-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 55: Chu vi hình tròn Giải Toán lớp 5 Cánh diều tập 2 trang 17, 18, 19
Giải Toán lớp 5 trang 17, 18, 19 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 55: Chu vi hình tròn của Chương III: Hình học và đo lường để ngày càng học tốt môn Toán 5.
Giải SGK Toán 5 trang 17 → 19 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 5 Chu vi hình tròn Cánh diều
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 2 trang 18, 19 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Tính chu vi của mỗi hình tròn sau:
Lời giải:
Chu vi hình tròn A là:
20 x 3,14 = 62,8 (cm)
Chu vi hình tròn B là:
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (dm)
Chu vi hình tròn C là:
0,5 x 3,14 = 1,57 (m)
Đáp số: 62,8 cm; 9,42 dm; 1,57 m
Bài 2
Số ?
Bán kính | Đường kính | Chu vi |
2 cm | ? | ? |
? | 9 cm | ? |
Lời giải:
Bán kính | Đường kính | Chu vi |
2 cm | 4 cm | 12,56 cm |
4,5 cm | 9 cm | 28,26 cm |
Bài 3
a) Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,6 m. Tính chu vi bánh xe đó.
b) Bán kính của một vòng đu quay là 10 m. Nếu ngồi trên đu quay đó và quay đúng một vòng thì bạn đã di chuyển được bao nhiêu mét?
(Nguồn: https://shutterstock.com)
Lời giải:
a) Chu vi bánh xe đó là:
0,6 x 3,14 = 1,884 (m)
b) Chu vi của vòng đu quay đó là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (m)
Vậy nếu ngồi trên đu quay đó và quay đúng một vòng thì bạn đã di chuyển được 62,8 mét.
Bài 4
Hai con kiến bò một vòng xung quanh một hình vuông và một hình tròn như hình vẽ dưới đây. Theo em, con kiến nào đã bò được quãng đường dài hơn? Tại sao?
Lời giải:
Chu vi hình vuông là:
2 x 4 = 8 (cm)
Chu vi hình tròn là:
2 x 3,14 = 6,28 (cm)
Vì 8 > 6,28 nên con kiến bò một vòng xung quanh hình vuông đã bò được quãng đường dài hơn.
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 2 trang 19 - Vận dụng
Bài 5
Thực hành: Tìm trong sân trường một cái cây to, đo độ dài một vòng quanh thân cây rồi ước lượng độ dài đường kính của thân cây.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bảng đơn vị đo độ dài - Cách học đơn vị đo độ dài nhanh, đơn giản
10.000+ -
Bài tập Tiếng Anh 8 Global Success (Học kì 1)
10.000+ -
Lời bài hát Em không là duy nhất - Lyric Em không là duy nhất - Tóc Tiên
10.000+ -
Toán 6 Bài tập cuối chương VI Cánh diều
10.000+ -
Phân tích bài thơ Mùa thu và mẹ của Lương Đình Khoa
10.000+ -
Tìm ý cho đoạn văn thuật lại một ngày hội em đã chứng kiến (5 mẫu)
10.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Cách viết thư UPU lần thứ 54 năm 2025
10.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tác phẩm Vĩnh biệt Cửu Trùng đài (2 Dàn ý + 10 mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả quang cảnh trường em (Dàn ý + 26 Mẫu)
100.000+ 4
Mới nhất trong tuần
I. Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số. Số thập phân
- 1. Ôn tập về số tự nhiên
- 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 3. Ôn tập về giải toán
- 4. Ôn tập và bổ sung về phân số
- 5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số
- 6. Giới thiệu về tỉ số
- 7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
- 8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
- 9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc
- 10. Luyện tập
- 11. Hỗn số
- 12. Phân số thập phân
- 13. Số thập phân
- 14. Số thập phân (tiếp theo)
- 15. Số thập phân (tiếp theo)
- 16. Số thập phân (tiếp theo)
- 17. Số thập phân bằng nhau
- 18. So sánh các số thập phân
- 19. Làm tròn số thập phân
- 20. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học
- 21. Héc-ta
- 22. Ki-lô-mét vuông
- 23. Em ôn lại những gì đã học
- 24. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số thập phân
- 25. Cộng các số thập phân
- 26. Trừ các số thập phân
- 27. Luyện tập
- 28. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,...
- 29. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 30. Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 31. Luyện tập
- 32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000,...
- 33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 34. Luyện tập
- 35. Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 36. Luyện tập
- 37. Luyện tập chung
- 38. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- 39. Luyện tập chung
- 40. Tỉ số phần trăm
- 41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- 42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước
- 43. Luyện tập chung
- 44. Sử dụng máy tính cầm tay
- 45. Tỉ lệ bản đồ
- 46. Luyện tập chung
- 47. Em ôn lại những gì đã học
- 48. Em vui học Toán
- 49. Ôn tập chung
III. Hình học và đo lường
- Không tìm thấy