-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 3: Ôn tập chung Giải Toán lớp 3 trang 113, 114 sách Cánh diều - Tập 2
Giải Toán lớp 3 trang 113, 114 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Ôn tập chung của chủ đề 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 113, 114 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 3 Ôn tập chung sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 113, 114 tập 2
Bài 1
a) Số?
b) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn.
c) Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 896, 15 968, 15 986, 15 698.
Lời giải:
a) Em đếm các vạch phân chia và điền số thích hợp vào ô trống như sau:
b) Số 62 000 có chữ số hàng nghìn là 2. Do 2 < 5 nên khi làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta làm tròn xuống thành số 60 000.
c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Các số 15 896, 15 968, 15 986, 15 698 đều có chữ số hàng chục nghìn là 1 và chữ số hàng nghìn là 5.
- Số 15 896 có chữ số hàng trăm là 8.
Số 15 968 và số 15 986 có chữ số hàng trăm là 9.
Số 15 968 có chữ số hàng chục là 6, số 15 986 có chữ số hàng chục là 8.
Do 6 < 8 nên 15 968 < 15 986.
Số 15 698 có chữ số hàng trăm là 6.
Do 6 < 8 < 9 nên 15 698 < 15 896 < 15 968 < 15 986.
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: 15 698; 15 896; 15 968; 15 986.
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
Lời giải:
Bài 3
Dưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.
Dựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:
a) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?
c) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?
Lời giải:
Bảng số liệu trên gồm 2 hàng, hàng 1 là tên các tháng, hàng 2 là lượng tinh dầu tràm bán được tương ứng.
Như vậy quan sát bảng số liệu, ta thấy:
a) Tháng 11 cửa hàng bán được 2 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.
b) Tháng 10 cửa hàng bán được 3 200 mi-li-lít tinh dầu tràm.
Tháng 11 cửa hàng bán được 2 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.
Tháng 12 cửa hàng bán được 4 800 mi-li-lít tinh dầu tràm.
Ta thấy: 2 250 ml < 3 200 ml < 4 800 ml.
Trong ba số trên, số lớn nhất là: 4 800 ml, tương ứng với lượng dầu tràm bán được của tháng 12.
Vậy tháng 12 cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất.
c) Số mi-li-lít tinh dầu tràm cả ba tháng cửa hàng bán được là:
3 200 + 2 250 + 4 800 = 10 250 (ml)
Đáp số: 10 250 ml.
Bài 4
a) Chỉ ra tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:
b) Đọc tên trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên.
Lời giải:
a) - Hình tròn nhỏ có:
- Tâm là điểm O;
- Các bán kính là: OB, OC.
- Hình tròn lớn có:
- Tâm là điểm A;
- Bán kính là: AD.
b) Trung điểm của đoạn thẳng BC là điểm O. Vì:
- 3 điểm B, O, C thẳng hàng; O nằm giữa B và C.
- OB = OC (cùng là bán kính của hình tròn tâm O).
Bài 5
Quan sát hình vẽ, chọn câu đúng:
a) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.
b) Diện tích hình C gấp 4 lần diện tích hình A.
c) Chu hình B gấp 2 lần chu hình A.
d) Chu hình C gấp 5 lần chu hình A.
Lời giải:
+ Hình A gồm 4 ô vuông. Diện tích hình A là 4 cm2.
Hình B gồm 8 ô vuông. Diện tích hình A là 8 cm2.
Hình C gồm 20 ô vuông. Diện tích hình A là 20 cm2.
+ Chu vi hình chữ nhật A là:
2 × 4 = 8 (cm)
Chu vi hình chữ nhật B là:
(4 + 2) × 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật C là:
(5 + 4) x 2 = 18 (cm).
Vậy: Câu đúng là: a) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.
Giải bài tập Vận dụng Toán lớp 3 Cánh diều trang 114 tập 2
Bài 6
Theo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.
Lời giải:
Nhìn hình ta thấy: bên phải có 4 quả cân, bên trái có 1 quả dưa và 1 quả cân.
Nên: cân nặng của 3 quả cân bằng cân nặng của quả dưa.
Như vậy 3 quả cân có cân nặng là 1 kg 500 g.
Đổi: 1 kg 500 g = 1 500 g.
Vậy cân nặng của 1 quả cân là:
1 500 : 3 = 500 (g)
Đáp số: 500 gam.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp mở bài Hồn Trương Ba, da hàng thịt (42 mẫu)
100.000+ -
Các công thức mở bài Ngữ Văn 9 (30 mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
100.000+ -
Thuyết minh về Cố đô Huế (Dàn ý + 11 Mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa Hồn Trương Ba và Đế Thích
100.000+ 1 -
Văn mẫu lớp 10: Dàn ý nghị luận về lòng dũng cảm (6 Mẫu)
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ 12 -
Những bài văn nghị luận xã hội ôn thi THPT Quốc gia hay nhất
1M+ 2 -
Tập làm văn lớp 5: Tả quang cảnh buổi lễ chào cờ
100.000+ 6 -
Phân tích giá trị nhân đạo trong truyện ngắn Lão Hạc của Nam Cao
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
-
1. Bảng nhân, bảng chia
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Mi-li-mét
- Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng nhân 8
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Gam
- Ôn tập về phép chia, bảng nhân 2, bảng chia 5
- Bảng chia 3
- Bảng chia 4
- Bảng chia 6
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 7
- Bảng chia 8
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Một phần hai. Một phần tư
- Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
-
2. Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
- Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Luyện tập
- Phép chia hết. Phép chia có dư
- Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Chia cho số có một chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giải bài toán có đến hai bước tính
- Làm quen với biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung
-
1. Bảng nhân, bảng chia
-
Toán 3 - Tập 2
-
3. Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Làm quen với chữ số La Mã
- Các số trong phạm vi 100 000
- Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Vẽ trang trí hình tròn
- Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Luyện tập chung
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Tháng - Năm
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
-
4. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Diện tích một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Luyện tập chung
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
-
3. Các số trong phạm vi 10 000
- Không tìm thấy