-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập về giải toán Giải Toán lớp 5 Cánh diều tập 1 trang 10, 11
Giải Toán lớp 5 trang 10, 11 sách Cánh diều tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 3: Ôn tập về giải toán của Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân để ngày càng học tốt môn Toán 5.
Giải SGK Toán 5 trang 10, 11 Cánh diều tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 5 Ôn tập về giải toán Cánh diều
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 1 trang 10, 11 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Kể tên một số dạng toán đã học liên quan đến các phép tính với số tự nhiên:
Lời giải:
Một số dạng toán đã học:
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bài toán liên quan đến rút đơn vị.
Bài 2
a) Có 3 chiếc xe ben chở 21 tấn cát ra công trường, mỗi xe chở lượng cát như nhau. Hỏi 8 chiếc xe ben như thế thì chở được bao nhiêu tấn cát?
b) Cứ 12 m vải may được 4 bộ quần áo. Hỏi 36 m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
Tóm tắt:
a) 3 chiếc xe: 21 tấn
8 chiếc xe: ? tấn
b) 12 m: 4 bộ
36 m: ? bộ
Lời giải:
a) 1 chiếc xe ben chở được số tấn cát là:
21 : 3 = 7 (tấn)
8 chiếc xe ben như thế thì chở được số tấn cát là:
7 × 8 = 56 (tấn)
Đáp số: 56 tấn cát
b) Số mét vải để may 1 bộ quần áo là:
12 : 4 = 3 (m)
36 m vải may được số bộ quần áo là:
36 : 3 = 12 (bộ quần áo)
Đáp số: 12 bộ quần áo
Bài 3
Cô Ly mua một chiếc bàn là và một chiếc quạt điện hết 1 500 000 đồng. Biết rằng giá tiền mua chiếc bàn là nhiều hơn giá tiền mua chiếc quạt điện là 380000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại đồ vật cô Ly đã mua.
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Giá tiền của chiếc bàn là là:
(1 500 000 + 380 000) : 2 = 940 000 (đồng)
Giá tiền của chiếc quạt điện là:
1 500 000 – 940 000 = 560 000 (đồng)
Đáp số: Chiếc bàn là: 940 000 đồng
Chiếc quạt điện: 560 000 đồng
Bài 4
Theo thống kê ở một địa điểm, tháng Một có 12 ngày nắng, tháng Hai có số ngày nắng ít hơn tháng Một là 5 ngày, tháng Ba có số ngày nắng nhiều gấp 2 lần số ngày nắng của tháng Hai. Hỏi trung bình ba tháng đầu năm, mỗi tháng có bao nhiêu ngày nắng?
Tóm tắt:
Tháng Một: 12 ngày nắng
Tháng Hai: ít hơn tháng Một 5 ngày
Tháng Ba: gấp đôi tháng Hai
Trung bình mỗi tháng: ? ngày nắng
Lời giải:
Tháng Hai có số ngày nắng là:
12 – 5 = 7 (ngày)
Tháng Ba có số ngày nắng là:
7 × 2 = 14 (ngày)
Trong ba tháng đầu năm, trung bình mỗi tháng có số ngày nắng là:
(12 + 7 + 14) : 3 = 11 (ngày)
Đáp số: 11 ngày nắng
Bài 5
Ba người bạn cùng tổ chức một buổi liên hoan. Hà mua thịt về nướng hết 148 000 đồng. Huy mua nước uống và hoa quả hết 82 000 đồng. Yến mua rau, củ, bánh mì và gia vị hết 160 000 đồng.
a) Tính số tiền mỗi bạn cần đóng góp, biết rằng số tiền đã chi tiêu được chia đều cho mỗi người.
b) Tính số tiền mỗi người sẽ đóng thêm hoặc nhận lại.
Lời giải:
a) Số tiền mỗi bạn cần đóng góp là:
(148 000 + 82 000 + 160 000) : 3 = 130 000 (đồng)
b) Số tiền Hà sẽ nhận lại là:
148 000 – 130 000 = 18 000 (đồng)
Số tiền Huy sẽ đóng thêm là:
130 000 – 82 000 = 48 000 (đồng)
Số tiền Yến sẽ nhận lại là:
160 000 – 130 000 = 30 000 (đồng)
Đáp số: a) 130 000 đồng
b) Hà: nhận lại 18 000 đồng
Huy: đóng thêm 48 000 đồng
Yến: nhận lại 30 000 đồng
Đáp số:
a) 130 000 đồng
b) Hà: nhận lại 18 000 đồng
Huy: đóng thêm 48 000 đồng
Yến: nhận lại 30 000 đồng
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 1 trang 11 - Vận dụng
Bài 6
Bác Ngọc đã rèn được 5 đoạn dây xích, mỗi đoạn có 3 mắt xích. Em hãy đoán xem bác Ngọc cần rèn thêm ít nhất mấy mắt xích nữa để lần lượt nối các đoạn dây xích đó thành một dây xích mới.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 có bảng ma trận đề thi
50.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích nhân vật Liên trong tác phẩm Hai đứa trẻ (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 22
50.000+ 4 -
Phân tích tác phẩm Người ở của Thái Chí Thanh
1.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Những đứa con trong gia đình của Nguyễn Thi
100.000+ -
Mẫu giấy 5 ô ly - Mẫu giấy luyện viết chữ
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành
100.000+ -
Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích nhân vật Tnú trong tác phẩm Rừng xà nu
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sống có mục đích (2 Dàn ý + 13 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
I. Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số. Số thập phân
- 1. Ôn tập về số tự nhiên
- 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 3. Ôn tập về giải toán
- 4. Ôn tập và bổ sung về phân số
- 5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số
- 6. Giới thiệu về tỉ số
- 7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
- 8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
- 9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc
- 10. Luyện tập
- 11. Hỗn số
- 12. Phân số thập phân
- 13. Số thập phân
- 14. Số thập phân (tiếp theo)
- 15. Số thập phân (tiếp theo)
- 16. Số thập phân (tiếp theo)
- 17. Số thập phân bằng nhau
- 18. So sánh các số thập phân
- 19. Làm tròn số thập phân
- 20. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học
- 21. Héc-ta
- 22. Ki-lô-mét vuông
- 23. Em ôn lại những gì đã học
- 24. Em vui học Toán
-
II. Các phép tính với số thập phân
- 25. Cộng các số thập phân
- 26. Trừ các số thập phân
- 27. Luyện tập
- 28. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,...
- 29. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 30. Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 31. Luyện tập
- 32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000,...
- 33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 34. Luyện tập
- 35. Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 36. Luyện tập
- 37. Luyện tập chung
- 38. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- 39. Luyện tập chung
- 40. Tỉ số phần trăm
- 41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- 42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước
- 43. Luyện tập chung
- 44. Sử dụng máy tính cầm tay
- 45. Tỉ lệ bản đồ
- 46. Luyện tập chung
- 47. Em ôn lại những gì đã học
- 48. Em vui học Toán
- 49. Ôn tập chung
-
III. Hình học và đo lường
- Không tìm thấy