Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 (Cấu trúc mới)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 16 trang tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và câu hỏi tự luận.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới chưa có đáp án. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều mời các bạn đón đọc. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Địa lí 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Vật lí 11 Cánh diều, đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Ngữ văn 11 Cánh diều.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa lí 11 sách Cánh diều

TRƯỜNG THPT …………

BỘ MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN: ĐỊA LÍ 11

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.1: Lãnh thổ của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây?

A. rộng nhất thế giới.
B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương.
D. liền kề với Đại Tây Dương.

Câu 1.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?

A. Nằm ở châu lục Á, Âu.
B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương.
D. Giáp với Đại Tây Dương.

Câu 1.3: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.
B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
C. đường bờ biển của Liên bang Nga.
D. đường biên giới của Liên bang Nga.

Câu 2.1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 2.2: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là

A. đầm lầy.
B. núi cao.
C. thảo nguyên.
D. sơn nguyên.

Câu 2.3: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn đồng bằng

A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á.
B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á

Câu 3.1: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và hải sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

Câu 3.2: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là

A. phần lớn núi và cao nguyên.
B. nhiều đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản.
D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.

Câu 3.3: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu

A. cận cực
B. ôn đới.
C. cận nhiệt.
D. nhiệt đới.

Câu 4.1: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. trong vành đai ôn đới.
B. là đồng bằng.
C. là cao nguyên.
D. là đầm lầy.

Câu 4.2: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là

A. Ê-nit-xây.
B. Ô-bi.
C. Lê-na.
D. Von-ga.

Câu 4.3: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?

A. Von-ga.
B. Ô-bi.
C. I- Ê-nit-xây.
D. Lê-na.

Câu 5.1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga?

A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Đông Xi-bia.

Câu 5.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Liên bang Nga?

A. Người Nga là dân tộc chủ yếu.
B. Mật độ dân số trung bình rất cao.
C. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn.
D. Nhiều người di cư ra nước ngoài.

Câu 5.3: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?

A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Nga.
D. Bát-xkia.

Câu 6.1: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho việc

A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.

Câu 6.2: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?

A. Mật độ cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây.
B. Mật độ cao ở trung tâm và thưa thớt ở phía Đông.
C. Mật độ cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.
D. Mật độ cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.

Câu 6.3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?

A. Dân số tăng nhanh.
B. Có dân số đông.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Có nhiều dân tộc.

Câu 7.1 Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?

A. Công nghiệp là ngành quan trọng trong nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.

Câu 7.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Liên bang Nga hiện nay?

A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.

Câu 7.3: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran.
D. Khu vực Viễn Đông.

Câu 8.1: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc.
D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.

Câu 8.2: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?

A. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Ít chú trọng đầu tư cho sản xuất nhiệt điện.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản lượng khai thác than đá lớn nhất thế giới.

Câu 8.3: Lợn được nuôi nhiều nhất ở nơi nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Trung Xi-bia.
D. Dãy U-ran.

Câu 9.1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 9.2: Điểm khác biệt của địa hình đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là

A. chủ yếu là đầm lầy xen lẫn dãy núi cao.
B. tương đối cao xen lẫn thung lũng rộng.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên lớn.
D. nhiều núi cao xen giữa các thung lũng.

Câu 9.3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga?

A. Đại bộ phận là đồng bằng và vũng trũng.
B. Phía bắc Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy.
C. Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
D. Là nơi tập trung cây lương thực, thực phẩm.

Câu 10.1: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?

A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng tai-ga là nhiều nhất.
D. cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.

Câu 10.2: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.

Câu 10.3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga?

A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.

.............

2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Nguồn lao động có trình độ cao và giàu kinh nghiệm.

b.Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn.

c. Vị trí địa lý thuận lợi cho việc trung chuyển thương mại quốc tế.

d. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp sản xuất.

Câu 2: Thách thức lớn nhất đối với các nền kinh tế Tây Nam Á trong việc phát triển bền vững là gì? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu dầu mỏ.

b. Mức độ đô thị hóa thấp và thiếu hụt cơ sở hạ tầng.

c. Sự thiếu hụt nguồn nước ngọt và tài nguyên nông nghiệp.

d. Tình trạng bất ổn chính trị và xung đột khu vực kéo dài.

Câu 3: Tại sao nhiều quốc gia Tây Nam Á đầu tư mạnh mẽ vào các ngành công nghiệp không phải là dầu mỏ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Sự phụ thuộc lớn vào xuất khẩu dầu mỏ.

b. Do trữ lượng dầu mỏ trong khu vực đã cạn kiệt.

c. Để tạo thêm việc làm cho dân số ngày càng tăng.

d. Vì nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới đang giảm sút.

Câu 4: Tác động nào của giá dầu mỏ thế giới ảnh hưởng mạnh nhất đến các nền kinh tế Tây Nam Á? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Giá dầu mỏ tăng giúp cải thiện cân bằng thương mại của các nước xuất khẩu dầu mỏ.

b.Giá dầu mỏ giảm dẫn đến thâm hụt ngân sách của các quốc gia phụ thuộc vào dầu mỏ.

c. Giá dầu mỏ giảm giúp các quốc gia Tây Nam Á mở rộng xuất khẩu nông sản.

d. Giá dầu mỏ tăng gây khó khăn cho việc nhập khẩu hàng hóa thiết yếu từ các quốc gia khác.

Câu 5: Vì sao ngành du lịch lại được các quốc gia Tây Nam Á quan tâm phát triển? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Để đa dạng hóa nguồn thu nhập quốc gia ngoài dầu mỏ.

b. Do Tây Nam Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và khí hậu ôn hòa.

c. Để thu hút đầu tư nước ngoài và tạo việc làm cho dân cư địa phương.

d. Vì du lịch là ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất trong khu vực.

Câu 6: Những yếu tố nào đã thúc đẩy các quốc gia Tây Nam Á tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực và quốc tế? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Để giảm thiểu sự cô lập kinh tế do vị trí địa lý.

b. Để tận dụng các cơ hội thương mại và đầu tư toàn cầu.

c. Để đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ.

d. Để cải thiện cơ sở hạ tầng thông qua các khoản viện trợ quốc tế.

Câu 7: Các quốc gia Tây Nam Á đã làm gì để đối phó với rủi ro từ biến động giá dầu mỏ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Xây dựng các quỹ dự trữ dầu mỏ quốc gia.

b. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp.

c. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ tài chính.

d. Ký kết các hiệp định bảo hiểm giá dầu với các đối tác quốc tế.

Câu 8 Vị trí địa lý nào của Hoa Kỳ tạo điều kiện thuận lợi cho nước này phát triển kinh tế mạnh mẽ? lựa chọn đáp án đúng sai cho các ý a,b,c,d

a. Nằm ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp giáp với cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

b. Nằm gần xích đạo, giúp Hoa Kỳ có khí hậu nhiệt đới quanh năm.

c. Tiếp giáp với Canada và Mexico, tạo điều kiện cho thương mại Bắc Mỹ phát triển.

d. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới, tạo điều kiện cho nông nghiệp đa dạng.

........................

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11 sách Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng