Toán lớp 5: Ôn tập về số tự nhiên trang 147 Giải Toán lớp 5 trang 147, 148

Giải Toán lớp 5: Ôn tập về số tự nhiên giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý đáp án 5 bài tập trong SGK Toán 5 trang 147, 148. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 5 của mình thật thành thạo.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Ôn tập về số tự nhiên của Chương 5: Ôn tập Toán 5 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải bài tập Toán 5 bài Ôn tập về số tự nhiên

Giải bài tập Toán 5 trang 147, 148

Bài 1

a) Đọc các số:

70815;     975 806;     5 723 600;     472 036 953.

b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên

Đáp án

a) Đọc như sau:

  • 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị.
  • 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu, chữ số 5 trong số này chỉ 5 triệu.
  • 5723600, đọc là: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm, chữ số 5trong số này chỉ 5 triệu.
  • 472 036 953, đọc là: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba, chữ số 5 trong này chỉ 5 chục.

b) Chữ số 5 trong số 70815 thuộc hàng đơn vị nên có giá trị là 5 đơn vị.

Chữ số 5 trong số 975 806 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000.

Chữ số 5 trong số 5 723 600 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 5 000 000.

Chữ số 5 trong số 472 036 953 thuộc hàng chục nên có giá trị là 50.

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có

a) Ba số tự nhiên liên tiếp

998; 999; ...

...; 8000; 8001

66 665;...; 66 667

b) Ba số chẵn liên tiếp

98;.... 102

996; .....;...

.....; 3 000; 3 002.

c) Ba số lẻ liên tiếp

77; 79;...

299; ...; 303

...; 2 001; 2 003

Đáp án

a) 998; 999;1000

7999; 8000; 8001.

66 665; 66 666; 66 667.

b) 98; 100; 102

996; 998; 1000

2998; 3 000; 3002.

c) 77; 79; 81

299; 301; 303.

1999; 2001; 2003.

Bài 3

Điền dấu '>','<' hoặc '='

1000...997

6987...10 087

7500 : 10 ...750

53 796...53 800

217 690...217 689

68 400...684 x 100

Đáp án

1000 > 997

6987 < 10 087

7500 : 10 = 750

53 796 < 53 800

217 690 > 217 689

68 400 = 684 x 100

Bài 4

Viết các số sau theo thứ tự

a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.

b) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.

Đáp án

a)

Ta có: 3999 < 4856 < 5468 < 5486.

Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3999; 4856; 5468; 5686

b) Ta có: 3762 > 3726 > 2763 > 2736.

Vậy sắp xếp các số từ lớn đến bé: 3762; 3726; 2763; 2736.

Bài 5

Tìm chữ thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được

a) ⬜43 chia hết cho 3

b) 2⬜7 chia hết cho 9

c) 81⬜ chia hết cho cả 2 và 5

d) 46⬜ chia hết cho cả 3 và 5

Đáp án

a) Để số ⬜43 chia hết cho 3 thì ⬜+ 4 + 3 = ⬜ + 7 chia hết cho 3.

Vậy có thể viết vào chỗ chấm một trong các chữ số sau: 2, 5 , 8.

b) Tương tự, để số 2⬜7 chia hết cho 9 thì 2 + ⬜+ 7 = 9 +⬜ chia hết cho 9.

Vậy có thể viết 0 hoặc 9 vào chỗ chấm.

c) Để 81⬜ chia hết cho cả 2 và 5 thì ⬜ phải là 0.

Vậy ta viết 0 vào chỗ chấm.

d) 46⬜ chia hết cho 5 nên ⬜ có thể là 0 hoặc 5

- Nếu ⬜ là 0 ta có số 460.

Số 460 có tổng các chữ số là 4 + 6 + 0 = 10. Mà 10 không chia hết cho 3 nên số 460 không chia hết cho 3 (Loại).

- Nếu ⬜ là 5 ta có số 465.

Số 465 có tổng các chữ số là 4 + 6 + 5 = 15. Mà 15 chia hết cho 3 nên số 465 chia hết cho 3 (Chọn).

Vậy ta viết chữ số 5 vào chỗ chấm.

Chia sẻ bởi: 👨 Songotenks
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 08
  • Lượt xem: 1.002
  • Dung lượng: 99,2 KB
Liên kết tải về
Tìm thêm: Toán lớp 5
Sắp xếp theo