-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 3: Diện tích một hình Giải Toán lớp 3 trang 83, 84 sách Cánh diều - Tập 2
Giải Toán lớp 3 trang 83, 84 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Diện tích một hình của chủ đề 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 83, 84 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 3 Diện tích một hình sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 83, 84 tập 2
Bài 1
Diện tích mỗi hình sau gồm bao nhiêu ô vuông?
Lời giải:
Đếm số ô vuông trong từng hình để đưa ra diện tích mỗi hình:
- Diện tích hình A gồm 3 ô vuông;
- Diện tích hình B gồm 7 ô vuông;
- Diện tích hình C gồm 6 ô vuông;
- Diện tích hình D gồm 7 ô vuông.
Bài 2
Các hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:
Trả lời các câu hỏi:
a) Những hình nào có diện tích bằng nhau?
b) Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A?
Lời giải:
Nhìn hình ta thấy:
- Hình A gồm 4 ô vuông.
- Hình B gồm 3 ô vuông.
- Hình C gồm 4 ô vuông.
- Hình D gồm 5 ô vuông.
- Hình E gồm 4 ô vuông.
a) Những hình có diện tích bằng nhau là: hình A, hình C, hình E. (đều gồm có 4 ô vuông)
b) Hình có diện tích lớn hơn hình A là hình D. (Do hình A gồm 4 ô vuông, hình D gồm 5 ô vuông; Mà 4 < 5 nên diện tích hình D lớn hơn diện tích hình A)
Bài 3
Quan sát hình rồi thực hiện các yêu cầu sau:
a) Hình A gồm mấy ô vuông? Hình B gồm mấy ô vuông? Hình C gồm mấy ô vuông?
b) So sánh diện tích hình A với tổng diện tích hình B và hình C.
Lời giải:
a) Hình A gồm 18 ô vuông.
Hình B gồm 10 ô vuông.
Hình C gồm 8 ô vuông.
b) Ta thấy tổng diện tích hình B và hình C là:
10 + 8 = 18 (ô vuông).
Vậy diện tích hình A bằng tổng diện tích hình B và hình C.
Giải bài tập Vận dụng Toán lớp 3 Cánh diều trang 84 tập 2
Bài 4
Thực hành:
- Lấy một số hình vuông giống nhau.
- Xếp các hình vuông đó phủ kín bìa sách toán.
- Đếm số hình vuông đã sử dụng.
- Nói: Diện tích bìa sách Toán khoảng ? hình vuông.
Lời giải:
Học sinh tự thực hiện.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
KHTN Lớp 7 Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25
10.000+ -
Nghị luận Cuộc sống là một đường chạy marathon dài vô tận (Dàn ý + 3 mẫu)
10.000+ -
Bộ đề đọc hiểu truyện ngắn hiện đại (Có đáp án)
10.000+ -
Soạn bài Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức 7
10.000+ -
Truyện ngắn Hai đứa trẻ - In trong tập Nắng trong vườn (1938) - Tác giả: Thạch Lam
100.000+ -
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 (Có đáp án)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Đóng vai Tấm kể lại truyện Tấm Cám
100.000+ -
Bài tập cuối khóa Mô đun 9 môn Khoa học tự nhiên THCS
10.000+ -
Viết đoạn văn ngắn kể về đêm hội Trung thu (32 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
Toán 3 - Tập 1
- 1. Bảng nhân, bảng chia
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Mi-li-mét
- Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng nhân 8
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Gam
- Ôn tập về phép chia, bảng nhân 2, bảng chia 5
- Bảng chia 3
- Bảng chia 4
- Bảng chia 6
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 7
- Bảng chia 8
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Một phần hai. Một phần tư
- Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 2. Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
- Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Luyện tập
- Phép chia hết. Phép chia có dư
- Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Chia cho số có một chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giải bài toán có đến hai bước tính
- Làm quen với biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung
- 1. Bảng nhân, bảng chia
Toán 3 - Tập 2
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Làm quen với chữ số La Mã
- Các số trong phạm vi 100 000
- Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Vẽ trang trí hình tròn
- Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Luyện tập chung
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Tháng - Năm
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 4. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Diện tích một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Luyện tập chung
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Không tìm thấy