Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 11 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 11 năm 2023 - 2024

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều là tài liệu rất hữu ích, gồm 7 trang tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm và tự luận.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ Chăn nuôi 11 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết, khoa học với cấu trúc hoàn toàn mới chưa có đáp án. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2 tự ôn tập ở nhà một cách hiệu quả. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Công nghệ 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Vật lí 11 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Ngữ văn 11 Cánh diều.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều

TRƯỜNG THPT …………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 11

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Hãy chọn đáp án đúng nhất

Câu 1.1: Đâu là ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

1) Sản xuất thuốc kháng sinh

2) Phát hiện sớm virus gây bệnh

3) Sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp

A. 0
B.1
C.2
D.3

Câu 1.2: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi đem lại cho ngành chăn nuôi lợi ích gì?

A. Giúp con người không bao giờ phải lo toan đến sức khoẻ của con vật nữa.
B. Giúp việc chăm sóc, điều trị bệnh cho vật nuôi được nhanh chóng, hiệu quả, tốn ít chi phí hơn.
C. Giúp vật nuôi trở nên khoẻ mạnh vô cùng, chống chịu được mọi loại bệnh tật.
D. Giúp con vật lớn nhanh, tăng khả năng sản xuất.

Câu 2.1: Bệnh gây tụ huyết từng mảng và xuất huyết ở một số vùng như niêm mạc mắt, miệng, mũi, da là đặc điểm của bệnh.

A. Bệnh Newcastle
B. Bệnh tụ huyết trùng trâu, bò
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Bệnh lở mồm, long móng

Câu 2.2: Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là:

A. Vi khuẩn Gram dương Pasteurella
B. Vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan
C. Vi khuẩn Gram âm Pasteurella
D. Vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan

Câu 3.1: Lợi ích của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là

1) Bảo vệ môi trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

2) Đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng.

3) Đảm bảo vật nuôi được nuôi dưỡng để đạt được các yêu cầu về chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm.

A. 0
B.1
C.2
D.3

Câu 3.2: Phương thức quản lí "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?

A. cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô
B. từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu
C. cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô
D. từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu

Câu 4.1: Mỗi con lợn thịt 35kg, cần được cung cấp lượng thức ăn trung bình mỗi ngày là?

A. 1.05 kg
B. 1,4 kg
C. 1,75 kg
D. 2,1 kg

Câu 4.2: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:

A. 5 m2/con
B. 2 m2/con
C. 0.7 m2/con
D. 0.25 m2/con

Câu 5.1: Hướng chuồng nuôi nên chọn theo hướng nào?

A. Đông.
B. Nam.
C. Tây.
D. Tây – Nam.

Câu 5.2: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

A. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...).
B. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...).
C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
D. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.

Câu 6.1: Duy trì nhiệt độ trong chuồng nuôi gà đẻ trứng bao nhiêu là phù hợp?

A. 10 – 20 0C
B. 18 – 25 0C
C. 25 – 38 0C
D. 30 – 40 0C

Câu 6.2: “Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?

A. Chuồng nuôi gà thịt.
B. Chuồng gà đẻ nuôi nền.
C. Chuồng gà đẻ nuôi lồng.
D. Chuồng gà nuôi trên không.

Câu 7.1: Biện pháp nào sau đây không đúng khi chăm sóc lợn thịt?

A. Sử dụng dụng cụ khai thác sữa phù hợp
B. Tiêm vaccine đầy đủ theo quy định
C. Hàng ngày phải làm vệ sinh chuồng, máng ăn, máng uống sạch sẽ.
D. Sử dụng các biện pháp chống nóng, chống rét phù hợp

Câu 7.2: Phân loại thành “chuồng lợn nái hậu bị, chuồng lợn nái đẻ, chuồng gà thịt,…” là kiểu phân loại nào?

A. Theo đối tượng vật nuôi.
B. Theo giai đoạn sinh trưởng.
C. Theo quy mô chăn nuôi.
D. Theo sở thích của người nuôi.

Câu 8.1: Có thể sử dụng thuốc kháng sinh Streptomycin để điều trị bệnh nào sau đây?

A. Bệnh cúm gia cầm
B. Bệnh Newcastle
C. Bệnh tụ huyết trùng
D. Bệnh Newcastle và bệnh cúm gia cầm

Câu 8.2: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh viêm khớp.

Câu 9.1: Hàm lượng calcium trong thức ăn gà đẻ là.

A. 1 – 1,5%
B. 3 – 3,5%
C. 4 – 4,5%
D. 2 – 2,5%

Câu 9.2: “Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở:

A. Vai trò về khoa học.
B. Vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng.
C. Vai trò về bảo vệ môi trường.
D. Vai trò về kinh tế.

Câu 10.1: Bệnh nào ở gia cầm được gọi là bệnh gà rù?

A. Bệnh tụ huyết trùng
B. Bệnh Newcastle
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Bệnh cầu trùng gà

Câu 10.2: Câu nào sau đây đúng về bệnh cúm gia cầm?

A. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%.
B. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, lâu chết và tỉ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc.
C. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%.
D. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, lâu chết và tỉ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc.

Câu 11.1: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh di truyền
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh truyền nhiễm
D. Bệnh kí sinh trùng

Câu 11.2: Bệnh đóng dấu lợn là

A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây nên, thường xuất hiện ở lợn trên 10 tháng tuổi và thường ghép với bệnh nở huyết trùng.
B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây nên, thường xuất hiện ở lợn trên 3 tháng tuổi và thường ghép với bệnh tụ huyết trùng.
C. Bệnh kí sinh trùng tác động lên vùng mông của lợn, khiến cho lợn gặp các vấn đề sinh sản, tiêu hoá.
D. Bệnh kí sinh trùng tác động lên vùng đầu của lợn, khiến cho lợn gặp các vấn đề về nghe – nhìn, ăn uống.

Câu 12.1: Đâu là ưu điểm của vaccine DNA tái tổ hợp?

1) Có độ an toàn cao
2) Bảo vệ cơ thể vật nuôi tốt hơn.
3) Quy trình tạo vaccine nhanh

A. 0
B.1
C.2
D.3 .

Câu 12.2: Phương pháp PCR là

A. Một kĩ thuật khống chế hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến.
B. Một kĩ thuật biến đổi hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến.
C. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị nguyên tử được ứng dụng phổ biến.
D. Một kĩ thuật chẩn đoán dựa trên chỉ thị phân tử được ứng dụng phổ biến.

Câu 13.1: Sản phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng các genne mã hoá kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật gây bệnh để tổng hợp ra các phân tử DNA tái tổ hợp có khả năng kích thích cơ thể chống lại chính các vi sinh vật gây bệnh đó.

A. Vaccine DNA tái tổ hợp
B. Phát hiện sớm bệnh ở vật nuôi
C. Thuốc kháng sinh
D. Vaccine vô hoạt

Câu 13.2: Chẩn đoán di truyền là:

A. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chỉ thị phân tử như nucleic acid (DNA, RNA), đoạn gene hay bộ gene hoàn chỉnh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh.
B. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chỉ thị nguyên tử như perclonic acid (PDA, HNA), đoạn gene hay bộ gene hoàn chỉnh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh.
C. Việc áp dụng công nghệ gene để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên một mô nhằm xác định bệnh tật.
D. Việc áp dụng công nghệ hoá - sinh để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên cơ thể nhằm xác định bệnh tật.

Câu 14.1: Mật độ nuôi gà đẻ trứng phù hợp là?

A. 3 – 3,5 con/m2
B. 2 – 2,5 con/m2
C. 4 – 4,5 con/m2
D. 5 – 5,5 con/m2

Câu 14.2: Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?

A. 90.
B. 107.
C. 108.
D. 114.

..............

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng