Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Từ vựng Từ vựng Funny monkeys - Chân trời sáng tạo
Bài trước
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Funny monkeys chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 6 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends 4 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Funny monkeys
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. camel | /ˈkæml/ | con lạc đà |
2. crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ | con cá sấu |
3. kangaroo | /ˌkæŋɡəˈruː/ | con chuột túi |
4. lizard | /ˈlɪzəd/ | con thằn lằn |
5. penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
6. zebra | /ˈzebrə/ | ngựa vằn |
7. eat a sandwich | /iːt ə ˈsænwɪtʃ/ | ăn bánh mì kẹp |
8. wear a hat | /weə(r) ə hæt/ | đội mũ |
9. write in notebook | /raɪt ɪn ˈnəʊtbʊk/ | viết vào vở |
10. take a photo | /teɪk əˈfəʊtəʊ/ | chụp ảnh |
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Từ vựng Download
Các phiên bản khác và liên quan:
Sắp xếp theo
Chủ đề liên quan
Tiếng Anh 4 | Kết nối tri thức | Chân trời sáng tạo | Cánh Diều
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm