Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Giải Toán lớp 5 trang 39, 40 sách Cánh diều tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 15: Số thập phân (tiếp theo) của Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân để ngày càng học tốt môn Toán 5.
Giải SGK Toán 5 trang 39, 40 Cánh diều tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
a) Đọc mỗi số thập phân sau:

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Lời giải:
a)
|
Số thập phân |
Đọc số |
|
0,005 |
Không phẩy không không năm |
|
0,312 |
Không phẩy ba trăm mười hai |
|
0,308 |
Không phẩy ba trăm linh tám |
|
0,029 |
Không phẩy không trăm hai mươi chín |
|
0,071 |
Không phẩy không trăm bảy mươi mốt |
b)
|
Đọc số |
Viết số |
| Không phẩy không không tám | 0,008 |
| Không phẩy sáu bảy hai | 0,672 |
| Không phẩy một trăm linh chín | 0,109 |
| Không phẩy ba trăm hai mươi tám | 0,328 |
Chuyển các phân số thập phân về dạng số thập phân (theo mẫu):

Lời giải:
\(\frac{9}{1\ 000}=0,009;\ \ \ \frac{24}{1\ 000}=0,024\)
\(\frac{391}{1\ 000}=0,391;\ \ \ \frac{550}{1\ 000}=0,550\)
Chuyển các số thập phân về dạng phân số thập phân (theo mẫu):

Lời giải:
\(0,123=\frac{123}{1\ 000};\ \ \ 0,908=\frac{908}{1\ 000}\)
\(0,77=\frac{770}{1\ 000};\ \ \ 0,008=\frac{8}{1\ 000}\)
Đọc cân nặng của mỗi loại quả sau:

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: