Toán 3: Phép cộng trong phạm vi 100 000 Giải Toán lớp 3 trang 53, 54 sách Cánh diều - Tập 2
Giải Toán lớp 3 trang 53, 54 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Phép cộng trong phạm vi 100 000 của chủ đề 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 53, 54 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 3 Phép cộng trong phạm vi 100 000 sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 53, 54 tập 2
Bài 1
Tính:
Đáp án:
Đặt tính rồi tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau, thực hiện phép cộng từ phải qua trái.
![]() | + 7 cộng 8 bằng 15, viết 5 nhớ 1 + 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 5 cộng 3 bằng 8, viết 8 + 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 Vậy 6 537 + 2 348 = 8 885 |
![]() | + 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1 + 1 cộng 5 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 + 4 cộng 6 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 Vậy 3 418 + 2 657 = 6 075 |
![]() | + 4 cộng 6 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 0 cộng 7 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 3 cộng 8 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 7 cộng 0 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 Vậy 7 304 + 876 = 8 180 |
![]() | + 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 4 cộng 0 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 + 8 cộng 2 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 Vậy 8 843 + 207 = 9 050 |
Bài 2
Đặt tính rồi tính
25 638 + 41 546
16 187 + 5 806
4 794 + 8 123
58 368 + 715
Đáp án:
![]() | + 8 cộng 6 bằng 14, viết 4 nhớ 1 + 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 5 cộng 1 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 + 2 cộng 4 bằng 6, viết 6 Vậy 25 638 + 41 546 = 67 184 |
![]() | + 7 cộng 6 bằng 13, viết 3 nhớ 1 + 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 1 cộng 8 bằng 9, viết 9 + 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 1 cộng 0 bằng 1, thêm 1 bằng 2, viết 2 Vậy 16 187 + 5 806 = 21 993 |
![]() | + 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 9 cộng 2 bằng 11, viết 1 nhớ 1 + 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 4 cộng 8 bằng 12, viết 12 Vậy 4 794 + 8 123 = 12 917 |
![]() | + 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 + 6 cộng 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1 + 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 5 cộng 0 bằng 5, viết 5 Vậy 58 368 + 715 = 59 083 |
Bài 3
Tính nhẩm (theo mẫu):
5 000 + 3 000 4 000 + 70 000
7 000 + 9 000 62 000 + 38 000
Đáp án:
• 5 000 + 3 000
5 nghìn + 3 nghìn = 8 nghìn.
Vậy 5 000 + 3 000 = 8 000.
• 4 000 + 70 000
4 nghìn + 70 nghìn = 74 nghìn.
Vậy 4 000 + 70 000 = 74 000.
• 7 000 + 9 000
7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn.
Vậy 7 000 + 9 000 = 16 000.
• 62 000 + 38 000
62 nghìn + 38 nghìn = 100 nghìn.
Vậy 62 000 + 38 000 = 100 000.
Bài 4
Theo em, bạn nào tính đúng?
Đáp án:
![]() | + 8 cộng 0 bằng 8, viết 8 + 5 cộng 1 bằng 6, viết 6 + 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + 6 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 + 3 cộng 4 bằng 7, viết 7 Vậy 36 358 + 42 910 = 79 268 Như vậy bạn Khánh tính đúng, bạn An tính sai |
Bài 5
Hướng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2 672 kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2 718 kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Đáp án:
Theo đề bài:
Số giấy vụn Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được là: 2 672 kg.
Số giấy vụn Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được là: 2 718 kg.
Cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn là:
2 672 + 2 718 = 5 390 (kg)
Đáp số: 5 390 ki-lô-gam giấy vụn.
Giải bài tập Vận dụng Toán lớp 3 Cánh diều trang 54 tập 2
Bài 6
Quan sát sơ đồ, chỉ giúp Lan đường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng.
Đáp án:
- Quãng đường từ nhà tới trường có 2 đường đi:
+ Quãng đường từ nhà Lan đến trường (đi qua trạm xăng) là:
6 + 8 = 14 (km) = 14 000 (m).
+ Quãng đường từ nhà Lan đến trường học (đi qua siêu thị) là
1 750 + 2 340 = 4 090 (m).
Ta có 14 000 > 4 090. Do đó quãng đường ngắn nhất từ nhà Lan đến trường học là đi qua siêu thị.
- Quãng đường từ nhà tới bảo tàng có 2 đường đi:
+ Quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng đi qua bể bơi là
3 183 + 6 450 = 9 633 (m)
+ Quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng đi qua trạm xăng là
6 + 1 = 7 (km) = 7 000 m
Ta có 7 000 < 9 633. Do đó quãng đường ngắn nhất từ nhà Lan đến bảo tàng là đi qua trạm xăng.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Vẻ đẹp ngôn ngữ thơ ca trong bài thơ Tây Tiến (6 mẫu)
10.000+ -
Kể về một lần em đi viếng lăng Bác
100.000+ 1 -
Tập làm văn lớp 4: Đoạn văn tả cây xương rồng mà em thấy (5 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Vẻ đẹp của sông Hương qua Ai đã đặt tên cho dòng sông
100.000+ -
Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số
10.000+ -
Phân tích vẻ đẹp nhân vật Đan-kô - Những bài văn hay lớp 11
10.000+ -
Gợi ý câu hỏi tự luận Mô đun 3 môn Đạo đức Tiểu học
10.000+ -
Mẫu điếu văn tang lễ (8 mẫu) - Điếu văn Cụ bà, Cụ ông, người trẻ tuổi
100.000+ -
Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2024 - 6 Mẫu chương trình kết nạp Đội viên mới
10.000+ -
Phân tích nhân vật cô Hiền trong Một người Hà Nội
50.000+
Mới nhất trong tuần
Toán 3 - Tập 1
- 1. Bảng nhân, bảng chia
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Mi-li-mét
- Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 6
- Gấp một số lên một số lần
- Bảng nhân 7
- Bảng nhân 8
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Gam
- Ôn tập về phép chia, bảng nhân 2, bảng chia 5
- Bảng chia 3
- Bảng chia 4
- Bảng chia 6
- Giảm một số đi một số lần
- Bảng chia 7
- Bảng chia 8
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Một phần hai. Một phần tư
- Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
- Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 2. Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
- Nhân số tròn chục với số có một chữ số
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Luyện tập
- Phép chia hết. Phép chia có dư
- Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số
- Chia cho số có một chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Giải bài toán có đến hai bước tính
- Làm quen với biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Mi-li-lít
- Nhiệt độ
- Góc vuông, góc không vuông
- Hình tam giác. Hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung
- 1. Bảng nhân, bảng chia
Toán 3 - Tập 2
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000
- Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
- Làm quen với chữ số La Mã
- Các số trong phạm vi 100 000
- Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Vẽ trang trí hình tròn
- Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
- Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Luyện tập chung
- Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Tháng - Năm
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- 4. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Diện tích một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Luyện tập chung
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bảng số liệu thống kê
- Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Em ôn lại những gì đã học
- Em vui học Toán
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
- 3. Các số trong phạm vi 10 000
- Không tìm thấy