Tiếng Anh lớp 4 Review 3 Review 3 trang 72, 73 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Review 3 trang 72, 73 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Soạn Review 3 lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Look and write. (Nhìn và viết.)
Trả lời:
1. snowy (adj): tuyết
2. hot (adj): nóng
3. cold (adj): lạnh
4. windy (adj): gió
5. sunny (adj): nắng
6. rainy (adj): mưa
Bài 2
Listen and circle. What do they like? (Nghe và khoanh. Họ thích cái gì?)
Bài nghe:
It's Huy's birthday party. His friends are here.
1. Duc likes candy.
2. Nhan doesn't like balloons. But she likes the candles on the cake.
3. Hoa likes chocolate. Me too!
4. Look! Huy has a present. It's a gift card. He likes gift cards.
Dịch:
Hôm nay là bữa tiệc sinh nhật của Huy. Bạn bè của cậu ấy đang ở đây.
1. Đức thích kẹo.
2. Nhân không thích bóng bay. Nhưng cô ấy thích những cây nến trên cái bánh ngọt.
3. Hoa thích sô-cô-la. Mình cũng vậy.
4. Nhìn kìa! Huy có một món quà. Đó là một tấm thiệp. Huy thích những tấm thiệp.
Trả lời:
1. candy (kẹo)
2. candles (nến)
3. chocolate (sô-cô-la)
4. gift card (thịt)
Bài 3
Read and draw the times. (Đọc và vẽ thời gian.)
My name's Lily. I get up at six o'clock in the morning. I have breakfast at seven o'clock with my mom and my brother. I have eggs, but my brother doesn't like them. He has fruit. We go to school at 7:45. We have lunch at 12:15. I have noodles. I go home at 4.30. We have dinner together at six o'clock. I go to bed at nine o'clock.
Dịch:
Tên tôi là Lily. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Tôi ăn sáng lúc bảy giờ với mẹ và anh trai tôi. Tôi có trứng, nhưng anh trai tôi không thích chúng. Anh ấy có trái cây. Chúng tôi đến trường lúc 7:45. Chúng tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi có mì. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
Trả lời:
Bài 4
Read again and write T (true) or F (false). (Đọc lại và viết T (true) hoặc F (false).)
1. Lily gets up at seven o'clock.
2. She has breakfast with her dad.
3. She has eggs for breakfast.
4. She goes to school at 7:25.
5. She has noodles for lunch.
6. She goes to bed at nine o'clock.
Trả lời:
1. F
2. F
3. T
4. F
5. T
6. T
Bài 5
Look and say. (Nhìn và nói.)
Trả lời:
1. He gets up at 7:15. (Anh ấy thức dậy lúc 7:15.)
2. They have lunch at 1:30. (Họ ăn trưa lúc 1:30.)
3. They have dinner at 7:45. (Họ ăn tối lúc 7:45.)
Bài 6
What do you do in a day? Write 20-30 words. (Bạn làm gì trong một ngày? Viết 20-30 từ.)
Trả lời:
I get up at six fifteen. I have breakfast with my family at 7 o’clock. I go to school at 7:30. I have lunch at 12:15. I go home at 4.30. We have dinner together at six o'clock. I go to bed at nine o'clock.
Dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi ăn sáng với gia đình lúc 7 giờ. Tôi đi học lúc 7:30. Tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
Bài 7
Write. (Viết.)
Trả lời:
1. feather (n): lông
2. ring (n): nhẫn
3. explosion (n): nổ
4. soup (n): súp
5. treasure (n): kho báu
6. foot (n): bàn chân

Chọn file cần tải:
- Tiếng Anh lớp 4 Review 3 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Kế hoạch tư vấn, hỗ trợ học sinh THCS trong hoạt động giáo dục và dạy học Mô đun 5
10.000+ -
Bài thơ Quê hương - Quê hương, in trong tập Hoa niên, xuất bản năm 1945
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Đò lèn của Nguyễn Duy
10.000+ -
Viết bài giới thiệu ngắn về một cảnh quan thiên nhiên của quê hương em
10.000+ -
Gợi ý câu hỏi tự luận Mô đun 2 môn Ngữ Văn THCS
10.000+ -
Nghị luận về vai trò của sách đối với đời sống nhân loại
100.000+ 4 -
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp mở bài Những đứa con trong gia đình (18 Mẫu)
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận bàn về tự do (Dàn ý + 12 Mẫu)
100.000+ -
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
10.000+ -
Những mẫu kết đoạn nghị luận xã hội
100.000+
Mới nhất trong tuần
Tiếng Anh 4 - Kết nối tri thức
- Starter
- Unit 1: My Friends
- Unit 2: Time and daily routines
- Unit 3: My week
- Unit 4: My birthday party
- Unit 5: Things we can do
- Review 1 & Extension activities
- Unit 6: Our School Facilities
- Unit 7: Our Timetables
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Unit 9: Our Sports Day
- Unit 10: Our Summer Holiday
- Review 2 & Extension activities
- Unit 11: My Home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Review 3 & Extension activities
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 20: At summer camp
- Review 4 & Extension activities
Tiếng Anh 4 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Welcome Back!
- Unit 1: They're Firefighters!
- Unit 2: Does he work in a police station?
- Unit 3: Would you like a bubble tea?
- Review 1
- Fluency Time 1
- Unit 4: We have English!
- Unit 5: We're having fun at the beach!
- Unit 6: Funny Monkeys!
- Review 2
- Fluency Time 2
- Unit 7: It isn't cold today!
- Unit 8: Let's buy presents!
- Unit 9: What time is it?
- Review 3
- Fluency Time 3
- Unit 10: Do they like fishing?
- Unit 11: How do we get to the hospital?
- Unit 12: A smart baby!
- Review 4
- Fluency Time 4
Tiếng Anh 4 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: Weather and Clothes
- Unit 2: Day by day
- Project 1
- Stop and Check 1
- Unit 3: Fun at School
- Unit 4: Wonderful Jobs
- Project 2
- Stop and Check 2
- Units 1-4 Review
- Unit 5: Animal friends
- Unit 6: Amazing activities
- Project 3
- Stop and check 3
- Unit 7: Awesome animals
- Unit 8: Our feelings
- Project 4
- Stop and check 4
- Units 5-8 Review
- Không tìm thấy