Tiếng Anh 9 Unit 1: Project Soạn Anh 9 Kết nối tri thức trang 17
Giải Tiếng Anh 9 Unit 1: Project cung cấp cho các em học sinh lớp 9 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 1: Local community SGK Tiếng Anh 9 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 17.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 9 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 9. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Interview some students from your class or from other classes about the changes they want to make in their community. Use the questions below. (Phỏng vấn một số học sinh trong lớp của bạn hoặc các lớp khác về những thay đổi mà họ muốn thực hiện trong cộng đồng của mình. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)
1. Where do you live?
2. What is good about your community?
3. What is not good about your community?
4. What changes do you want to make to improve your community?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sống ở đâu?
2. Cộng đồng của bạn có điểm gì tốt?
3. Điều gì không tốt ở cộng đồng của bạn?
4. Bạn muốn thực hiện những thay đổi gì để cải thiện cộng đồng của mình?
Bài 2
Collect the answers. Use the table below. (Thu thập câu trả lời. Sử dụng bảng dưới đây.)
Bài 3
Report your group's findings to your class. Use the following questions to guide your report. (Báo cáo kết quả của nhóm bạn trước lớp. Sử dụng các câu hỏi sau để hướng dẫn báo cáo của bạn.)
1. How many students did you interview?
2. What is good about their community?
3. What is not good about their community?
4. What changes do they want to make?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu học sinh?
2. Cộng đồng của họ có điểm gì tốt?
3. Điều gì không tốt ở cộng đồng của họ?
4. Họ muốn thực hiện những thay đổi gì?
Trả lời:
1. We interviewed 4 students.
(Chúng tôi đã phỏng vấn 4 học sinh.)
2. Their community has several good aspects: friendly neighbors, many entertainment places, green spaces and shopping centers, and lots of local markets filled with fresh produce and green spaces.
(Cộng đồng của họ có một số điểm tốt như: hàng xóm thân thiện, nhiều địa điểm giải trí, không gian xanh và trung tâm mua sắm, và nhiều chợ địa phương tràn ngập sản phẩm tươi sống.)
3. The drawbacks of their community are: lack of public parks and outdoor space, traffic congestion, limited public transportation options and limited access to quality healthcare facilities.
(Những hạn chế của cộng đồng của họ là: thiếu công viên công cộng và không gian ngoài trời, tắc nghẽn giao thông, hạn chế về phương tiện giao thông công cộng và hạn chế tiếp cận các cơ sở chăm sóc sức khỏe có chất lượng.)
4. They want their community to have more green spaces and recreational areas, implementing traffic management measures, better public transportation services and more accessible healthcare options.
(Họ muốn cộng đồng của mình có nhiều không gian xanh và khu giải trí hơn, thực hiện các biện pháp quản lý giao thông, dịch vụ giao thông công cộng tốt hơn và nhiều lựa chọn chăm sóc sức khỏe dễ tiếp cận hơn.)