-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 27: Luyện tập Giải Toán lớp 5 Cánh diều tập 1 trang 70
Giải Toán lớp 5 trang 70 sách Cánh diều tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 27: Luyện tập của Chương II: Các phép tính với số thập phân để ngày càng học tốt môn Toán 5.
Giải SGK Toán 5 trang 70 Cánh diều tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 5 Luyện tập Cánh diều
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 1 trang 70 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
Lời giải:
Bài 2
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Lời giải:
26,38 - (7,5 + 3,16)
= 26,38 - 10,66
= 15,72
3,72 + 4,85 + 2,28
= (3,72 + 2,28) + 4,85
= 6 + 4,85
= 10,85
50,04 - 15,7 - 10,34
= 34,34 - 10,34
= 24
4,51 + 2,08 + 1,49 + 2,92
= (4,51 + 1,49) + (2,08 + 2,92)
= 6 + 5
= 11
Bài 3
a) Tính rồi so sánh các kết quả ở từng cột:
b) Tính bằng cách thuận tiện:
Lời giải:
a) Ta có:
6,48 - (4,48 + 0,9) = 6,48 - 5,38 = 1,1
6,48 - 4,48 - 0,9 = 2 - 0,9 = 1,1
Vậy 6,48 - (4,48 + 0,9) = 6,48 - 4,48 - 0,9
Ta có: 9 - 4,37 - 0,63 = 4,63 - 0,63 = 4
9 - (4,37 + 0,63) = 9 - 5 = 4
Vậy 9 - 4,37- 0,63 = 9 - (4,37 + 0,63)
b) 8,44 - (5,44 + 2,8) = 8,44 - 5,44 - 2,8 = 3 - 2,8 = 0,2 |
5,27 - 3,9 - 0,1 = 5,27 - (3,9 + 0,1) = 5,27 - 4 = 1,27 |
Bài 4
Rổ thanh long cân nặng 4,53 kg, biết rằng chiếc rổ khi không có thanh long cân nặng 0,35 kg. Tính cân nặng của các quả thanh long có trong rổ.
Bài giải
Cân nặng của các quả thanh long là:
4,53 - 0,35 = 4,18 (kg)
Đáp số: 4,18 kg
Bài 5
Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó con 1,8 kg. Hỏi cả chó con và mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Khối lượng chú mèo con là:
2,3 - 1,8 = 0,5 (kg)
Khối lượng cả chó con và mèo con là:
2,3 + 0,5 = 2,8 (kg)
Đáp số: 2,8 kg.
Giải Toán 5 Cánh diều Tập 1 trang 70 - Vận dụng
Bài 6
a) Lập tất cả các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân bằng cách sử dụng các thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy sau (mỗi thẻ sử dụng một lần):
b) Tìm tổng, hiệu của số thập phân lớn nhất và số thập phân bé nhất có thể lập được từ những thẻ trên.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 có bảng ma trận đề thi
50.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích nhân vật Liên trong tác phẩm Hai đứa trẻ (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 22
50.000+ 4 -
Phân tích tác phẩm Người ở của Thái Chí Thanh
1.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Những đứa con trong gia đình của Nguyễn Thi
100.000+ -
Mẫu giấy 5 ô ly - Mẫu giấy luyện viết chữ
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành
100.000+ -
Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích nhân vật Tnú trong tác phẩm Rừng xà nu
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sống có mục đích (2 Dàn ý + 13 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
I. Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số. Số thập phân
- 1. Ôn tập về số tự nhiên
- 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 3. Ôn tập về giải toán
- 4. Ôn tập và bổ sung về phân số
- 5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số
- 6. Giới thiệu về tỉ số
- 7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
- 8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
- 9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc
- 10. Luyện tập
- 11. Hỗn số
- 12. Phân số thập phân
- 13. Số thập phân
- 14. Số thập phân (tiếp theo)
- 15. Số thập phân (tiếp theo)
- 16. Số thập phân (tiếp theo)
- 17. Số thập phân bằng nhau
- 18. So sánh các số thập phân
- 19. Làm tròn số thập phân
- 20. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học
- 21. Héc-ta
- 22. Ki-lô-mét vuông
- 23. Em ôn lại những gì đã học
- 24. Em vui học Toán
-
II. Các phép tính với số thập phân
- 25. Cộng các số thập phân
- 26. Trừ các số thập phân
- 27. Luyện tập
- 28. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000,...
- 29. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 30. Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 31. Luyện tập
- 32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000,...
- 33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 34. Luyện tập
- 35. Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 36. Luyện tập
- 37. Luyện tập chung
- 38. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- 39. Luyện tập chung
- 40. Tỉ số phần trăm
- 41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- 42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước
- 43. Luyện tập chung
- 44. Sử dụng máy tính cầm tay
- 45. Tỉ lệ bản đồ
- 46. Luyện tập chung
- 47. Em ôn lại những gì đã học
- 48. Em vui học Toán
- 49. Ôn tập chung
-
III. Hình học và đo lường
- Không tìm thấy