Toán lớp 5 Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 2 trang 11, 12
Giải Toán lớp 5 trang 11, 12 sách Chân trời sáng tạo tập 2 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số của Chủ đề 5: Tỉ số phần trăm.
Giải SGK Toán 5 trang 11, 12 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Tính tỉ số phần trăm của hai số Chân trời sáng tạo
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 2 trang 11 - Thực hành
Bài 1
Tính.
a) 15% của 40 l | b) 0,5% của 60 m | c) 8,4% của 15 ha |
Lời giải:
a) 40 l × 15% = 6 l
b) 60 m × 0,5% = 0,3 m
c) 15 ha × 8,4% = 1,26 ha
Bài 2
Tính nhẩm.
a) 1% của 200 kg | b) 10% của 200 kg | c) 25% của 200 kg |
Lời giải:
a) 1% của 200 kg là 2 kg
b) 10% của 200 kg là 20 kg
c) 25% của 200 kg là 50 kg
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 2 trang 11, 12 - Luyện tập
Bài 1
Số?
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, có nghĩa là:
Nếu một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng thì số tiền lãi sau 1 tháng là:
1 000 000 × 0,5% = .?. (đồng).
Lời giải:
Nếu một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng thì số tiền lãi sau 1 tháng là:
1 000 000 × 0,5% = 5 000 (đồng).
Bài 2
Lãi suất tiết kiệm là 0,52% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng tổng số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?
Lời giải:
Nếu một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng thì số tiền lãi sau 1 tháng là:
10 000 000 × 0,52% = 52 000 (đồng).
Sau một tháng tổng số tiền gửi và số tiền lãi là:
10 000 000 + 52 000 = 10 052 000 (đồng).
Đáp số: 10 052 000 đồng
Bài 3
Một bếp ăn mua về 64 kg rau và thịt, trong đó khối lượng thịt chiếm 25%. Người ta dùng
Lời giải:
Khối lượng thịt mà bếp ăn mua về là:
64 × 25% = 16 (kg)
Khối lượng rau mà bếp ăn mua về là:
64 – 16 = 48 (kg)
Khối lượng rau để nấu canh là:
48 ×
Khối lượng rau để làm món xào là:
48 – 16 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg
Bài 4
Va li hành lí của cô Bông nặng 20 kg. Khi chưa có đồ đạc, va li nặng 2 kg. Khối lượng quần áo trong va li chiếm 30% khối lượng đồ đạc trong va li.
a) Tính khối lượng quần áo trong va li.
b) Khối lượng quần áo chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cả va li hành lí?
Lời giải:
a) Khối lượng đồ đạc trong va li là:
20 – 2 = 18 (kg)
Khối lượng quần áo trong va li là:
18 × 30% = 5,4 (kg)
b) Khối lượng quần áo chiếm số phần trăm khối lượng cả va li hành lí là:
5,4 : 20 = 0,27 = 27%
Đáp số: a) 5,4 kg; b) 27 %
Bài 5
Số?
a) Hình tròn bên được chia thành .?. phần bằng nhau.
b) .?. % hình tròn được tô màu đỏ.
c) Phần tô màu xanh bằng .?. % phần tô màu vàng.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

- Hương XinhhThích · Phản hồi · 0 · 19/12/22
- Quy Đỗ xuânThích · Phản hồi · 0 · 14/12/22
Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu tục ngữ Cái răng cái tóc là góc con người
10.000+ -
Viết đoạn văn ngắn về phong trào trồng và bảo vệ cây xanh ở địa phương
10.000+ 1 -
Mẫu biên bản kết nạp đảng viên mới
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Sơ đồ tư duy)
1M+ 2 -
Soạn bài Tự đánh giá: Qua Đèo Ngang Cánh diều
10.000+ 1 -
Truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi - In trong tập Những ngôi sao xa xôi, Lê Minh Khuê
100.000+ 2 -
Các phép liên kết câu và liên kết đoạn văn
100.000+ -
Báo cáo tổng kết thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
10.000+ -
63 bài tập đọc cho học sinh lớp 1 - Bài tập luyện kỹ năng đọc cho học sinh lớp 1
100.000+ -
Tổng hợp bài tập Chương III môn Toán lớp 7
10.000+
Mới nhất trong tuần
1. Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
- Bài 2: Ôn tập phân số
- Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
- Bài 4: Phân số thập phân
- Bài 5: Tỉ số
- Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
- Bài 7: Em làm được những gì?
- Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
- Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 12: Em làm được những gì?
- Bài 13: Héc-ta
- Bài 14: Ki-lô-mét vuông
- Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
- Bài 16: Em làm được những gì?
- Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
2. Số thập phân
- Bài 18: Số thập phân
- Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 20: Số thập phân bằng nhau
- Bài 21: So sánh hai số thập phân
- Bài 22: Làm tròn số thập phân
- Bài 23: Em làm được những gì?
- Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 27: Em làm được những gì?
- Bài 28: Cộng hai số thập phân
- Bài 29: Trừ hai số thập phân
- Bài 30: Em làm được những gì?
- Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 32: Nhân hai số thập phân
- Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…
- Bài 34: Em làm được những gì?
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
- Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;…
- Bài 38: Em làm được những gì?
- Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 41: Em làm được những gì?
- Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
3. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
4. Ôn tập học kì 1
5. Tỉ số phần trăm
6. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 67: Mét vuông
- Bài 68: Em làm được những gì?
- Bài 69: Thể tích của một hình
- Bài 70: Xăng-ti-mét khối
- Bài 71: Đề-xi-mét khối
- Bài 72: Mét khối
- Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 75: Em làm được những gì?
- Bài 76: Thực hành và trải nghiệm
7. Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian
8. Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy