Toán lớp 5 Bài 22: Làm tròn số thập phân Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 57, 58, 59
Giải Toán lớp 5 trang 57, 58, 59 sách Chân trời sáng tạo tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 22: Làm tròn số thập phân của Chủ đề 2: Số thập phân.
Giải SGK Toán 5 trang 57, 58, 59 Chân trời sáng tạo tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Làm tròn số thập phân Chân trời sáng tạo
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 58 - Thực hành
Bài 1
Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị.
a) 7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48.
b) 3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93.
Lời giải:
a) Làm tròn số 7,06 đến hàng đơn vị thì được số 7
Làm tròn số 7,15 đến hàng đơn vị thì được số 7
Làm tròn số 7,27 đến hàng đơn vị thì được số 7
Làm tròn số 7,31 đến hàng đơn vị thì được số 7
Làm tròn số 7,48 đến hàng đơn vị thì được số 7
b) Làm tròn số 3,52 đến hàng đơn vị thì được số 4
Làm tròn số 3,68 đến hàng đơn vị thì được số 4
Làm tròn số 3,74 đến hàng đơn vị thì được số 4
Làm tròn số 3,85 đến hàng đơn vị thì được số 4
Làm tròn số 3,85 đến hàng đơn vị thì được số 4
Làm tròn số 3,93 đến hàng đơn vị thì được số 4
Bài 2
Làm tròn các số thập phần sau đến hàng phần mười.
a) 5,407; 5,416; 5,422; 5,434; 5,448.
b) 8,157; 8,162; 8,174; 8,183; 8,195.
Lời giải:
a) Làm tròn số 5,407 đến hàng phần mười thì được số 5,4
Làm tròn số 5,416 đến hàng phần mười thì được số 5,4
Làm tròn số 5,422 đến hàng phần mười thì được số 5,4
Làm tròn số 5,434 đến hàng phần mười thì được số 5,4
Làm tròn số 5,448 đến hàng phần mười thì được số 5,4
b) Làm tròn số 8,157 đến hàng phần mười thì được số 8,2
Làm tròn số 8,162 đến hàng phần mười thì được số 8,2
Làm tròn số 8,174 đến hàng phần mười thì được số 8,2
Làm tròn số 8,183 đến hàng phần mười thì được số 8,2
Làm tròn số 8,195 đến hàng phần mười thì được số 8,2
Bài 3
Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần trăm.
a) 0,9605; 0,9617; 0,9624; 0,9638; 0,9649.
b) 0,7258; 0,7261; 0,7272; 0,7285; 0,7294.
Lời giải:
a) Làm tròn số 0,9605 đến hàng phần trăm thì được số 0,96
Làm tròn số 0,9617 đến hàng phần trăm thì được số 0,96
Làm tròn số 0,9624 đến hàng phần trăm thì được số 0,96
Làm tròn số 0,9638 đến hàng phần trăm thì được số 0,96
Làm tròn số 0,9649 đến hàng phần trăm thì được số 0,96
b) Làm tròn số 0,7258 đến hàng phần trăm thì được số 0,73
Làm tròn số 0,7261 đến hàng phần trăm thì được số 0,73
Làm tròn số 0,7272 đến hàng phần trăm thì được số 0,73
Làm tròn số 0,7285 đến hàng phần trăm thì được số 0,73
Làm tròn số 0,7294 đến hàng phần trăm thì được số 0,73
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 59 - Luyện tập
Bài 1
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.
a) 34 1 ,57 | b) 10 0 ,095 | c) 76, 8 26 | d) 2,9 6 84 |
Lời giải:
a) Làm tròn số 341,57 đến hàng đơn vị thì được số 342
b) Làm tròn số 100,095 đến hàng đơn vị thì được số 100
c) Làm tròn số 76,826 đến hàng phần mười thì được số 76,8
d) Làm tròn số 2,9684 đến hàng phần trăm thì được số 2,97
Bài 2
Viết các số thập phân có hai chữ số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 9.
Lời giải:
Các số thập phân có hai chữ số có hai chữ số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 9 là: 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,0; 9,1; 9,2; 9,3; 9,4.
Bài 3
Chọn ý trả lời đúng.
a) Điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là 8,25. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là:
A. 8
B. 8,2
C. 8,3
D. 10
b) Một con cá cân nặng 0,94 kg. Ta nói, con cá đó nặng khoảng:
A. 100 kg
B. 10 kg
C. 9 kg
D. 1 kg
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: A
Điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là 8,25 có chữ số hàng phần mười là 2 nên ta giữ nguyên chữ số hàng đơn vị, phần thập phân chuyển thành số 0.
Vậy làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là: 8
b) Đáp án đúng là: D
Làm tròn số 0,94 đến hàng đơn vị, ta được số 1.
Vậy con cá đó cân nặng khoảng 1 kg.
Bài 4
Số?
Một bao đường có khối lượng (tính theo ki-lô-gam) là số thập phân lớn nhất có hai chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng đơn vị thì được 5 kg.
Khối lượng của bao đường đó là .?. kg.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu tục ngữ Cái răng cái tóc là góc con người
10.000+ -
Viết đoạn văn ngắn về phong trào trồng và bảo vệ cây xanh ở địa phương
10.000+ 1 -
Mẫu biên bản kết nạp đảng viên mới
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Phân tích Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Sơ đồ tư duy)
1M+ 2 -
Soạn bài Tự đánh giá: Qua Đèo Ngang Cánh diều
10.000+ 1 -
Truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi - In trong tập Những ngôi sao xa xôi, Lê Minh Khuê
100.000+ 2 -
Các phép liên kết câu và liên kết đoạn văn
100.000+ -
Báo cáo tổng kết thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
10.000+ -
63 bài tập đọc cho học sinh lớp 1 - Bài tập luyện kỹ năng đọc cho học sinh lớp 1
100.000+ -
Tổng hợp bài tập Chương III môn Toán lớp 7
10.000+
Mới nhất trong tuần
1. Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
- Bài 2: Ôn tập phân số
- Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
- Bài 4: Phân số thập phân
- Bài 5: Tỉ số
- Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
- Bài 7: Em làm được những gì?
- Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
- Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 12: Em làm được những gì?
- Bài 13: Héc-ta
- Bài 14: Ki-lô-mét vuông
- Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
- Bài 16: Em làm được những gì?
- Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
2. Số thập phân
- Bài 18: Số thập phân
- Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 20: Số thập phân bằng nhau
- Bài 21: So sánh hai số thập phân
- Bài 22: Làm tròn số thập phân
- Bài 23: Em làm được những gì?
- Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 27: Em làm được những gì?
- Bài 28: Cộng hai số thập phân
- Bài 29: Trừ hai số thập phân
- Bài 30: Em làm được những gì?
- Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 32: Nhân hai số thập phân
- Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…
- Bài 34: Em làm được những gì?
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
- Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;…
- Bài 38: Em làm được những gì?
- Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 41: Em làm được những gì?
- Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
3. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
4. Ôn tập học kì 1
5. Tỉ số phần trăm
6. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 67: Mét vuông
- Bài 68: Em làm được những gì?
- Bài 69: Thể tích của một hình
- Bài 70: Xăng-ti-mét khối
- Bài 71: Đề-xi-mét khối
- Bài 72: Mét khối
- Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 75: Em làm được những gì?
- Bài 76: Thực hành và trải nghiệm
7. Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian
8. Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy