Tuyển tập 60 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 (Có đáp án) Đề thi cuối kì 1 Toán 7

Đề thi cuối kì 1 Toán 7 bao gồm 60 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 60 Đề thi học kì 1 Toán 7 có đáp án giải chi tiết, giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ nội dung chi tiết 60 đề thi học kì 1 Toán 7 mời các bạn cùng theo dõi.

Lưu ý: 60 Đề thi cuối kì 1 Toán 7 có đáp án giải chi tiết, các bạn tải File về để xem đầy đủ đáp án nhé.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 - Đề 1

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)

Câu 1: Nếu \sqrt{x}=2\(\sqrt{x}=2\) thì \mathrm{x}^{2}\(\mathrm{x}^{2}\) bằng:

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 2: Kết quả của phép tính 3^{6} \cdot 3^{2}\(3^{6} \cdot 3^{2}\)

A. 3^{4}\(A. 3^{4}\)

B. 3^{8}\(3^{8}\)

C. 3^{12}\(3^{12}\)

D.3^{16}\(3^{16}\)

Câu 3: Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:

A. -\sqrt{9}=-3\(A. -\sqrt{9}=-3\)

B. \sqrt{9}=-3\(B. \sqrt{9}=-3\)

C. \sqrt{-9}=-3\(C. \sqrt{-9}=-3\)

D. -\sqrt{9}=\sqrt{-9}\(D. -\sqrt{9}=\sqrt{-9}\)

Câu 4 Số \frac{7}{20}\(\frac{7}{20}\) là kết quả của phép tính:

A. \frac{9}{20}-\frac{1}{5}\(A. \frac{9}{20}-\frac{1}{5}\)

B. \frac{7}{20}-\frac{1}{5}\(B. \frac{7}{20}-\frac{1}{5}\)

C. \frac{11}{20}-\frac{1}{5}\(C. \frac{11}{20}-\frac{1}{5}\)

D. \frac{1}{4}-\frac{1}{5}\(D. \frac{1}{4}-\frac{1}{5}\)

Câu 5: Kết quả của biểu thức \left(\frac{-1}{8}+\frac{-5}{16}\right) \cdot \frac{4}{7}\(\left(\frac{-1}{8}+\frac{-5}{16}\right) \cdot \frac{4}{7}\)là :

A. \frac{-3}{4}\(A. \frac{-3}{4}\)

B. \frac{1}{4}\(B. \frac{1}{4}\)

C. \frac{-1}{4}\(C. \frac{-1}{4}\)

D. -3

Câu 6: Trong các điểm sau: \mathrm{M}(0 ;-1) ; \mathrm{N}\left(\frac{1}{3} ; \frac{-1}{3}\right) ; \mathrm{P}\left(\frac{1}{2} ; 0\right) ; \mathrm{Q}\left(\frac{1}{2} ; 1\right)\(\mathrm{M}(0 ;-1) ; \mathrm{N}\left(\frac{1}{3} ; \frac{-1}{3}\right) ; \mathrm{P}\left(\frac{1}{2} ; 0\right) ; \mathrm{Q}\left(\frac{1}{2} ; 1\right)\), điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số \mathrm{y}=2 \mathrm{x}-1 ?\(\mathrm{y}=2 \mathrm{x}-1 ?\)

A. điểm M

B. điểm N

C. điểm P

D. điểm Q

Câu 7: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cố định và vuông góc với một đường

A. 1

B. 2

C. 2

D. vô số

Phần II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:

a) \left(\frac{1}{4}\right)^{2} \cdot \frac{1}{4} \cdot 16^{2}\(a) \left(\frac{1}{4}\right)^{2} \cdot \frac{1}{4} \cdot 16^{2}\)

b) \frac{\sqrt{3^{2}}-\sqrt{39^{2}}}{\sqrt{7^{2}}-\sqrt{91^{2}}}\(b) \frac{\sqrt{3^{2}}-\sqrt{39^{2}}}{\sqrt{7^{2}}-\sqrt{91^{2}}}\)

Câu 2: (2,5 điểm)

Cho đồ thị của hàm số \mathrm{y}=\left(\mathrm{m}-\frac{1}{2}\right) \mathrm{x}\(\mathrm{y}=\left(\mathrm{m}-\frac{1}{2}\right) \mathrm{x}\)với m là hằng số đi qua điểm \mathrm{A}(2 ; 4).\(\mathrm{A}(2 ; 4).\)

a) Xác định m

b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a

Câu 3: (3 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.

a) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc ABD

b) Chứng minh rằng CA=CD

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 - Đề 2

Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính :

a) \frac{5}{16}+\frac{1}{12}-\frac{7}{8}\(a) \frac{5}{16}+\frac{1}{12}-\frac{7}{8}\)

b) \frac{5}{17}+\frac{8}{9}+\frac{12}{17}-0,7-1 \frac{8}{9}\(b) \frac{5}{17}+\frac{8}{9}+\frac{12}{17}-0,7-1 \frac{8}{9}\)

c) \left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}-\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}: \frac{1}{3}+\frac{\sqrt{64}}{4}\(c) \left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}-\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}: \frac{1}{3}+\frac{\sqrt{64}}{4}\)

Bài 2 (3 điểm) Tìm x, y biết

a) \frac{1}{5}+\frac{2}{3} x=\frac{1}{3}\(a) \frac{1}{5}+\frac{2}{3} x=\frac{1}{3}\)

b) \left|x-\frac{1}{2}\right|+\frac{3}{4}=\frac{9}{10}\(b) \left|x-\frac{1}{2}\right|+\frac{3}{4}=\frac{9}{10}\)

c) \frac{x}{2}=\frac{y}{3} va 2 x+y=-21\(c) \frac{x}{2}=\frac{y}{3} va 2 x+y=-21\)

Bài 3 (1 điểm) 

Biết chu vi của một tam giác là 45 cm. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó biết rằng độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ nghịch với các số 3 ; 4 ; 6

Bài 4 (3 điểm) 

Cho tam giác nhọn ABC (\mathrm{AB}<\mathrm{AC})\((\mathrm{AB}<\mathrm{AC})\)Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm K sao cho \mathrm{IK}=\mathrm{IB}.\(\mathrm{IK}=\mathrm{IB}.\)

a) Chứng minh \Delta \mathrm{ABI}=\Delta \mathrm{CKI}.\(\Delta \mathrm{ABI}=\Delta \mathrm{CKI}.\)

b) Chứng minh \mathrm{KC} / / \mathrm{AB}.\(\mathrm{KC} / / \mathrm{AB}.\)

.......................

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 - Đề 3

A. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1. Giá trị của lũy thừa (-2016)^{0}\((-2016)^{0}\) bằng:

A. 2016

B.-2016

C. -1

D. 1

Câu 2. Số (-1)^{2017}\((-1)^{2017}\) bằng

A. -1

B. 0

C. 1

D. 1

Câu 3. Điểm A(-1 ; 2) thuộc góc phần tư thứ mấy

A. I

B. II

C. III

D. 2016

Câu 4. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số\mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})=2 \mathrm{x}-1\(\mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})=2 \mathrm{x}-1\)

A. A(1 ;-1)

B. B (-1 ; 1)

C. \mathrm{C}(1 ; 1)\(C. \mathrm{C}(1 ; 1)\)

D. IV

Câu 5. Số 2,12345 thuộc tập hợp số nào

A. Tự nhiên

B. Nguyên

C. Hữu tỉ

D. Vô tỉ

Dùng hình vẽ bên dưới, với giả thiết: Tam giác A B C và đường thẳng xy song song với B C cắt các cạnh A B, A C lần lượt tại D và E, để trả lời các câu hỏi từ 6 đến 10

Câu 6. Góc \widehat{A C B}\(\widehat{A C B}\) cùng với góc nào sau đây tạo thành một cặp góc đồng vị?

A. \overline{A B C}\(A. \overline{A B C}\)

B. \overline{A E D}\(B. \overline{A E D}\)

C. \widehat{B A C}\(C. \widehat{B A C}\)

D. EAD

Câu 7. Góc \widehat{A D E}\(\widehat{A D E}\) là góc đối đỉnh của góc nào?

A. \widehat{D A E}\(A. \widehat{D A E}\)

B. \overparen{E A B}\(B. \overparen{E A B}\)

C. \overline{B D E}\(C. \overline{B D E}\)

D. \overline{x D B}\(D. \overline{x D B}\)

Câu 8. Góc \widehat{A C B}\(\widehat{A C B}\) là góc trong cùng phía của góc nào?

A. \widehat{A D E}\(A. \widehat{A D E}\)

B. \widehat{E A D}\(B. \widehat{E A D}\)

C. \widehat{C E D}\(C. \widehat{C E D}\)

D. \widehat{D A E}\(D. \widehat{D A E}\)

Câu 9. Góc ngoài tại đỉnh \mathrm{E}\(\mathrm{E}\) của tam giác \mathrm{ADE}\(\mathrm{ADE}\) là góc nào sau đây ?

A. \widehat{E A D}\(A. \widehat{E A D}\)

B. \overline{D E C}\(B. \overline{D E C}\)

C. \overline{A E y}\(C. \overline{A E y}\)

D. Cả B và C đều đúng

Câu 10 . Tổng các góc nào sau đây bằng 180^{\circ} :\(180^{\circ} :\)

A. \overline{A B C}+\overline{B A C}+\overline{A C B}\(A. \overline{A B C}+\overline{B A C}+\overline{A C B}\)

B. \overline{D A E}+\overline{B D E}\(B. \overline{D A E}+\overline{B D E}\)

C. \overline{A B C}+\overline{B A C}+\overline{A E D}\(C. \overline{A B C}+\overline{B A C}+\overline{A E D}\)

D. Cả A, B, C đều đúng

B. TỰ LUẬN

Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện tính hợp lý (nếu có thể)

A=\frac{5}{3} \cdot C=\frac{9^{2} \cdot 9^{3}}{3^{9}}\(A=\frac{5}{3} \cdot C=\frac{9^{2} \cdot 9^{3}}{3^{9}}\)

\mathrm{B}=(0,125)^{16} \cdot(-8)^{16}\(\mathrm{B}=(0,125)^{16} \cdot(-8)^{16}\)

Bài 2 (1,5 điểm)

a. \frac{3}{4}+\frac{2}{3} x=\frac{1}{2}\(a. \frac{3}{4}+\frac{2}{3} x=\frac{1}{2}\)

b. 3^{x}+3^{x+1}+3^{x+2}+3^{x+3}+3^{x+4}=3267\(b. 3^{x}+3^{x+1}+3^{x+2}+3^{x+3}+3^{x+4}=3267\)

Bài 3. (1,0 điểm)

Tính số đo các góc của tam giác \mathrm{ABC}\(\mathrm{ABC}\) biết chúng tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.

Bài 4. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại B và \widehat{A C B}=30^{\circ}\(\widehat{A C B}=30^{\circ}\), tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Trên cạnh AC lấy E sao cho \mathrm{AE}=\mathrm{AB}\(\mathrm{AE}=\mathrm{AB}\)

a) Tính số đo các góc \widehat{B A C}, \widehat{A D C}.\(\widehat{B A C}, \widehat{A D C}.\)

b) Chứng minh \triangle \mathbf{A B D}=\Delta \mathbf{A E D}\(\triangle \mathbf{A B D}=\Delta \mathbf{A E D}\)

c) Chứng minh: DE là trung trực của AC

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 - Đề 4

A. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)

Câu 1. Giá trị của lũy thừa (-2)^{3}\((-2)^{3}\) bằng

A. 8

B. -8

C. 6

D. -6

Câu 2. Kết quả của \sqrt{\frac{16}{25}}\(\sqrt{\frac{16}{25}}\) bằng

A. \frac{4}{5}\(A. \frac{4}{5}\)

B. \frac{5}{4}\(B. \frac{5}{4}\)

C. \cdot \sqrt{\frac{4}{5}}\(C. \cdot \sqrt{\frac{4}{5}}\)

D. \frac{4}{25}\(D. \frac{4}{25}\)

Câu 3. Cho a là một số tự nhiên, kết luận nào sau đây đúng ?

A. a là một số hữu tỉ

C. a là một số nguyên

B. a là một số thực

D. Cả A, B,C đều đúng

Câu 4. Điểm \mathrm{A}(\mathrm{x} ;-1)\(\mathrm{A}(\mathrm{x} ;-1)\) thuộc đồ thị hàm số \mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})=\mathrm{x}+1\(\mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})=\mathrm{x}+1\) thì x bằng

A. -1

B. -2

C. 1

D. 2

Câu 5. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a nếu

A. \mathrm{y}+\mathrm{x}=\mathrm{a}\(A. \mathrm{y}+\mathrm{x}=\mathrm{a}\)

B. y-x=a

C. \mathrm{y}: \mathrm{x}=\mathrm{a}\(C. \mathrm{y}: \mathrm{x}=\mathrm{a}\)

D. y \cdot x=a\(D. y \cdot x=a\)

Câu 6. Làm tròn số 2,018 đến hai chữ số thập phân ta được kết quả là

A. 2,01

B. 2,02

C. 2,03

D. 2,3

Dùng hình vẽ bên dưới với giả thiết: Tam giác A B C có A B C=60^{\circ} ; B A C=80^{\circ}\(A B C=60^{\circ} ; B A C=80^{\circ}\). CD là tia đối của tia C B và đường thẳng xy / / AB, để trả lời các câu hỏi từ 7 tới 12

..............

Đề thi cuối kì 1 Toán 7 - Đề 5

I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Thời gian 15 phút)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \frac{5}{-3};\(\frac{5}{-3};\)

A. \frac{10}{6}\(A. \frac{10}{6}\)

B. \frac{-10}{6}\(B. \frac{-10}{6}\)

C. \frac{-15}{-9}\(C. \frac{-15}{-9}\)

D. \frac{-10}{-6}\(D. \frac{-10}{-6}\)

Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?

A. |-2,5|=2,5

B. |-2,5|=-2,5

C. |2,5|=-2,5

D. -|2,5|=2,5

Câu 3. Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. \frac{5}{6}\(A. \frac{5}{6}\)

B. \frac{-3}{11}\(B. \frac{-3}{11}\)

C. \frac{-7}{18}\(C. \frac{-7}{18}\)

D. \frac{5}{8}\(D. \frac{5}{8}\)

Câu 4. Cho biết x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau khi \mathrm{x}=12 thì \mathrm{y}=9\(\mathrm{x}=12 thì \mathrm{y}=9\). Hỏi y được biểu diễn theo x bằng công thức nào ?

A. \mathrm{y}=4 \cdot \mathrm{x}\(A. \mathrm{y}=4 \cdot \mathrm{x}\)

B. \mathrm{y}=\frac{4}{3} \cdot \mathrm{x}\(B. \mathrm{y}=\frac{4}{3} \cdot \mathrm{x}\)

C. \mathrm{y}=\frac{3}{4} \cdot \mathrm{x}\(C. \mathrm{y}=\frac{3}{4} \cdot \mathrm{x}\)

D. \mathrm{y}=3 \cdot \mathrm{x}\(D. \mathrm{y}=3 \cdot \mathrm{x}\)

Câu 5. Nếu 3 người làm xong một công việc trong 10 ngày. Vậy 5 người làm xong công việc đó hết mấy ngày?

A. 6 ngày

B. 7 ngày

C. 8 ngày

D. 9 ngày

Câu 6. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh;

B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh;

C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;

D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

.............

Nội dung trọn bộ tài liệu đề thi học kì 1 Toán 7

......................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi và đáp án

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

6 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • NGUYEN BAO NGOC
    NGUYEN BAO NGOC

    😌😘👍🤞✍

    Thích Phản hồi 15/02/22
    • Bách Ngọc
      Bách Ngọc

      Tổng còn 9 điểm nnha

      Thích Phản hồi 25/04/23
      • Bách Ngọc
        Bách Ngọc

        Ko có đáp án nè trừ 1 điểm nha

        Thích Phản hồi 25/04/23
        • Bách Ngọc
          Bách Ngọc

          Thích Phản hồi 25/04/23
          • Bách Ngọc
            Bách Ngọc

            Cái để nhiều thì dc nè

            Thích Phản hồi 25/04/23
            • NGUYEN BAO NGOC
              NGUYEN BAO NGOC

              cảm ơn


              Thích Phản hồi 15/02/22
              Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm