \frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2} được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. \frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}
B. \frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{4}{2}
C. \frac{4}{2} ;\frac{5}{6};\frac{2}{3}
D. \frac{2}{3} ;\frac{4}{2} ;\frac{5}{6}

Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Cho các phân số sau: \frac{7}{5};\frac{4}{13};\frac{2}{13};\frac{7}{3};\frac{4}{5}

Phân số có giá trị lớn nhất là:

A. \frac{7}{3}
B. \frac{7}{4}
C. \frac{4}{13}
D. \frac{2}{13}

Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Cho hình bình hành có diện tích 525 m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

A. 40m
B. 45m
C. 30m
D. 35m

Câu 7. Cho phân số \frac{25}{42}. Tìm số tự nhiên sao cho khi thêm vào tử số của phân số đã cho và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng \frac{6}{7}.

Số tự nhiên đó là: ....................................................

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:

Câu 8. Tính:

a) \frac{7}{3}-\frac{5}{6}

b) \frac{5}{6}x7

Câu 9. Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất \frac{3}{7\ }đàn gà, lần thứ hai bán được \frac{2}{5}đàn gà. Hỏi cả hai lần trại gà bán được bao nhiêu phần đàn gà?

Câu 10. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng \frac{2}{3}cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

D

C

A

D

Điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7: (1 điểm ): 11

Câu 8: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )

a) \frac{3}{2}
b) \frac{35}{6}

Câu 9:

Bài giải

Cả hai lần trại gà bán được số phần đàn gà là:

\frac{3}{7}+\frac{2}{5} =\frac{29}{35}(đàn gà)

Đáp số: \frac{29}{35}(đàn gà)

Câu 10:

Bài giải

Chiều cao của mảnh đất hình bình hành là:

\frac{2}{3}x69=46(m)

Diện tích mảnh đất hình bình hành là:

46 × 69 = 3174 (m2)

Đáp số: 3174 m2

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân số:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh, sắp xếp thứ tự phân số...
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên;

Số câu

1

1

2

1

1

4

2

Số điểm

1

1

2

1

1

4

2

Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Hình học:
Diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1

1

1

1

Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu.

Tìm phân số của một số.

Số câu

Số điểm

Dấu hiệu chia hết

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

3

1

2

1

1

1

1

7

3

Số điểm

3

1

2

1

1

1

1

7

3

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán - Đề 2

Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Số học: Dấu hiệu chia hết; so sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số.Số câu111122
Số điểm0,51,03,01,01,54,0
Đại lượng: m2, km2.Số câu112
Số điểm0,50,51,0
Hình học: Hình thoi, hình bình hành.Số câu112
Số điểm0,51,01,5
Giải toán có lời văn.Số câu11
Số điểm2,02,0
TổngSố câu3122163
Số điểm1,50,52,05,01,04,06,0

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1(0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1:

A. \frac{3}{5}
B. \frac{2}{10}
C. \frac{6}{9}
D. \frac{33}{11}

Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:

a) Số chia hết cho 5 và 2 là:

A. 11
B. 60
C. 123
D. 224

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2 = …………km2.

A.10
B. 100
C. 1000
D. 10 000

Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = ……m2 …….dm2.

A. 4m2 3dm2
B. 40m230dm2
C. 40m2 3dm2

Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là:

A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.

Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là:

A.140cm2
B. 24cm2
C. 70cm2
D. 48cm2

I. Tự luận

Câu 7 (3đ): Tính:

a) \frac{1}{3}+\ \frac{4}{5}……………………………………………………………

b) \frac{2016}{11}-\frac{16}{11}……………………………………………………...

c) \frac{6}{7}x3……………………………………………………………....

d) \frac{12}{9}:\frac{7}{3}……………………………………………………………

Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

198 x 27 + 198 x 72 + 198

Câu 9 (2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng \frac{2}{3} đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6

D

a-B

b- B

A

C

B

A

0,5 điểm1 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm1 điểm

II. Phần tự luận: (6 điểm)

Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm.

a) \frac{1}{3}+\ \frac{4}{5}=\frac{1x5}{3x5}+\frac{4x3}{5x3}=\frac{5}{15}+\frac{12}{15}=\frac{17}{15}

b) \frac{2016}{11}-\frac{16}{11}=\frac{2016-16}{11}=\frac{2000}{11}

c) \frac{6}{7}x3=\frac{6x3}{7}=\frac{18}{7} hoặc \frac{6}{7}x3=\frac{6}{7}x\frac{3}{1}=\frac{6x3}{7x1}=\frac{18}{7}

d) \frac{12}{9}:\frac{7}{3}=\frac{12}{9}x\frac{3}{7}=\frac{12x3}{9x7}=\frac{36}{63}=\frac{4}{7}

Câu 8:

198 x 27 + 198 x 72 + 198

= 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ)

= 198 x 100 (0,25đ)

= 19800 (0,25đ)

Câu 9:

Giải

Đường chéo thứ hai là: (0,5đ)

30 x = 20 (m) (0,5đ)

Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)

\frac{30x20}{2}=300(m^2) (0,5đ)

Đáp số: 300 m2. (0,25đ)

.................................................

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
273
  • Lượt tải: 24.864
  • Lượt xem: 146.344
  • Dung lượng: 192,2 KB
Tìm thêm: Toán Lớp 4
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Minh Thái
    Minh Thái

    tất nhiên là không vì nếu đề thi mà lọ ra thì sao còn gọi là thi


    Thích Phản hồi 26/03/22
    • Vũ Minh Sơn
      Vũ Minh Sơn

      có chắc thi sẽ vào đề này không


      Thích Phản hồi 22/03/22
      • Sara Chan
        Sara Chan

        Đề học rồi

        Thích Phản hồi 28/03/22
        • Vũ Minh Sơn
          Vũ Minh Sơn

          😡





          Thích Phản hồi 22/03/22