-
Tất cả
-
Học tập
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Thi vào 6
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Thi vào 10
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi THPT Quốc Gia
- Thi Đánh giá năng lực
- Cao đẳng - Đại học
- Cao học
- Giáo án
- Bài giảng điện tử
- Sách điện tử
- Học tiếng Nhật, Trung
- Thi IOE
- Thi Violympic
- Thi Trạng Nguyên
- Tác phẩm Văn học
- Đề thi
- Tài liệu Giáo viên
- Học tiếng Anh
- Mầm non - Mẫu giáo
- Tài liệu
-
Hướng dẫn
- Mua sắm trực tuyến
- TOP
- Internet
- Hôm nay có gì?
- Chụp, chỉnh sửa ảnh
- Thủ thuật Game
- Giả lập Android
- Tin học Văn phòng
- Mobile
- Tăng tốc máy tính
- Lời bài hát
- Tăng tốc download
- Thủ thuật Facebook
- Mạng xã hội
- Chat, nhắn tin, gọi video
- Giáo dục - Học tập
- Thủ thuật hệ thống
- Bảo mật
- Đồ họa, thiết kế
- Chính sách mới
- Dữ liệu - File
- Chỉnh sửa Video - Audio
- Tử vi - Phong thủy
- Ngân hàng - Tài chính
- Dịch vụ nhà mạng
- Dịch vụ công
- Cẩm nang Du lịch
- Sống đẹp
- Giftcode
-
Học tập
Tiếng Anh 12 Unit 8: Getting Started Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 100, 101
Soạn Getting started Unit 8 lớp 12 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 100, 101 bài Wildlife conservation được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải Tiếng Anh 12 Unit 8 Getting Started được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Getting started Unit 8 lớp 12 Global success, mời các bạn cùng tải tại đây.
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc.)
Ms Smith: Welcome to the Endangered Primate Rescue Centre! If you have any questions during the tour, don't hesitate to ask me.
Mark: I've just seen a monkey in the enclosure. So are primates just monkeys, Ms Smith?
Ms Smith: No, primates are a group of mammals that includes not just monkeys, but also humans and apes.
Mark: What's the difference between apes and monkeys?
Ms Smith: Well, apes don't have tails and are larger than monkeys. Their brains are also larger. They're as good at using tools as they're at learning sign language.
Mai: So how many primates live here?
Ms Smith: The centre is home to more than 170 primates representing 14 species. They're housed in large enclosures.
Mark: I can hear some sounds. Is someone singing?
Ms Smith: We're close to the gibbons' enclosure, and the male and female gibbons are singing. Gibbons are the smallest of the apes, and all seven species are regarded as threatened. In fact, five of them are listed as critically endangered.
Mai: What is the main threat to gibbons?
Ms Smith: It's habitat loss due to deforestation and illegal hunting. Poachers make a big profit out of selling gibbons as pets and for making traditional medicine and food.
Mai: So we can help gibbons if we stop keeping them as pets.
Ms Smith: That's right. Now let me show you Derek, the gibbon we rescued last week. He was locked in a cage for two years as an illegal pet.
Mai: Oh no, he's so thin.
Ms Smith: Yes. Gibbons can become ill or weak unless they're fed the right type of food. After examining Derek, our veterinarian also found head injuries. So we'll give him a suitable diet and monitor him for several weeks before we release him into the national park.
Bài 2
Read the conversation again and decide whether the statements are true (T) or false (F).
(Đọc lại đoạn hội thoại và quyết định xem các câu phát biểu là đúng (T) hay sai (F).)
1. Humans belong to the same group of mammals as apes and monkeys.
2. Apes can learn sign language but can't use tools.
3. Gibbons are endangered because they are the smallest of the apes.
4. Derek's owner kept him in a cage and gave him the wrong type of food.
Đáp án:
1. T 2. F | 3. F 4. T |
Bài 3
Match the words and phrases with their meanings.
Đáp án:
1 - d. threatened species: plants and animals that are likely to become endangered in the near future
2 - b. critically endangered species: plants and animals that are in danger of disappearing
3 - a. monitor: to watch and check something carefully over a period of time
4 - c. release: to let someone go free after having kept them somewhere
Bài 4
Complete the following sentences using the information from 1.
(Hoàn thành các câu sau sử dụng thông tin từ bài 1.)
1. _____, don't hesitate to ask.
2. Apes are as good at using tools _____.
3. We can help gibbons _____.
4. _____ unless they're fed the right type of food.
Đáp án:
1. If you have any questions during the tour, don't hesitate to ask.
2. Apes are as good at using tools as they're at learning sign language.
3. We can help gibbons if we stop keeping them as pets.
4. Gibbons can become ill or weak unless they're fed the right type of food.
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Getting Started 23,5 KB 26/01/2022 Download
Tài liệu tham khảo khác
Tiếng Anh 12 Unit 9: Speaking
Tiếng Anh 12 Unit 8: Looking back
Tiếng Anh 12 Unit 8: Communication and Culture
Tiếng Anh 12 Unit 8: Reading
Tiếng Anh 12 Unit 8: Language
Tiếng Anh 12 Unit 8: Từ vựng
Tiếng Anh 12 Unit 7: Project
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Bộ 25 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 (Có đáp án)
Lớp 12 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Dẫn chứng về vẻ đẹp tâm hồn - Tấm gương về vẻ đẹp tâm hồn tiêu biểu
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về bạo lực ngôn từ
10.000+ -
Bộ đề thi viết chữ đẹp cấp Tiểu học
100.000+ -
Bài thơ Bạn đến chơi nhà - Tác giả Nguyễn Khuyến
100.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả thầy cô giáo cũ của em (Dàn ý + 27 mẫu)
100.000+ 6 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về sống với đam mê (2 Dàn ý + 16 mẫu)
100.000+ -
Bài thuyết trình Hội thi giáo viên giỏi Tiểu học (11 mẫu)
100.000+ -
Soạn bài Ai ơi mồng 9 tháng 4 - Kết nối tri thức 6
50.000+ 5 -
Tranh vẽ chủ đề Chiếc ô tô mơ ước 2024
100.000+ 9 -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận vẻ đẹp của Thúy Kiều trong đoạn trích Chị em Thúy Kiều
100.000+