Tinh giản chương trình lớp 5 năm 2021 - 2022 theo Công văn 3969 Điều chỉnh nội dung dạy học lớp 5 ứng phó dịch Covid-19
Ngày 10/9/2021, Bộ GD&ĐT ban hành Công văn 3969/BGDĐT-GDTH hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 - 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Theo đó, nội dung điều chỉnh lớp 5 bao gồm đầy đủ các môn: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên xã hội, Đạo đức, Lịch sử & Địa lí, Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục, Thủ công/kĩ thuật như trong bài viết dưới đây, mời thầy cô cùng theo dõi:
Tinh giản chương trình lớp 5 năm 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC ĐỐI VỚI LỚP 5
(Kèm theo Công văn số 3969 /BGDĐT-GDTH ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Giảm tải chương trình môn Tiếng Việt lớp 5
Tuần | Tên bài học | Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19 |
1, 2 | Tập đọc: Thư gửi các học sinh | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả: Nghe - viết (Việt Nam thân yêu) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 1, 2) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Lương Ngọc Quyến) | ||
Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa | Giảm câu hỏi 2 | |
Tập đọc: Sắc màu em yêu | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Kể chuyện: Lý Tự Trọng |
Chủ điểm «Việt Nam – Tổ quốc em» (tuần 1, 2, 3), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
3, 4 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Chính tả: Nhớ - viết (Thư gửi các học sinh) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 3, 4) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ) | ||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân dân | Giảm bài tập 2 | |
Tập đọc: Bài ca về trái đất | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | Chủ điểm «Cánh chim hòa bình» (tuần 4, 5, 6), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
5, 6 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Chính tả: Nghe - viết (Một chuyên gia máy xúc) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 5, 6) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nhớ - viết (Ê-mi-li, con…) | ||
Tập đọc: Ê-mi-li, con… | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai | Giảm câu hỏi 3. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hữu nghị- Hợp tác | Giảm bài tập 4. | |
7, 8, 9 | Chính tả: Nghe - viết (Dòng kinh quê hương) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 7, 8) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả: Nghe - viết (Kì diệu rừng xanh) | ||
Tập đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Tập đọc: Trước cổng trời | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa (tuần 8) | Giảm bài tập 2. | |
Kể chuyện: Cây cỏ nước Nam | Chủ điểm «Con người với thiên nhiên» (tuần 7, 8, 9), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình tranh luận | Giảm bài tập 3. | |
10 | Chính tả: Nghe – viết (Nỗi niềm giữ nước giữ rừng) | HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Tiết 6 | Giảm bài tập 3. | |
Chính tả: Nghe - viết (Luật bảo vệ môi trường) |
11, 12, 13 |
Chính tả: Nghe - viết (Mùa thảo quả) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 11, 12) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Tập đọc: Tiếng vọng | Không dạy bài này. | |
Tập làm văn: Luyện tập làm đơn | GV chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. | |
Tập đọc: Hành trình của bầy ong | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường | Giảm bài tập 2. | |
Kể chuyện: Người đi săn và con nai | Chủ điểm «Giữ lấy màu xanh» (tuần 11, 12, 13), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
14, 15, 16, 17 | Chính tả: Nghe - viết (Chuỗi ngọc lam) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 14, 15) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả: Nghe - viết (Buôn Chư Lênh đón cô giáo) | ||
Kể chuyện: Pa-xtơ và em bé | Chủ điểm «Vì hạnh phúc con người» (tuần 14, 15, 16, 17), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc | Giảm bài tập 3. | |
Chính tả: Nghe - viết (Về ngôi nhà đang xây) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 16, 17) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Người mẹ của 51 đứa con) |
Tập đọc: Về ngôi nhà đang xây | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Tập làm văn: Làm biên bản một vụ việc | Không dạy bài này. | |
Tập đọc: Ca dao về lao động, sản xuất | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Tập làm văn: Ôn tập về viết đơn | Gv chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. | |
19, 20, 21, 22 | Chính tả: Nghe - viết (Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả: Nghe - viết (Cánh cam lạc mẹ) | ||
Tập đọc: Người công dân số Một | Giảm yêu cầu phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch. | |
Tập đọc: Người công dân số Một (tiếp theo) | Giảm yêu cầu đọc phân vai theo các nhân vật trong đoạn kịch. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 20) | - Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 và 4 (tr.18), bài tập 1 (tr.28). | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 21) | ||
Kể chuyện: Chiếc đồng hồ |
Chủ điểm «Người công dân» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Chính tả: Nghe - viết (Trí dũng song toàn) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Hà Nội) | ||
Tập đọc: Cao Bằng | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng | Chủ điểm «Vì cuộc sống thanh bình» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
23, 24 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Chính tả: Nhớ - viết (Cao Bằng) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Núi non hùng vĩ) | ||
Tập đọc: Chú đi tuần | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
25, 26, 27 | Chính tả: Nghe - viết (Ai là thủy tổ loài người?) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả: Nghe - viết (Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động) | ||
Tập đọc: Cửa sông | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 25) | Không dạy bài này. | |
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 26) | Không dạy bài này. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 26) | - Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 (tr.82), bài tập 1 (tr.90). | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 27) | ||
Kể chuyện: Vì muôn dân |
Chủ điểm «Nhớ nguồn» (tuần 25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập đọc: Đất nước | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả: Nhớ - viết (Cửa sông?) | GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
28 | Chính tả: Nghe - viết (Bà cụ bán hàng nước chè) | HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả: Nhớ - viết (Đất nước) |
29, 30, 31, 32 | Chính tả: Nghe - viết (Cô gái của tương lai) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 29, 30) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Tập đọc: Bầm ơi | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Tà áo dài Việt Nam) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nhớ - viết ( Bầm ơi) | ||
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 29) | Không dạy bài này. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 30) | - Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 3 (tr.120), bài tập 3 (tr.129). | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 31) | ||
Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi |
Chủ điểm «Nam và nữ» (tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập đọc: Những cánh buồm | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Kể chuyện: Nhà vô địch |
Chủ điểm «Những chủ nhân tương lai» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
33, 34 | Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập đọc: Sang năm con lên bảy | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả: Nghe - viết (Trong lời mẹ hát) | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả: Nhớ - viết (Sang năm con lên bảy) | ||
35 | Chính tả: Nghe - viết (Trẻ con ở Sơn Mỹ) | HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Giảm tải chương trình môn Toán lớp 5
Tuần | Tên bài học | Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19 |
2 | Luyện tập (tr. 9) | Không dạy bài này. |
Hỗn số (tiếp theo) (tr. 13) | - Ghép thành chủ đề. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 14); bài tập 3 (Luyện tập tr. 14). | |
Luyện tập (tr. 14) | ||
3 | Luyện tập chung (tr. 15) | - Ghép thành chủ đề. - Không làm bài tập 1 (tr. 15); bài tập 2, bài tập 3 (tr. 16). |
Luyện tập chung (tr. 15) | ||
Luyện tập chung (tr. 16) | Không dạy bài này. | |
4 | Luyện tập chung (tr. 22) | Không dạy bài này. |
5 |
Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích (tr. 27) | - Ghép thành chủ đề. - Không làm bài tập 3 (tr. 26); bài tập 3 (tr. 28); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 29). |
6 | Luyện tập (tr. 28) |
Luyện tập chung (tr. 31) | Không dạy bài này. | |
7 | Luyện tập chung (tr. 32) | Không dạy bài này. |
8 | Luyện tập chung (tr. 43) | - Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Không làm bài tập 4 (a) (tr. 43). |
9 | Luyện tập (tr. 48) | Không dạy bài này. |
10 | Luyện tập chung (tr. 48) | Không dạy bài này. |
11 | Luyện tập chung (tr. 55) | Không dạy bài này. |
12 | Nhân một số thập phân với một số thập phân (tr. 58) | - Ghép thành chủ đề. - Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab. |
Luyện tập (tr. 60) | ||
Luyện tập (tr. 61) | - Ghép thành chủ đề. - Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab. | |
Luyện tập chung (tr. 61) | ||
13 | Luyện tập chung (tr. 62) | Không dạy bài này. |
Chia một số thập phân cho một số thập phân (tr. 71) | - Ghép thành chủ đề. - Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép chi một số thập phân cho số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab. | |
Luyện tập (tr. 72) | ||
15 | Luyện tập chung (tr. 72) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 73) | Không dạy bài này. | |
16 | Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) (tr. 78) | Không dạy bài này. |
Luyện tập (tr. 79) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 79) | Không dạy bài này. | |
17 | Luyện tập chung (tr. 80) | Không dạy bài này. |
Giới thiệu máy tính bỏ túi (tr. 81) | - Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 82). | |
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm (tr. 82) | - Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. - Không làm bài tập 3 (tr. 84). | |
18 |
Luyện tập chung (tr. 89) | Không dạy bài này. |
19 | Luyện tập chung (tr. 95) | Không dạy bài này. |
Hình tròn, đường tròn (tr. 96) | Không dạy bài này. | |
20 | Diện tích hình tròn (tr. 99) | - Tập trung yêu cầu tính được diện tích hình tròn khi biết bán kính hoặc chu vi của hình tròn. - Không làm bài tập 1, bài tập 2 (tr.100), bài tập 3 (tr.101). |
Luyện tập (tr. 100) | ||
Luyện tập chung (tr. 100) | ||
21 | Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) (tr.104-106) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 106) | Không dạy bài này. | |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | - Tập trung yêu cầu tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Không làm bài tập 1 (tr. 110). | |
22 | Luyện tập (tr. 110) | |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tr.111) | - Tập trung yêu cầu tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương. |
Luyện tập (tr. 112) | - Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 112). | |
23 | Luyện tập (tr. 119) | Không dạy bài này. |
Thể tích hình hộp chữ nhật (tr. 120) | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu tính thể tích hình hộp chữ nhật, thể tích hình lập phương và vận dụng để giải một số bài tập liên quan; biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp. - Không làm bài tập 3 (tr. 123). | |
Thể tích hình lập phương (tr. 122) | ||
24 | Luyện tập chung (tr. 123) | |
Luyện tập chung (tr. 124) | ||
Luyện tập chung (tr. 127) | Không dạy bài này. | |
28 | Luyện tập chung (tr. 144) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 145) | Không dạy bài này. | |
Ôn tập về phân số (tr. 148) | - Tập trung ôn tập về rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Không làm bài tập 1 (tr. 149), bài tập 4 (tr. 150). | |
29 | Ôn tập về phân số (tiếp theo) (tr.149) | |
Ôn tập về số thập phân (tr. 150) | Tập trung ôn tập về cách đọc, viết số thập phân; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân. | |
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) (tr. 151) | ||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tr. 152) | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung ôn tập về viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích dưới dạng số thập phân. - Không làm bài tập 3 (tr. 153). | |
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) (tr. 153) | ||
30 | Ôn tập về đo diện tích (tr. 154) | |
Ôn tập về đo thể tích (tr. 155) |
Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp theo) (tr. 155) | ||
Phép cộng (tr. 158) |
- Ghép thành chủ đề. - Tập trung ôn tập về thực hiện bốn phép tính với các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. | |
31 | Phép trừ (tr. 159) | |
Luyện tập (tr. 160) | ||
Phép nhân (tr. 161) | ||
Luyện tập (tr. 162) | ||
Phép chia (tr. 163) | Tập trung ôn tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước. | |
32 | Luyện tập (tr. 164) | |
Luyện tập (tr. 165) | ||
33 | Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình (tr. 168) | - Tập trung ôn tập về tính diện tích và thể tích các hình đã học. - Không làm bài tập 2 (tr. 169). |
Luyện tập (tr. 169) | ||
Luyện tập chung (tr. 169) | ||
Luyện tập (tr. 171) | Không dạy bài này. | |
34 | Luyện tập chung (tr. 175) | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung thực hành tính và biết tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Không làm bài tập 3 (tr. 175), bài tập 3 (tr. 176), bài tập 3 (tr. 177 từ trên xuống), bài tập 3 (tr. 177 từ dưới lên). |
Luyện tập chung (tr. 176) | ||
35 | Luyện tập chung (tr. 176) | |
Luyện tập chung (tr. 177) | ||
Luyện tập chung (tr. 178) | Không dạy bài này. | |
Luyện tập chung (tr. 179) | Không dạy bài này. |
Giảm tải chương trình môn Khoa học lớp 5
Tuần | Tên bài học | Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19 |
1,2 | Bài 2. Nam hay nữ Bài 3. Nam hay nữ (tiếp theo) | Thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” (Tr8). GV có thể khuyến khích HS thực hiện ở nhà. |
2,3 | Bài 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ? Bài 5. Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ ? | Thực hiện trong 1 tiết. |
3,4 |
Bài 6. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì Bài 7. Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già | Ghép thành bài “Các giai đoạn của cuộc đời”, thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện trò chơi “Ai? Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?” (Tr17). |
5 |
Bài 9-10. Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện | Thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” (Tr23). |
6 | Bài 11. Dùng thuốc an toàn | |
6,7 | Bài 12. Phòng bệnh sốt rét Bài 13. Phòng bệnh sốt xuất huyết Bài 14. Phòng bệnh viêm não | Ghép thành bài “Phòng tránh các bệnh lây truyền do muỗi đốt”, thực hiện trong 2 tiết. |
8,9 | Bài 16. Phòng tránh HIV/AIDS Bài 17. Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS | Ghép thành bài “Phòng tránh HIV/AIDS, thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS”, thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện HĐ sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh (tr35) |
10,11 |
20-21. Ôn tập: Con người và sức khoẻ | Thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện hoạt động vẽ hoặc sưu tầm tranh (Tr44). |
11 | Bài 22. Tre, mây, song | Với các bài 22-32, GV lựa chọn một số bài về một số vật liệu phù hợp, thuận lợi với điều kiện địa phương để dạy. |
12, 13 | Bài 23. Sắt, gang, thép Bài 24. Đồng và hợp kim của đồng Bài 25. Nhôm | |
13, 14 | Bài 26. Đá vôi Bài 27. Gốm xây dựng: gạch, ngói Bài 28. Xi măng | |
15, 16 | Bài 29. Thủy tinh Bài 30. Cao su Bài 31. Chất dẻo | |
16 | Bài 32. Tơ sợi |
>> Tải file để tham khảo đầy đủ các môn trong Tinh giản chương trình lớp 5 năm 2021 - 2022 theo Công văn 3969