Toán 3: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) Giải Toán lớp 3 trang 107, 108 sách Cánh diều - Tập 2
Giải Toán lớp 3 trang 107, 108 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) của chủ đề 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 108, 109 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 3 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 107, 108 tập 2
Bài 1
Tính nhẩm:
Lời giải:
• 50 000 + 30 000 5 chục nghìn + 3 chục nghìn = 8 chục nghìn Vậy 50 000 + 30 000 = 80 000. | • 30 000 × 2 30 nghìn × 2 = 60 nghìn Vậy 30 000 × 2 = 60 000. |
• 70 000 – 50 000 7 chục nghìn – 5 chục nghìn = 2 chục nghìn Vậy 70 000 – 50 000 = 20 000 | • 13 000 × 3 13 nghìn × 3 = 39 nghìn Vậy 13 000 × 3 = 39 000. |
• 16 000 + 50 000 16 nghìn + 50 nghìn = 66 nghìn Vậy 16 000 + 50 000 = 66 000. | • 80 000 : 4 80 nghìn : 4 = 20 nghìn Vậy 80 000 : 4 = 20 000. |
• 34 000 – 4 000 34 nghìn – 4 nghìn = 30 nghìn Vậy 34 000 – 4 000 = 30 000. | • 28 000 : 7 28 nghìn : 7 = 4 nghìn Vậy 28 000 : 7 = 4 000. |
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
Lời giải:
- Với phép cộng, trừ, nhân: Đặt tính theo cột dọc, sao cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện các phép tính từ phải qua trái
- Với phép chia: Đặt phép chia và thực hiện chia từ trái qua phải
Ta đặt tính như sau:
Bài 3
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của biểu thức (20 354 – 2 338) × 4 là:
A. 9 802.
B. 78 778.
C. 72 904.
D. 72 064.
b) Giá trị của biểu thức 56 037 – (35 154 – 1 725) là:
A. 19 158.
B. 22 608.
C. 38 133.
D. 3 633.
Lời giải:
Nếu biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước.
a) Đáp án đúng là: D
(20 354 – 2 338) × 4 = 18 016 × 4 = 72 064.
b) Đáp án đúng là: B
56 037 – (35 154 – 1 725) = 56 037 – 33 429 = 22 608.
Bài 4
Mẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?
Lời giải:
Mẹ mua thịt và rau hết số tiền là:
57 000 + 15 000 = 72 000 (đồng)
Số tiền mẹ còn lại là:
100 000 – 72 000 = 28 000 (đồng)
Đáp số: 28 000 đồng.
Bài 5
Trong một thư viện có 2638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?
Lời giải:
Số sách viết bằng tiếng nước ngoài là:
2 638 – 705 = 1 933 (quyển)
Tất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài trong thư viện là:
2 638 + 1 933 = 4 571 (quyển)
Đáp số: 4 571 quyển sách.
Bài 6
May 1 bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Lời giải:
Ta có: 10 250 : 3 = 3 416 (dư 2)
Do còn thừa 2 m vải không đủ để may thêm 1 bộ quần áo nữa nên với 10 250 m vải, công ty may được nhiều nhất là 3 416 bộ quần áo, mỗi bộ 3 m vải và còn thừa 2 mét vải
Kết luận: Công ty may được nhiều nhất: 3 416 bộ quần áo; cố mét vải còn thừa: 2 mét vải.
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 108 tập 2
Bài 7
Mèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người.
(Nguồn: http://www.gso.gov.vn/)
Em hãy làm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn.
Lời giải:
Số 86 071 có chữ số hàng trăm là 0.
Do 0 < 5 nên số 86 071 khi làm tròn đến hàng nghìn, ta làm tròn xuống thành số 86 000.
Vậy số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 làm tròn đến hàng nghìn là 86 000 người.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích phong cách nghệ thuật của Thạch Lam qua truyện Hai đứa trẻ
10.000+ -
Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm truyện (Dàn ý + 9 Mẫu)
100.000+ -
Nghị luận về hiện tượng like là làm trong giới trẻ hiện nay (Dàn ý + 2 mẫu)
10.000+ -
Cách mở bài nghị luận văn học - Mở bài nghị luận văn học
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Vẻ đẹp ngôn ngữ thơ ca trong bài thơ Tây Tiến (6 mẫu)
10.000+ -
Kể về một lần em đi viếng lăng Bác
100.000+ 1 -
Tập làm văn lớp 4: Đoạn văn tả cây xương rồng mà em thấy (5 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Vẻ đẹp của sông Hương qua Ai đã đặt tên cho dòng sông
100.000+ -
Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số
10.000+ -
Phân tích vẻ đẹp nhân vật Đan-kô - Những bài văn hay lớp 11
10.000+
Mới nhất trong tuần
Toán 3 - Tập 1
- 1. Bảng nhân, bảng chia
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Mi-li-mét
- Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng nhân 8
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Gam
- Ôn tập về phép chia, bảng nhân 2, bảng chia 5
- Bảng chia 3
- Bảng chia 4
- Bảng chia 6
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 7
- Bảng chia 8
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Một phần hai. Một phần tư
- Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 2. Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
- Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Luyện tập
- Phép chia hết. Phép chia có dư
- Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Chia cho số có một chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giải bài toán có đến hai bước tính
- Làm quen với biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung
- 1. Bảng nhân, bảng chia
Toán 3 - Tập 2
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Làm quen với chữ số La Mã
- Các số trong phạm vi 100 000
- Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Vẽ trang trí hình tròn
- Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Luyện tập chung
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Tháng - Năm
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 4. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Diện tích một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Luyện tập chung
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Không tìm thấy