Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson Two Unit 2 trang 17 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two Unit 2: Does he work in a police station? trang 17 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 2: Does he work in a police station? - Lesson Two lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 4 Unit 2: Lesson Two

Bài 1

Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Bài 2

Listen and say. (Nghe và nói.)

Bài 2

Bài nghe:

- He works in a police station. (Anh ấy làm ở sở cảnh sát.)

She doesn’t work in a police station. (Cô ấy không làm ở sở cảnh sát.)

- Does he work in a police station? (Có phải anh ấy làm việc ở sở cảnh sát?)

Yes, he does. (Đúng vậy.)

- Does she work in an airport? (Cô ấy làm việc ở sân bay phải không?)

No, she doesn’t. (Không phải.)

Bài 3

Look and say. (Nhìn và nói.)

Bài 3

Does she/he work in ______? (Cô ấy, cô ấy/anh ấy có làm việc ở ______?)

Yes, she/he does. (Có.)

No, she/he doesn't. (Không.)

Trả lời:

1. Look at number 1. Does she work in a hospital?

(Nhìn vào số 1. Cô ấy làm việc trong bệnh viện phải không?)

Yes, she does.

(Đúng vậy.)

2. Look at number 2. Does he work in a store?

(Nhìn vào số 2. Có phải anh ấy làm việc ở một cửa hàng?)

Yes, he does.

(Đúng vậy.)

3. Look at number 3. Does he work in a fire station?

(Nhìn vào số 3. Có phải anh ấy làm việc ở trạm cứu hỏa?)

Yes, he does.

(Đúng vậy.)

4. Look at number 4. Does she work in a school?

(Nhìn vào số 4. Cô ấy làm việc trong trường học phải không?)

Yes, she does.

(Đúng vậy.)

Bài 4

Look again and write. (Nhìn lại và viết.)

She He works doesn't work

1. ________ in a hospital.

2. ________ in an office.

3. ________ in a fire station.

4. ________ work in an airport.

Trả lời:

1. She works in a hospital. (Cô ấy làm việc ở bệnh viện.)

2. He doesn’t work in an office. (Anh ấy không làm việc ở văn phòng.)

3. He works in a fire station. (Anh ấy làm việc ở trạm cứu hỏa.)

4. She doesn’t work in an airport. (Cô ấy không làm việc ở sân bay.)

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm