Toán 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) Giải Toán lớp 3 trang 79, 80 sách Cánh diều - Tập 2
Giải Toán lớp 3 trang 79, 80 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) của chủ đề 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 79, 80 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Giải Toán 3 Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 79, 80 tập 2
Bài 1
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
Lời giải:
Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia.
a) + Thừa số thứ nhất là 3, tích là 27. Vậy thừa số thứ hai là: 27 : 3 = 9;
+ Thừa số thứ nhất là 4, tích là 48. Vậy thừa số thứ hai là: 48 : 4 = 7.
b) + Thừa số thứ hai là 3, tích là 603. Vậy thừa số thứ nhất là: 603 : 3 = 201;
+ Thừa số thứ hai là 2, tích là 8 284. Vậy thừa số thứ nhất là: 8 284 : 2 = 4 142.
Ta điền như sau:
a) 3 × 9 = 27
4 × 12 = 48
b) 201 × 3 = 603
4 142 × 2 = 8 284
Bài 2
Số?
Lời giải:
Muốn tìm tích, ta lấy thừa số nhân với thừa số.
Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+ Ở cột 2, thừa số thứ nhất là 31, thừa số thứ hai là 3.
Vậy tích là: 31 × 3 = 93.
+ Ở cột 3, thừa số thứ nhất là 9, tích là 36.
Vậy thừa số thứ hai là: 36 : 9 = 4.
+ Thực hiện tương tự với các cột 4, 5, 6, 7, ta điền vào bảng như sau:
Thừa số | 31 | 9 | 5 | 8 | 24 | 1101 |
Thừa số | 3 | 4 | 17 | 8 | 4 | 5 |
Tích | 93 | 36 | 85 | 64 | 96 | 5505 |
Bài 3
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
Lời giải:
Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.
a) Để tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
Vậy số cần tìm lần lượt là:
30 × 5 = 150;
11 × 4 = 44.
b) Để tìm số chia, ta lấy số bị chia cho thương.
Vậy số cần tìm là:
24 : 4 = 6;
69 : 3 = 23.
c) Các số cần tìm lần lượt là:
321 × 2 = 642;
884 : 2 = 442.
Ta điền vào ô trống như sau:
a) 150 : 5 = 30
44 : 4 = 11
b) 24 : 6 = 4
69 : 23 = 3
c) 642 : 2 = 321
884 : 442 = 2
Giải bài tập Vận dụng Toán lớp 3 Cánh diều trang 80 tập 2
Bài 4
Bác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.
Lời giải:
Số cây bác Năm cần lấy là:
12 × 8 = 96 (cây).
Đáp số: 96 cây.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích phong cách nghệ thuật của Thạch Lam qua truyện Hai đứa trẻ
10.000+ -
Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm truyện (Dàn ý + 9 Mẫu)
100.000+ -
Nghị luận về hiện tượng like là làm trong giới trẻ hiện nay (Dàn ý + 2 mẫu)
10.000+ -
Cách mở bài nghị luận văn học - Mở bài nghị luận văn học
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Vẻ đẹp ngôn ngữ thơ ca trong bài thơ Tây Tiến (6 mẫu)
10.000+ -
Kể về một lần em đi viếng lăng Bác
100.000+ 1 -
Tập làm văn lớp 4: Đoạn văn tả cây xương rồng mà em thấy (5 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Vẻ đẹp của sông Hương qua Ai đã đặt tên cho dòng sông
100.000+ -
Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số
10.000+ -
Phân tích vẻ đẹp nhân vật Đan-kô - Những bài văn hay lớp 11
10.000+
Mới nhất trong tuần
Toán 3 - Tập 1
- 1. Bảng nhân, bảng chia
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Mi-li-mét
- Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng nhân 8
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Gam
- Ôn tập về phép chia, bảng nhân 2, bảng chia 5
- Bảng chia 3
- Bảng chia 4
- Bảng chia 6
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 7
- Bảng chia 8
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Một phần hai. Một phần tư
- Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 2. Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
- Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Luyện tập
- Phép chia hết. Phép chia có dư
- Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Chia cho số có một chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giải bài toán có đến hai bước tính
- Làm quen với biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung
- 1. Bảng nhân, bảng chia
Toán 3 - Tập 2
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Làm quen với chữ số La Mã
- Các số trong phạm vi 100 000
- Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Vẽ trang trí hình tròn
- Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Luyện tập chung
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Tháng - Năm
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 4. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Diện tích một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Luyện tập chung
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Không tìm thấy