Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023 - 2024 7 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 12 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 - 2024 tổng hợp 7 đề có đáp án chi tiết kèm theo. TOP 7 đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 12 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra học kì 2 sắp tới.
Với 7 đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành tập 2. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Địa lí 12, đề thi học kì 2 Toán 12, đề thi học kì 2 tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12.
TOP 7 Đề thi học kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 12 - Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 12
SỞ GD – ĐT ……… TRƯỜNG THPT …………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. |
Câu 1: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 3 khối
B. 4 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 2: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin
B. Nguồn thông tin
C. Xử lí tin
D. Đường truyền
Câu 3: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin.
B. Phát và truyền thông tin
C. Phần thu thông tin.
B. Phát và thu thông tin.
Câu 4: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha
D. Cùng tần số, biên độ
Câu 5: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. Khối mạch tiền khuếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
Câu 6: Máy tăng âm thường được dùng:
A. Biến đổi tần số
B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
C. Biến đổi điện áp
D. Biến đổi dòng điện
Câu 7: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu xoay chiều
B. Tín hiệu một chiều
C. Tín hiệu cao tần
D. Tín hiệu trung tần
Câu 8: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 9: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 465 kHz
D. 565 Hz
Câu 10: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
Câu 11: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Điều chỉnh điện trở
D. Trị số điện dung của tụ điện
Câu 13: Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Câu 14: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 15: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện
B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát
D. Cả 3 phương án trên
.................
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 12
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | B | A | A | B | B | A | C | D | D | B | B | D | B | A | C | B | B | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | |
A | A | B | C | B | D | A | B | A | D | A | D | C | A | A | B | D | B | B |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 12 - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 2 Công nghệ 12
Câu 1: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
A. môi trường truyền tin.
B. mã hoá tin.
C. xử lý tin.
D. nhận thông tin.
Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống
A. viễn thông.
B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
Câu 3: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
Câu 4: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 5: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
A. nhận thông tin.
B. nguồn thông tin.
C. xử lí tin.
D. đường truyền.
Câu 6: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
A. phần phát thông tin.
B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin.
D. phát và thu thông tin.
Câu 7: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối
A. khuếch đại công suất.
B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc.
D. mạch tiền khuếch đại.
Câu 8: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 9: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. cùng pha
D. cùng tần số, biên độ.
Câu 10: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là
A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ.
B. mạch vẫn hoạt động bình thường.
C. mạch ngừng hoạt động.
D. tín hiệu không được khuếch đại.
Câu 11: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
Câu 12: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm
A. 6 khối
B. 5 khối
C. 4 khối
D. 7 khối
Câu 13: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuếch đại trung gian.
C. Mạch khuếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 14: Máy tăng âm thường được dùng là
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. biến đổi tần số.
C. biến đổi điện áp.
D. biến đổi dòng điện.
Câu 15: Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối
A. mạch khuếch đại công suất.
B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.
D. mạch khuếch đại trung gian.
Câu 16: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 17: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh là
A. trị số điện dung của tụ điện.
B. điện áp.
C. dòng điện.
D. điều chỉnh điện trở.
Câu 18: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu âm tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu âm tần, trung tần.
Câu 19: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là
A. tín hiệu một chiều.
B. tín hiệu xoay chiều.
C. tín hiệu cao tần.
D. tín hiệu trung tần.
Câu 20: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 21: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
Câu 22: Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang
A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu một chiều.
C. tín hiệu âm tần.
D. tín hiệu trung tần.
Câu 24: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
A. xử lý tín hiệu.
B. mã hóa tín hiệu.
C. truyền tín hiệu.
D. điều chế tín hiệu.
Câu 25: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. được xử lí độc lập.
B. được xử lí chung.
C. tuỳ thuộc vào máy thu.
D. tuỳ thuộc vào máy phát.
Câu 26: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
A. đỏ, lục, lam.
B. xanh, đỏ, tím.
C. đỏ, tím, vàng.
D. đỏ, lục, vàng.
Câu 27: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm
A. 7 khối
B. 8 khối
C. 6 khối
D. 5 khối
Câu 28: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm
A. 6 khối
B. 7 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 29: Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên
A toàn quốc.
B miền Bắc.
C. miền Trung.
D. miền Nam.
Câu 30: Lưới điện quốc gia có chức năng
A. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. làm tăng áp.
D. hạ áp.
Câu 31: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV
B. 35KV
C. 60KV
D. 22KV
Câu 32: Lưới điện phân phối có cấp điện áp
A. 35KV
B. 66KV
C. 110KV
D. 220KV
Câu 33: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là
A. 500KV
B. 800KV
C. 220KV
D. 110KV
Câu 34: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến
A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
Câu 35: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.
D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 36: Hệ thống điện quốc gia gồm
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 37: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà công suất tiêu thụ
A. khoảng vài trăm kW trở lên.
B. khoảng vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
Câu 38: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta dùng những biện pháp là
A. nâng cao dòng điện.
B. nâng cao điện áp.
C. nâng cao công suất máy phát.
D. nâng cao tần số.
Câu 39: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm
A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và tải ba pha.
D. nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.
D. quang năm thành cơ năng.
2.2 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 12
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TNKQ | TNKQ | TNKQ | ||
Hệ thống thông tin viễn thông
| Nhận biết được các khối cơ bản của hệ thống thông tin viễn thông | Nguyên lí làm việc của hệ thống thông tin viễn thông | . |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 |
|
| Số câu:4 điểm=1 10% |
Máy tăng âm
| Nhận biết các khối cơ bản trong máy tăng âm | Hiểu nguyên lí làm việc và của máy tăng âm | Ứng dụng của máy tăng âm |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 Số điểm: 0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 |
| Số câu: 6 điểm=1.5 15% |
Máy thu thanh | Nhận biết các khối cơ bản trong máy thu thanh | Hiểu nguyên lí làm việc của máy thu thanh |
| ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 |
|
| Số câu:4 điểm=1 10% |
Máy thu hình
| Nhận biết các khối cơ bản trong máy thu hình | Hiểu nguyên lí làm việc và nguyên lí tạo màu của máy thu hình |
|
| |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:3 Số điểm:0.75 | Số câu:3 Số điểm:0.75 |
|
| Số câu:6 điểm=1.5 15% |
Hệ thống điện quốc gia | Các cấp điện áp của lưới điện và các hộ tiêu thụ điện | Hiếu được sơ đồ lưới điện quốc gia | Nêu được sơ đồ lưới điện quốc gia trong thực tế. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 3 Số điểm:0.75 | Số câu:2 Số điểm:0.5 |
| Số câu:1 Số điểm:0.25 | Số câu: 6 điểm=1 15% |
Mạch điện xoay chiều ba pha | Biết được khái niệm cơ bản về mạch điện xoay chiều ba pha | Hiểu được cách nối nguồn và tải ba pha và các đại lượng trong mạch xoay chiều ba pha | Giải được một số bài toán cơ bản về mạch điện xoay chiều ba pha | Giải được một số bài toán về mạch điện xoay chiều ba pha |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 3 Số điểm:0.75 | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:1 Số điểm:0.25 | Số câu: 8 điểm=2 20% |
Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ | Biết được khái niệm cơ bản về mạng điện sản xuất qui mô nhỏ | Hiểu được khái niệm cơ bản về mạng điện sản xuất qui mô nhỏ | Ứng dụng của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 | Số câu:2 Số điểm:0.5 |
| Số câu: 6 điểm=1,5 15 % |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 17 Số điểm: 4,25 42,5% | Số câu: 15 Số điểm: 3.75 37.5% | Số câu: 8 Số điểm: 2 20% | Số câu: 40 Số điểm: 10 |
........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Công nghệ 12