-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 30: Nhân một số thập phân với một số thập phân Giải Toán lớp 5 Cánh diều tập 1 trang 75, 76
Giải bài tập Toán lớp 5 Bài 30: Nhân một số thập phân với một số thập phân với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 5 Cánh diều tập 1 trang 75, 76. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 5 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 30 Chương II: Các phép tính với số thập phân. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 5 Nhân một số thập phân với một số thập phân Cánh diều
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 1 trang 76 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Lời giải:
a)
b)
0,7 x 0,8 = 0,56
0,05 x 2 = 0,1
2,5 x 0,4 = 1
1,7 x 0,5 = 0,85
2,3 x 0,3 = 0,69
1,25 x 0,8 = 1
Bài 2
a) Tính rồi nêu nhận xét về kết quả của phép nhân một số thập phân với 0,1; 0,01:
b) Thảo luận về nhận xét sau và lấy ví dụ:
c) Tính nhẩm:
Lời giải:
a) 57,12 x 0,1 = 5,712 57,12 x 0,01 = 0,5712 | 234,6 x 0,1 = 23,46 234,6 x 0,01 = 2,346 |
Nhận xét: Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01, dấu phẩy ở các kết quả được chuyển lần lượt sang bên trái một, hai chữ số.
b) Ví dụ: 452 x 0,1 = 45,2
452 x 0,01 = 4,52
452 x 0,001 = 0,452
c) 579,8 x 0,1 = 57,98
38,7 x 0,1 = 3,87
6,7 x 0,1 = 0,67
67,19 x 0,01 = 0,6719
805,13 x 0,01 = 8,0513
3,5 x 0,01 = 0,035
362,5 x 0,001 = 0,3625
20,25 x 0,001 = 0,02025
5,6 x 0,001 = 0,0056
Bài 3
Một con cá mới nở dài 0,25 cm. Một con cá trưởng thành dài gấp 7,6 lần con cá mới nở. Hỏi con cá trưởng thành đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
Con cá trưởng thành dài số xăng-ti-mét là:
0,25 x 7,6 = 1,9 (cm)
Đáp số: 1,9 cm
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 1 trang 76 - Vận dụng
Bài 4
a) Nền nhà hai căn phòng đều có dạng hình chữ nhật. Căn thứ nhất có chiều dài 8,4 m, chiều rộng 5,2 m. Căn thứ hai có chiều dài 4,8 m, chiều rộng 3,7 m. Tính diện tích nền nhà mỗi căn phòng.
b) Hãy ước lượng các kích thước nền nhà một căn phòng có dạng hình chữ nhật theo đơn vị mét và tính diện tích nền căn phòng đó.
Bài giải
a) Diện tích nền nhà căn thứ nhất là:
8,4 x 5,2 = 43,68 (m2)
Diện tích nền nhà căn thứ hai là:
4,8 x 3,7 = 17,76 (m2)
Đáp số: Căn thứ nhất: 43,68 m2.
Căn thứ hai: 17,76 m2.
b) Học sinh có thể ước lượng các kích thước nền nhà của lớp học.
Hình ảnh minh họa:
Nền nhà lớp học của em có chiều dài khoảng 5,5 m và chiều rộng khoảng 4 m.
Diện tích nền nhà lớp học là: 5,5 x 4 = 22 (m2).

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27
50.000+ -
Viết một đoạn văn ngắn kể về một cảnh đẹp mà em biết (58 mẫu)
100.000+ 10 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
10.000+ -
Tờ khai đề nghị truy tặng Huy hiệu Đảng
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Tóm tắt tác phẩm Người lái đò sông Đà (Sơ đồ tư duy)
10.000+ -
Hoàn cảnh sáng tác Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm
50.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
50.000+ -
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2023 - 2024
50.000+ 1 -
Phân tích tác phẩm Bố tôi của Nguyễn Ngọc Thuần
10.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023 - 2024
50.000+
Mới nhất trong tuần
I. Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số. Số thập phân
- 1. Ôn tập về số tự nhiên
- 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 3. Ôn tập về giải toán
- 4. Ôn tập và bổ sung về phân số
- 5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số
- 6. Giới thiệu về tỉ số
- 7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
- 8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
- 9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc
- 10. Luyện tập
- 11. Hỗn số
- 12. Phân số thập phân
- 13. Số thập phân
- 14. Số thập phân (tiếp theo)
- 15. Số thập phân (tiếp theo)
- 16. Số thập phân (tiếp theo)
- 17. Số thập phân bằng nhau
- 18. So sánh các số thập phân
- 19. Làm tròn số thập phân
- 20. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học
- 21. Héc-ta
- 22. Ki-lô-mét vuông
- 23. Em ôn lại những gì đã học
- 24. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số thập phân
- 25. Cộng các số thập phân
- 26. Trừ các số thập phân
- 27. Luyện tập
- 28. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,...
- 29. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 30. Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 31. Luyện tập
- 32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000,...
- 33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 34. Luyện tập
- 35. Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 36. Luyện tập
- 37. Luyện tập chung
- 38. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- 39. Luyện tập chung
- 40. Tỉ số phần trăm
- 41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- 42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước
- 43. Luyện tập chung
- 44. Sử dụng máy tính cầm tay
- 45. Tỉ lệ bản đồ
- 46. Luyện tập chung
- 47. Em ôn lại những gì đã học
- 48. Em vui học Toán
- 49. Ôn tập chung
III. Hình học và đo lường
- Không tìm thấy