Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson 2 Unit 3 trang 24 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 1

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 3: My week trang 24, 25 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Soạn Unit 3 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 4 Unit 3: Lesson 2

Bài 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Bài 1

Trả lời:

a. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm.)

What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)

I study at school. (Em học ở trường.)

b. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tớ làm việc nhà.)

Bài 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2

Trả lời:

a. What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào thứ hai?)

I study at school. (Tôi học ở trường.)

b. What do you do on Wednesdays? (Bạn làm gì vào thứ tư?)

I go to school. (Tôi đi học.)

c. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tôi làm việc nhà.)

d. What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

Bài 3

Let’s talk. (Hãy nói.)

Bài 3

Trả lời:

- What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ ba?)

I go to school. (Tôi đi học.)

- What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào thứ sáu?)

I study at school. (Tôi học ở trường.)

- What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

Bài 4

Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài 4

Bài 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 5

Trả lời:

1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ tư.)

3. What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)

I study at school. (Tôi học ở trường.)

4. What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)

I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

Bài 6

Let’s sing. (Hãy hát.)

Bài 6

Bài nghe:

What day is it today?

It’s Monday. It’s Monday.

What do you do on Mondays?

I study at school. I study at school.

What day is it today?

It’s Sunday. It’s Sunday.

What do you do on Sundays?

I listen to music. I listen to music.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.

Bạn làm gì vào thứ hai?

Tôi học ở trường. Tôi học ở trường.

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là chủ nhật. Hôm nay là chủ nhật.

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Tôi nghe nhạc. Tôi nghe nhạc.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 01
  • Lượt xem: 261
  • Dung lượng: 319,8 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo