Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 11 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 11 năm 2023 - 2024 gồm đề có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 lớp 11 môn Tin học giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều năm 2023 - 2024
Đề thi giữa kì 2 Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .…….. TRƯỜNG THPT …….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp đúng)
Câu 1.(NB.F.ICT.1) Microsoft Access là
A. phần mềm quản trị CSDL.
B. phần mềm hệ thống.
C. phần mềm tiện ích.
D. phần mềm giải trí.
Câu 2. (NB.F.ICT.1) Các đối tượng bảng, truy vấn, biểu mẫu , báo cáo nằm ở vùng nào?
A. Vùng nút lệnh.
B. Vùng điều hướng.
C. Vùng làm việc.
D. Nhóm nút lệnh thay đổi khung nhìn.
Câu 3. (TH.F.ICT.1) Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 4. (TH.F.ICT.1) Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) (4) (3) (1)
B. (2) (1) (3) (4)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (1) (3) (4) (2)
Câu 5. (NB.F.ICT.2) Cách nào sau đây để tạo bảng theo thiết kế?
A. Create - Trong nhóm lệnh Tables chọn lệnh Table.
B. File - Trong nhóm lệnh Tables chọn lệnh Table.
C. Home - Trong nhóm lệnh Tables chọn lệnh Table.
D. Create - Trong nhóm lệnh Tables chọn lệnh Table Design.
Câu 6. (NB.F.ICT.2) Kiểu dữ liệu nào sau đây có kích thước 1 bit?
A. Short Text.
B. Number.
C. AutoNumber.
D. Yes/No.
Câu 7. (TH.F.ICT.2) Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Long text.
B. AutoNumber.
C. Number.
D. Currency.
Câu 8. (TH.F.ICT.2) Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính.
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau.
C. Trường khóa chính có thể để trống.
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber.
Câu 9. (NB.F.ICT.3) Thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng nhằm mục đích
A. nối dữ liệu giữa hai bản ghi tương ứng trong mỗi bảng.
B. tìm kiếm dữ liệu giữa hai bản ghi tương ứng trong mỗi bảng.
C. lọc dữ liệu giữa hai bản ghi tương ứng trong mỗi bảng.
D. tạo mới dữ liệu giữa hai bản ghi tương ứng trong mỗi bảng.
Câu 10. (NB.F.ICT.3) Khi liên kết dữ liệu giữa các bảng, có những phép nối nào?
A. Phép nối trong, phép nối ngoài.
B. Phép nối trong, phép nối ngoài bên trái, phép nối ngoài bên phải.
C. Phép nối ngoài bên trái, phép nối ngoài bên phải.
D. Phép nối trong, phép nối bên trái, phép nối bên phải.
Câu 11. (TH.F.ICT.3) Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính).
2. Chọn các tham số liên kết.
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết.
4. Mở cửa sổ Relationships.
A. 4 – 3 – 1 – 2.
B. 2 – 4 – 1 – 3.
C. 4 – 2 – 3 – 1.
D. 3 – 1 – 4 – 2.
Câu 12. (TH.F.ICT.3) Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là
A. trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 13. (NB.F.ICT.) Đâu không phải là dạng của biểu mẫu?
A. Biểu mẫu một bản ghi.
B. Biểu mẫu nhiều nhiều bản ghi.
C. Biểu mẫu tách đôi.
D. Biểu mẫu đồng dạng.
Câu 14. (NB.F.ICT.4) Đâu là khẳng định đúng của có kết buộc với bảng CSDL?
A. Là biểu mẫu có thể dùng để nhập, chỉnh sửa và xem dữ liệu.
B. Là biểu mẫu có kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL.
C. Là biểu mẫu khi thay đổi dữ liệu của trường thì dữ liệu trong bảng CSDL sẽ thay đổi.
D. Là biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
Câu 15. (TH.F.ICT.4) Để tạo biểu mẫu tách đôi sau khi chọn lệnh Create/ More Forms
A. Multiples Items
B. Split Form
C. Datasheet
D. Blank Form
Câu 16. (TH.F.ICT.4) Để nhập hoặc xem dữ liệu ta chọn chế độ nào của biểu mẫu?
A. Layer View
B. Form View
C. Design View
D. Tất cả đều đúng
Câu 17.(NB.F.ICT.5) Chọn đáp án đúng nhất.
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu.
B. in dữ liệu.
C. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. xóa các dữ liệu không cần đến nữa.
Câu 18. (NB.F.ICT.5) Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria
B. Show
C. Sort
D. Field
Câu 19. (TH.F.ICT.5) Để thiết kế truy vấn SELECT đơn giản thực hiện
A. Nháy chuột chọn Create/Query Design
B. Nháy chuột chọn Create/Report Design
C. Nháy chuột chọn Create/Table Design
D. Nháy chuột chọn Create/Form Design
Câu 20. (TH.F.ICT.5) Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, đưa ra danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin từ 8 trở lên, mô tả điều kiện trong dòng Criteria như thế nào?
A. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập >=8.0
B. Cột [GT] nhập“Nam”, cột [Tin] nhập >=9.0
C. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập =8.0
D. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập <=8.0
Câu 21. (NB.F.ICT.6) Đâu không phải là một loại báo cáo?
A. Báo cáo chi tiết.
B. Báo cáo tóm tắt.
C. Báo cáo tóm tắt phân tích nhiều chiều.
D. Báo cáo đồng bộ.
Câu 22. (NB.F.ICT.6) Một báo cáo có mấy khung nhìn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. (TH.F.ICT.6) Để tạo một báo cáo nhanh, chi tiết ta chọn lệnh
A. Nháy chuột chọn Create/Report.
B. Nháy chuột chọn Create/Report Design.
C. Nháy chuột chọn Create/Table Design.
D. Nháy chuột chọn Create/Form Design.
Câu 24. (TH.F.ICT.6) Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói đến báo cáo?
A. Xây dựng báo cáo là khâu cuối cùng hoàn tất việc kết xuất dữ liệu từ CSDL.
B. Báo cáo chỉ được thiết kế trên một bảng dữ liệu độc lập.
C. Thông tin của một báo cáo nằm trên nhiều bảng thì cần phải thực hiện truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng trước.
D. Trên báo cáo có thể tính tổng, giá trị bé nhất, lớn nhất, trung bình của một trường.
Câu 25. (NB.F.ICT.7) Khi kết thúc tạo báo cáo bằng lệnh Report Wizard thì báo cáo đó được hiển thị ở khung nhìn nào?
A. Report View.
B. Print Preview.
C. Layout View.
D. Design View.
Câu 26. (NB.F.ICT.7) Trong khung nhìn thiết kế của biểu mẫu, phần nào trong biểu mẫu chứa nội dung chính?
A. Form Heade
B. Form Footer.
C. Detail.
D. Page Footer.
Câu 27. (NB.F.ICT.8) Trong Access, khi tạo biểu mẫu điều hướng, người dùng có thể chọn bố cục nào?
A. Horizontal Tabs
B. Vertical Tabs
C. Dropdown Menu
D. Slide-out Panel
Câu 28. (NB.F.ICT.8) Thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong Access sẽ che khuất toàn bộ vùng làm việc và vùng điều hướng hay không?
A. Có, che khuất toàn bộ.
B. Chỉ che khuất vùng làm việc.
C. Không, vẫn hiển thị cả vùng làm việc và vùng điều hướng.
D. Chỉ che khuất vùng điều hướng.
II. PHẦN THỰC HÀNH
Cho bảng dữ liệu sau:
Mã khách hàng | Tên Khách hàng | CCCD/Hộ chiếu | Số điện thoại | Giới tính | Mã đạt chỗ | Hãng bay | Sân bay | Giờ bay |
KH01 | Đỗ Trần Tâm Anh | 3000612976 | 0937136155 | Nữ | MHW83 | VietJet | Nội Bài | 8:00 Am |
KH02 | Lê Hoàng Nhật Bảo | 3000625637 | 0987717976 | Nam | MHK87 | VietJet | Phú Bài | 9:30 Am |
KH03 | Võ Đình Gia Bảo | 3000733060 | 0355737471 | Nam | MHK6G | VietNam Airlines | Nội Bài | 7:00 Am |
KH04 | Nguyễn Thị Diệu Ca | 3000608547 | 0987118314 | Nữ | MKH7R | VietJet | Phú Bài | 17:00 Pm |
KH05 | Tô Đông Chung | 3000577002 | 0986105631 | Nam | MRT7H | VietNam Airlines | Đà Nẵng | 21:00 Pm |
Câu 1: Tạo CSDL QLMAYBAY lưu ở Desktop, thiết kế bảng là KHACH_HANG trong đó đặt trường Mã khách hàng làm khóa chính. (Khai báo các trường với kiểu dữ liệu phù hợp). (1.0 điểm)
Câu 2: Tạo một biểu mẫu nhanh để nhập dữ liệu như bảng trên. (0.75 điểm)
Câu 3: Sử dụng mẫu hỏi lọc ra thông tin các khách hàng đi máy bay của hãng bay VietJet, bay ở sân bay Phú Bài và lưu với tên QryKhach. (0.5 điểm)
Câu 4: Tạo báo cáo hiển thị toàn bộ thông tin của khách hàng được gộp nhóm theo Hãng bay, lưu báo cáo với tên RerHangbay. (0.5 điểm)
Chú ý: Trình bày, chỉnh sửa giao diện biểu mẫu và báo cáo phù hợp. (0.25 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…… TRƯỜNG THPT …….. | ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TIN HỌC - Lớp 11 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | B | A | A | A | D | A | A | A | B | A | A | D | D |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | B | A | C | A | A | D | D | A | B | B | C | A | C |
*Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm)
Nội dung thực hành | Điểm |
Câu 1 (vận dụng) | |
- Sử dụng cách tạo bảng bằng thiết kế, khai báo các kiểu dữ liệu phù hợp với dữ liệu mẫu. - Xác định được khóa chính. - Lưu đúng tên và vị trị. | 0.75 0.15 0.10 |
Câu 2 (Vận dụng) | |
- Tạo được biểu mẫu nhanh. - Nhập đúng dữ liệu. | 0.25 0.5 |
Câu 3 (Vận dụng) | |
- Sử dụng cách tạo mẫu hỏi bằng thiết kế tạo ra được mẫu hỏi theo yêu cầu và lưu đúng tên | 0.5 |
Câu 4 (Vận dụng) | |
- Tạo được báo cáo nhanh và thực hiện được gộp nhóm theo yêu, lưu đúng tên. | 0.5 |
- Chỉnh sửa được giao diện biểu mẫu cơ bản. - Chỉnh sửa được giao diện báo cáo. | 0.125 0.125 |
* Điểm tổng = điểm trắc nghiệm + điểm thực hành, làm tròn 1 chữ số thập phân.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 11
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề F (ICT). Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. | 1. Làm quen với MS Access | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 5,0% (0,5 điểm) |
2. Tạo bảng trong CSDL | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 5,0% (0,5 điểm) | ||
3. Liên kết các bảng trong CSDL | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 7,5% (0,75 điểm) | ||
4. Tạo và sử dụng biểu mẫu | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 7,5% (0,75 điểm) | ||
5. Thiết kế truy vấn | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| |||
6. Tạo báo cáo đơn giản | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| |||
7. Chỉnh sửa các thành phần giao diện | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
8. Hoàn tất ứng dụng | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
9. Thực hành tạo, cập nhật Cơ sở dữ liệu và khai thác CSDL |
|
|
|
|
|
|
| 1 | |||
Tổng | 16 | 12 |
| 1 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều