Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Công nghệ 7 Cánh diều năm 2025 - 2026 mang đến 2 mẫu: mẫu 1 (Phụ lục I) tích hợp Năng lực số + mẫu 2 (phụ lục I, II, III) chưa tích hợp được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo Công văn 5512. Phụ lục I Công nghệ 7 Cánh diều năm 2025 - 2026 được trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Kế hoạch tích hợp Năng lực số Công nghệ 7 Cánh diều năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số, giáo dục đạo đức lối sống vào môn Công nghệ, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ và an toàn trong môi trường số. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm giáo án Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo.
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 7 Cánh diều gồm:
|
TRƯỜNG TH VÀ THCS…… TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20…- 20..)
I. Đặc điểm tình hình
Số lớp:.......; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học:; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............;
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Vai trò của trồng trọt |
03 |
Bài 1: Giới thiệu chung về trồng trọt |
|
|
2 |
Một số cây trồng phổ biến |
03 |
|
|
|
3 |
Một số hình ảnh về các phương thức trồng trọt |
03 |
|
|
|
4 |
Một số mô hình sản xuất trong trồng trọt |
03 |
|
|
|
5 |
Nghề chọn tạo giống cây trồng |
03 |
|
|
|
6 |
Các công việc làm đất |
03 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
7 |
Một số phương thức gieo trồng |
03 |
|
|
|
8 |
Các hình thức bón phân |
03 |
|
|
|
9 |
Các phương pháp tưới nước cho cây trồng |
03 |
|
|
|
10 |
Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh |
03 |
|
|
|
11 |
Một số phương pháp thu hoạch |
03 |
|
|
|
12 |
Một số pp nhân giống cây trồng |
03 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
13 |
Một số dụng cụ giâm cành |
03 |
|
|
|
14 |
Vai trò của rừng |
03 |
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng |
|
|
15 |
Một số loại rừng ở Việt Nam |
03 |
|
|
|
16 |
Các bước đào hố trồng cây rừng (bầu, rễ trần) |
03 |
Bài 5: Trồng cây rừng |
|
|
17 |
Cây rừng trồng qua các giai đoạn |
03 |
Bài 6: Chăm sóc rừng sau khi trồng |
|
|
18 |
Một số hoạt động chăm sóc cây rừng |
03 |
|
|
|
19 |
Biểu đồ diện tích rừng và độ che phủ của rừng ở Việt Nam |
03 |
Bài 7: Bảo vệ rừng |
|
|
20 |
Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng |
03 |
|
|
|
21 |
Một số biện pháp bảo vệ và nguyên nhân suy giảm tài nguyên rừng |
03 |
|
|
|
22 |
Một số vai trò của chăn nuôi. |
03 |
Bài 8: Giới thiệu về chăn nuôi |
|
|
23 |
Một số loại vật nuôi phổ biến |
03 |
|
|
|
24 |
Các phương thức chăn nuôi |
03 |
|
|
|
25 |
Một số công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non |
03 |
Bài 9 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
|
|
26 |
Một số loại bệnh của vật nuôi |
03 |
Bài 10: Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
27 |
Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế |
03 |
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản |
|
|
28 |
Một số hoạt động trong nuôi cá nước ngọt |
03 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
29 |
Một số hoạt động cải tạo ao nuôi cá |
03 |
|
|
|
30 |
Phân bố loài ở các tầng nước trong ao |
03 |
|
|
|
31 |
Một số biểu hiện bệnh của cá |
03 |
Bài 13: Quản lý môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản |
|
|
32 |
Các con đường xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi |
03 |
|
|
|
33 |
Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước |
03 |
Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
34 |
Một số hoạt động tác động đến nguồn lợi thuỷ sản |
03 |
|
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Video Trồng trọt công nghệ cao |
01 |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
|
|
2 |
Video Kĩ thuật làm đất trồng |
01 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
3 |
Video Kĩ thuật chăm sóc cây trồng |
01 |
|
|
|
4 |
Video về thu hoạch nông sản |
01 |
|
|
|
5 |
Video về trồng rau an toàn |
01 |
|
|
|
6 |
Video kĩ thuật nhân giống vô tính |
01 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
7 |
Video về một số loại bệnh vật nuôi |
01 |
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
8 |
Video về kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá |
01 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
- Dao, kéo, lọ thủy tinh |
03 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
2 |
- Bình tưới nước, khay đựng đất |
03 |
|
|
|
|
- Chậu nhựa trồng cây chuyên dụng, thùng xốp |
03 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
3 |
- Dụng cụ trồng và tưới nước |
03 |
|
|
|
4 |
- Nhiệt kế |
03 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
5 |
- Đĩa sechi |
03 |
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học(phần bổ sung so với CV 5512 của Sở)
|
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Ghi chú |
|
Học kì 1 |
|
13 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
18 |
|
|
Học kì 2 |
|
12 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
17 |
|
|
Cả năm |
|
25 |
0 |
4 |
2 |
2 |
2 |
|
35 |
|
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Loại tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NĂNG LỰC SÔ |
|
|
HỌC KÌ I |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 1: TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP |
||||||
|
1 |
Lý thuyết |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
1 |
- Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến. - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong trồng trọt. - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. |
|
|
|
2 |
Lý thuyết |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
1 |
1.1.TC1b: Thực hiện được rõ ràng và theo quy trình các tìm kiếm để tìm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
||
|
3 |
Lý thuyết |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt - Trình bày được mục đích yêu cầu kỹ thuật các bước trong quy trình trồng trọt. - Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một số loại cây trồng phổ biến. - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn trồng trọt trong gia đình. - Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong trồng trọt.
|
|
|
|
4 |
Lý thuyết |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
|
||
|
5 |
Thực hành |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc 1 loại cây trồng phổ biến. |
1.1.TC1b: Thực hiện được rõ ràng và theo quy trình các tìm kiếm để tìm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
|
|
6 |
Lý thuyết |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
1 |
- Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng bằng giâm cành. - Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. |
|
|
|
7 |
Thực hành |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
1 |
1.2.TC1a Thực hiện phân tích, so sánh, đánh giá được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin. |
||
.................
Xem đầy đủ nội dung phụ lục trong file tải về
|
TRƯỜNG TH VÀ THCS……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20,...- 20....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 6.; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học:; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Vai trò của trồng trọt |
03 |
Bài 1: Giới thiệu chung về trồng trọt |
|
|
2 |
Một số cây trồng phổ biến |
03 |
|
|
|
3 |
Một số hình ảnh về các phương thức trồng trọt |
03 |
|
|
|
4 |
Một số mô hình sản xuất trong trồng trọt |
03 |
|
|
|
5 |
Nghề chọn tạo giống cây trồng |
03 |
|
|
|
6 |
Các công việc làm đất |
03 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
7 |
Một số phương thức gieo trồng |
03 |
|
|
|
8 |
Các hình thức bón phân |
03 |
|
|
|
9 |
Các phương pháp tưới nước cho cây trồng |
03 |
|
|
|
10 |
Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh |
03 |
|
|
|
11 |
Một số phương pháp thu hoạch |
03 |
|
|
|
12 |
Một số pp nhân giống cây trồng |
03 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
13 |
Một số dụng cụ giâm cành |
03 |
|
|
|
14 |
Vai trò của rừng |
03 |
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng |
|
|
15 |
Một số loại rừng ở Việt Nam |
03 |
|
|
|
16 |
Các bước đào hố trồng cây rừng (bầu, rễ trần) |
03 |
Bài 5: Trồng cây rừng |
|
|
17 |
Cây rừng trồng qua các giai đoạn |
03 |
Bài 6: Chăm sóc rừng sau khi trồng |
|
|
18 |
Một số hoạt động chăm sóc cây rừng |
03 |
|
|
|
19 |
Biểu đồ diện tích rừng và độ che phủ của rừng ở Việt Nam |
03 |
Bài 7: Bảo vệ rừng |
|
|
20 |
Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng |
03 |
|
|
|
21 |
Một số biện pháp bảo vệ và nguyên nhân suy giảm tài nguyên rừng |
03 |
|
|
|
22 |
Một số vai trò của chăn nuôi. |
03 |
Bài 8: Giới thiệu về chăn nuôi |
|
|
23 |
Một số loại vật nuôi phổ biến |
03 |
|
|
|
24 |
Các phương thức chăn nuôi |
03 |
|
|
|
25 |
Một số công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non |
03 |
Bài 9 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
|
|
26 |
Một số loại bệnh của vật nuôi |
03 |
Bài 10: Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
27 |
Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế |
03 |
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản |
|
|
28 |
Một số hoạt động trong nuôi cá nước ngọt |
03 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
29 |
Một số hoạt động cải tạo ao nuôi cá |
03 |
|
|
|
30 |
Phân bố loài ở các tầng nước trong ao |
03 |
|
|
|
31 |
Một số biểu hiện bệnh của cá |
03 |
Bài 13: Quản lý môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản |
|
|
32 |
Các con đường xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi |
03 |
|
|
|
33 |
Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước |
03 |
Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
34 |
Một số hoạt động tác động đến nguồn lợi thuỷ sản |
03 |
|
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Video Trồng trọt công nghệ cao |
01 |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
|
|
2 |
Video Kĩ thuật làm đất trồng |
01 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
3 |
Video Kĩ thuật chăm sóc cây trồng |
01 |
|
|
|
4 |
Video về thu hoạch nông sản |
01 |
|
|
|
5 |
Video về trồng rau an toàn |
01 |
|
|
|
6 |
Video kĩ thuật nhân giống vô tính |
01 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
7 |
Video về một số loại bệnh vật nuôi |
01 |
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
8 |
Video về kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá |
01 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
- Dao, kéo, lọ thủy tinh |
03 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
2 |
- Bình tưới nước, khay đựng đất |
03 |
|
|
|
|
- Chậu nhựa trồng cây chuyên dụng, thùng xốp |
03 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
3 |
- Dụng cụ trồng và tưới nước |
03 |
|
|
|
4 |
- Nhiệt kế |
03 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
5 |
- Đĩa sechi |
03 |
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học(phần bổ sung so với CV 5512 của Sở)
|
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Ghi chú |
|
Học kì 1 |
|
13 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
18 |
|
|
Học kì 2 |
|
12 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
17 |
|
|
Cả năm |
|
25 |
0 |
4 |
2 |
2 |
2 |
|
35 |
|
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Loại tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Ghi chú |
|
|
HỌC KÌ I |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 1: TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP |
||||||
|
1 |
Lý thuyết |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
1 |
- Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến. - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong trồng trọt. - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. |
|
|
|
2 |
Lý thuyết |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
1 |
|
||
|
3 |
Lý thuyết |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt - Trình bày được mục đích yêu cầu kỹ thuật các bước trong quy trình trồng trọt. - Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một số loại cây trồng phổ biến. - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn trồng trọt trong gia đình. - Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong trồng trọt.
|
|
|
|
4 |
Lý thuyết |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
|
||
|
5 |
Thực hành |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc 1 loại cây trồng phổ biến. |
|
|
|
6 |
Lý thuyết |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
1 |
- Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng bằng giâm cành. - Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. |
|
|
|
7 |
Thực hành |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
1 |
|
||
|
8 |
Ôn tập |
Ôn tập giữa kì I |
1 |
- Trình bày vai trò của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia đình và địa phương. - Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt. - Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các công việc làm đất. - Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây trồng. - Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. - Kể tên các hình thức nhân giống vô tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. |
|
|
|
9 |
Kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá giữa kì I |
1 |
|
|
|
|
10 |
Lý thuyết |
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng |
1 |
- Trình bày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người. - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta. |
|
|
|
11 |
Lý thuyết |
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng |
1 |
|
||
|
12 |
Lý thuyết |
Bài 5: Trồng cây rừng |
1 |
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con. - Đề xuất được những việc nên và không nên làm để bảo vệ rừng |
|
|
|
13 |
Lý thuyết |
Bài 5: Trồng cây rừng |
1 |
|
||
|
14 |
Lý thuyết |
Bài 6 Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
1 |
- Tóm tắt được quy trình chăm sóc cây rừng. - Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. |
|
|
|
15 |
Lý thuyết |
Bài 6: Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
1 |
|
||
|
16 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối kì I |
|
- Trình bày vai trò của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. -- Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia đình và địa phương. - Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt.các công việc làm đất. - Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây trồng. - Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. - Kể tên các hình thức nhân giống vô tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. - Trình bày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người. - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con. - Tóm tắt được những công việc chăm sóc cây rừng. |
|
|
|
17 |
Kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá HK I |
1 |
|
|
|
|
18 |
Lý thuyết |
Bài 7: Bảo vệ rừng |
1 |
- Tóm tắt được các biện pháp bảo vệ rừng - Có ý thức bảo vệ rừng và môi trường sinh thái |
|
|
|
HỌC KÌ 2 |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 2. CHĂN NUÔI VÀ THUỶ SẢN |
||||||
|
19 |
Lý thuyết |
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi |
1 |
- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi. - Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền mở nước ta. - Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. - Trình bày được đặc điểm của một số ngành nghề trong chăn nuôi. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề trong chăn nuôi. |
|
|
|
20 |
Lý thuyết |
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi |
1 |
|
||
|
21 |
Lý thuyết
|
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
1 |
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. - Trình bày được kỹ thuật nuôi, chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến - Lập được kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình. |
|
|
|
22 |
Lý thuyết
|
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
1 |
|
||
|
23 |
Thực hành
|
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
1 |
|
||
|
24 |
Lý thuyết
|
Bài 10: Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
1 |
- Trình bày được vai trò của phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho nuôi. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. |
|
|
|
25 |
Ôn tập |
Ôn tập giữa kì II |
1 |
- Trình bày được đặc điểm của một số ngành nghề trong chăn nuôi. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề trong chăn nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi - Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. - Trình bày được vai trò của phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho nuôi. |
|
|
|
26 |
Kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá giữa kì II |
1 |
|
|
|
|
27 |
Lý thuyết |
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản |
1 |
- Trình bày được vai trò của nuôi trồng thủy sản. - Nhận biết được một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. - Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản và môi trường nuôi thủy sản. |
|
|
|
28 |
Lý thuyết |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
1 |
- Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá và chuẩn bị cá giống. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc, phòng trị bệnh và thu hoạch cá trong trong ao nuôi. - Đo được nhiệt độ và độ trong của nước ao nuôi. |
|
|
|
29 |
Lý thuyết |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
1 |
|
||
|
30 |
|
Bài 13: Quản lý môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản |
1 |
|
|
|
|
31 |
|
Bài 13: Quản lý môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản |
1 |
|
|
|
|
32 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối kì II |
1 |
- Trình bày được đặc điểm của một số ngành nghề trong chăn nuôi. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề trong chăn nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi - Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. - Trình bày được vai trò của phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho nuôi. - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho gà thịt. - Trình bày được vai trò của thủy sản. - Nhận biết được một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. - Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản và môi trường nuôi thủy sản. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá và chuẩn bị cá giống. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc, phòng trị bệnh và thu hoạch |
|
|
|
33 |
Kiểm tra |
Kiểm tra, đánh giá cuối kì II |
1 |
|
|
|
|
34 |
Lý thuyết |
Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản |
1 |
- Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. |
|
|
|
35 |
Thực hành |
Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi cá rô phi trong ao |
1 |
- Lập được kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại cá cảnh. |
|
|
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 9 |
. - Trình bày vai trò của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia đình và địa phương. - Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt. - Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các công việc làm đất. - Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây trồng. - Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. - Kể tên các hình thức nhân giống vô tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 17 |
- Trình bày vai trò của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở gia đình và địa phương. - Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt. - Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các công việc làm đất. - Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây trồng. - Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. - Kể tên các hình thức nhân giống vô tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa phương. - Trình ày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người. - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con. - Tóm tắt được những công việc chăm sóc cây rừng. - Đề xuất được những việc nên và không nên làm để bảo vệ rừng. - Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. - Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi. - Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền mở nước ta. |
Kiểm tra viết |
|
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 26 |
- Trình bày được đặc điểm của một số ngành nghề trong chăn nuôi. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề trong chăn nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi - Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. - Trình bày được vai trò của phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho nuôi. |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 33 |
- Trình bày được đặc điểm của một số ngành nghề trong chăn nuôi. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề trong chăn nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi - Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. - Trình bày được vai trò của phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho nuôi. - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho gà thịt. - Trình bày được vai trò của thủy sản. - Nhận biết được một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. - Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản và môi trường nuôi thủy sản. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá và chuẩn bị cá giống. |
Kiểm tra viêt |
III. Các nội dung khác (nếu có):Không có
|
BAN GIÁM HIỆU |
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
|
…, ngày 10 tháng 8 năm..... GIÁO VIÊN
|
|
TRƯỜNG TH VÀ THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20...- 20....)
|
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
|
1 |
Trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình. |
-Vận dụng kiến thức, kỹ năng về trồng và chăm sóc cây trồng để lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây phù hợp với điều kiện trồng trọt tại gia đình.
|
1 |
Tuần 11 (giao nhiệm vụ) Tuần 12 (thực hành báo cáo)
|
Tại khu vườn của trường. |
GVBM, GVCN |
Giáo viên công nghệ7, GVCN. |
- Hạt giống các loại cây trồng. - Dụng cụ: Đất và phân bón, dụng cụ tưới nước… - Phương tiện hỗ trợ: máy tính có kết nối internet. |
|
2 |
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình |
-Vận dụng kiến thức, kỹ năng về quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi để lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi trong gia đình. - Lập được kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi.
|
1 |
Tuần 24 (giao nhiệm vụ) Tuần 25 (thực hành báo cáo)
|
Tại khu trại chăn nuôi của một hộ gia đình trong xã. |
GVBM GVCN |
Giáo viên công nghệ 7, GVCN. |
- Vật nuôi nhỏ trong gia đình. - Các dụng cụ thông thường để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi ... - Phương tiện hỗ trợ: máy tính có kết nối internet. |
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tạidi sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
|
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG |
…... ngày 10 tháng 08 năm 20.... Giáo viên |
........
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: