-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 113, 114, 115
Giải Toán lớp 5 trang 113, 114, 115 sách Chân trời sáng tạo tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường của Chủ đề 4: Ôn tập học kì 1.
Giải SGK Toán 5 trang 113, 114, 115 Chân trời sáng tạo tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Ôn tập hình học và đo lường Chân trời sáng tạo
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 113, 114, 115 - Luyện tập
Bài 1
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Mỗi hình tam giác chỉ có một đường cao.
b) Hai đáy của hình thang song song với nhau.
c) Các bán kính của một hình tròn dài bằng nhau.
Lời giải:
a) Mỗi hình tam giác chỉ có một đường cao. S
b) Hai đáy của hình thang song song với nhau. Đ
c) Các bán kính của một hình tròn dài bằng nhau. Đ
Bài 2
Nêu tên các hình tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều trong các hình dưới đây.
Lời giải:
Tam giác nhọn: tam giác KLM.
Tam giác vuông: tam giác ABC
Tam giác tù: tam giác STU
Tam giác đều: tam giác DEG.
Bài 3
Thay .?. bằng các công thức phù hợp.
a) Hình tam giác có S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao.
b) Hình thang có S là diện tích; a, b là độ dài hai đáy; h là chiều cao.
c) Hình tròn có C là chu vi, S là diện tích, r và d lần lượt là bán kính, đường kính.
Lời giải:
a) S =
b) S =
c) C = r × 2 × 3,14
S = r × r × 3,14
Bài 4
Một bồn hoa hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau để trồng hai loại hoa (xem hình). Bản vẽ của bồn hoa ở hình bên có tỉ lệ
a) Tìm bán kính thật của bồn hoa.
b) Trên thực tế, diện tích trồng mỗi loại hoa là bao nhiêu mét vuông?
Lời giải:
a) Bán kính thật của bồn hoa là:
3 × 100 = 300 (cm) = 3 m
Diện tích bồn hoa là:
3 × 3 × 3,14 = 28,26 (m2)
Trên thực tế, diện tích trồng mỗi loại hoa là:
28,26 : 2 = 14,13 (m2)
Đáp số: a) 3 m
b) 14,13 m2
Bài 5
Một bạn đã tô màu hình dưới dây. Hãy tính diện tích phần tô màu.
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật bao quanh là:
10 × 5 = 50 (cm2)
Do hình 1 và 2 có đáy và chiều cao bằng nhau nên diện tích 2 hình bằng nhau
Vậy diện tích hình 1 và hình 2 là:
Diện tích hình 3 là:
Diện tích hình 4 là:
Diện tích phần tô màu là:
50 – 25 – 5 – 1 = 19 (cm2)
Đáp số: 19 cm2
Bài 6
Xếp hình chim đà điểu.
Lời giải:
HS gấp theo hình.
Bài 7
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai đơn vị đo độ dài liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg) đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
c) Hai đơn vị đo diện tích liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.
Lời giải:
a) Hai đơn vị đo độ dài liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn. Đ
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg) đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn. Đ
c) Hai đơn vị đo diện tích liền kề (m2, dm2, cm2, mm2), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn. S
Giải thích
Hai đơn vị đo diện tích liền kề (m2, dm2, cm2, mm2), đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn.
Bài 8
Số?
a) 1 km = .?. m 1 kg = .?. g 1 l = .?. ml |
b) 1 km2 = .?. ha 1 ha = .?. m2 1 km2 = .?. m2 |
c) 1 thế kỉ = .?. năm 1 giờ = .?. phút 1 phút = .?. giây |
Lời giải:
a) 1 km = 1 000 m 1 kg = 1 000 g 1 l = 1 000 ml |
b) 1 km2 = 100 ha 1 ha = 10 000 m2 1 km2 = 1 000 000 m2 |
c) 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây |
Bài 9
Số?
a) 2,1 m = .?. cm 38,50 m = .?. km 204 mm = .?. m |
b) 4,7 km2 = .?. ha 6,2 ha = .?. km2 11 095 m2 = .?. ha |
c) 1 tấn 6 tạ = .?. tạ 5 tấn 170 kg = .?. tấn 2 l 20 ml = .?. l |
Lời giải:
a) 2,1 m = 210 cm 38,50 m = 0,0385 km 204 mm = 0,204 m |
b) 4,7 km2 = 470 ha 6,2 ha = 0,062 km2 11 095 m2 = 1,1095 ha |
c) 1 tấn 6 tạ = 16 tạ 5 tấn 170 kg = 5,17 tấn 2 l 20 ml = 2,02 l |
Bài 10
m, km hay ha?
Hồ Tây ở Hà Nội có diện tích khoảng 500 .?. và chu vi khoảng 18 .?. Nơi sâu nhất của Hồ Tây khoảng 2,3 .?.
Lời giải:
Hồ Tây ở Hà Nội có diện tích khoảng 500 ha và chu vi khoảng 18 km. Nơi sâu nhất của Hồ Tây khoảng 2,3 m
Bài 11
Mẹ dùng 3 kg bột để làm bánh ít nhân đậu và bánh ít nhân dừa. Khối lượng bột làm bánh nhân đậu nhiều gấp 3 lần bánh nhân dừa. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiều ki-lô-gam bột để làm mỗi loại bánh?

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Múi Lý nhĩ múiThích · Phản hồi · 0 · 14/02/23
-
Mai LêThích · Phản hồi · 0 · 15/02/23
-
Tài liệu tham khảo khác
-
Toán lớp 5 Bài 70: Xăng-ti-mét khối
-
Toán lớp 5 Bài 69: Thể tích của một hình
-
Toán lớp 5 Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
-
Toán lớp 5 Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
-
Toán lớp 5 Bài 29: Luyện tập chung
-
Toán lớp 5 Bài 22: Ki-lô-mét vuông
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THCS (9 môn)
10.000+ -
Tác phẩm Cây tre Việt Nam - Tác giả Thép Mới
100.000+ 1 -
Đề Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về giữ gìn vệ sinh trường lớp (7 Mẫu)
50.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 7 có ma trận đề thi
10.000+ -
Tả một cảnh đẹp của Việt Nam (12 mẫu)
10.000+ -
Chia đa thức cho đa thức: Lý thuyết & bài tập
10.000+ -
Viết bài văn nghị luận so sánh cảm hứng chiều thu của Anh Thơ và Tế Hanh
10.000+ -
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 9 - 67 bài đọc hiểu tiếng Anh 9
10.000+ -
Nghị luận về phong trào đi du học nước ngoài của học sinh hiện nay (Dàn ý + 7 mẫu)
50.000+
Mới nhất trong tuần
-
1. Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
- Bài 2: Ôn tập phân số
- Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
- Bài 4: Phân số thập phân
- Bài 5: Tỉ số
- Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
- Bài 7: Em làm được những gì?
- Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
- Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 12: Em làm được những gì?
- Bài 13: Héc-ta
- Bài 14: Ki-lô-mét vuông
- Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
- Bài 16: Em làm được những gì?
- Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
-
2. Số thập phân
- Bài 18: Số thập phân
- Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 20: Số thập phân bằng nhau
- Bài 21: So sánh hai số thập phân
- Bài 22: Làm tròn số thập phân
- Bài 23: Em làm được những gì?
- Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 27: Em làm được những gì?
- Bài 28: Cộng hai số thập phân
- Bài 29: Trừ hai số thập phân
- Bài 30: Em làm được những gì?
- Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 32: Nhân hai số thập phân
- Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…
- Bài 34: Em làm được những gì?
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
- Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;…
- Bài 38: Em làm được những gì?
- Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 41: Em làm được những gì?
- Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
-
3. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
-
4. Ôn tập học kì 1
-
5. Tỉ số phần trăm
-
6. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 67: Mét vuông
- Bài 68: Em làm được những gì?
- Bài 69: Thể tích của một hình
- Bài 70: Xăng-ti-mét khối
- Bài 71: Đề-xi-mét khối
- Bài 72: Mét khối
- Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 75: Em làm được những gì?
- Bài 76: Thực hành và trải nghiệm
-
7. Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian
-
8. Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy