Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4 năm 2025 - 2026 Địa chỉ tích hợp Công dân số và Năng lực số lớp 4 (KNTT, CTST, CD)

Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4 năm 2025 - 2026 gồm 6 mẫu, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch dạy học lớp 4 tích hợp, lồng ghép vào các môn: Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Công nghệ, Toán, Đạo đức, Tiếng Anh. 

Cũng nhờ đó, còn giúp các em định hướng phát triển năng lực số. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người, Giáo dục địa phương, Giáo dục dinh dưỡng vào chương trình lớp 4. Mời thầy cô theo dõi bài viết dưới đây:

Kế hoạch tích hợp nội dung Năng lực số lớp 4 sách Cánh diều

TRƯỜNG TH.....
TỔ CHUYÊN MÔN 4,5
Số: 05/ KH- NLS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

......., ngày 05 tháng 11 năm 2025

KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 4 - năm học 2025-2026

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;

Căn cứ Công văn......... về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2025-2026; Công văn số 4567/BGDĐT-GDPT ngày 05/8/2025 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn tổ chức dạy học 2 buổi/ngày đối với giáo dục phổ thông năm học 2025-2026.

Căn cứ Quyết định số ......... về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố.........

Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;

Thực hiện kế hoạch số........về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục;

Khối 4 - Trường Tiểu học....... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU

1. Mục đích

Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;

Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.

Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.

Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.

Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.

Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.

Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.

2. Yêu cầu

100% giáo viên thực hiện tốt việc xây dựng Kế hoạch Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học, kế hoạch bài dạy có lồng ghép đầy đủ các nội dung tích hợp Công dân số và Năng lực số theo kế hoạch đã xây dựng.

100% học sinh được giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học.

Việc lồng ghép giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số được thực hiện dựa trên các địa chỉ lồng ghép được xây dựng theo từng khối lớp, theo các môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể đã xây dựng (Tin học, Công nghệ, Toán, Đạo đức, )

- Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu, tự nhiên, hợp lý, phù hợp đặc điểm và trình độ học sinh; tránh tản mạn ảnh hưởng đến nội dung các bài trong bài học, chú trọng kết hợp các hình ảnh minh hoạ.

- Đổi mới hình thức tổ chức dạy học theo hướng xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, dạy học lồng ghép thông qua các bài trong sách giáo khoa

- Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học theo hướng dạy học kiến thức gắn thực tiễn, tăng cường các hoạt động vận dụng của học sinh.

II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:

A. Nội dung tích hợp Công dân số

1. Nhận thức về công dân số

Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).

Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.

Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.

2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số

Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.

Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.

Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tin giả…).

Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.

3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số

Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép

Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.

Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.

B. Nội dung tích hợp “Năng lực số”

1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số

Biết nhận diện, thao tác cơ bản với máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.

Biết bật, tắt, mở phần mềm học tập, gõ văn bản đơn giản, lưu tệp, chụp ảnh, ghi âm, quay video.

2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số

Biết tìm kiếm thông tin học tập (qua Google, YouTube Kids, thư viện số, phần mềm học trực tuyến).

Nhận biết thông tin đúng – sai, đáng tin cậy – không đáng tin cậy.

Biết ghi nguồn và tôn trọng bản quyền nội dung số.

3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số

Biết gửi – nhận email, tin nhắn, hoặc trao đổi qua phần mềm học trực tuyến (Google Meet, Zalo Kids, ClassDojo,...).

Tham gia thảo luận, chia sẻ tài liệu học tập an toàn, tích cực.

Biết thể hiện cảm xúc, ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp trực tuyến.

4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ

Biết tạo sản phẩm học tập số (bài trình chiếu, tranh vẽ điện tử, video ngắn, sơ đồ tư duy).

Ứng dụng phần mềm hoặc công cụ số để giải quyết nhiệm vụ học tập (tính toán, vẽ, ghi chép, kể chuyện,...).

Phát triển tư duy logic và tư duy máy tính qua các trò chơi, hoạt động lập trình đơn giản (Scratch, code.org,...).

5. An toàn và bảo mật trong môi trường số

Biết đặt mật khẩu, đăng xuất sau khi sử dụng thiết bị.

Không truy cập hoặc chia sẻ liên kết, hình ảnh, thông tin lạ.

Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi gặp tình huống nguy hiểm hoặc nội dung không phù hợp trên mạng.

III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:

- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.

- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.

III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG CÔNG DÂN SỐ VÀ NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:

1. TOÁN 4

Tuần

Chủ đề

Tên bài

Nội dung tích hợp CDS - NLS

Định hướng phát triển năng lực số

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

(nếu có)

Tuần 32

Các phép tính về phân số

Dãy số liệu thống kê (T1)

- Nhận biết được về dãy số liệu thống kê

- Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước;

1.1.CB2a: Xác định được nhu cầu thông tin.

1.1.CB2b: Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số

1.1.CB2c: Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng,

 

Dãy số liệu thống kê (T2)

- Nhận biết được về dãy số liệu thống kê

- Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước;

1.1.CB2a: Xác định được nhu cầu thông tin.

1.1.CB2b: Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số

1.1.CB2c: Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng,

 

2. Môn Khoa học 4

Tuần

Chủ đề

Tên bài

Nội dung tích hợp CDS - NLS

Định hướng phát triển năng lực số

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

(nếu có)

3

Chất

Bảo vệ nguồn nước và một số cách làm sạch nước (T1)

- Lập được biểu khảo sát về sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước trong khuôn viên nhà trường và nơi em ở

- Tạo ra các sản phẩm số để báo cáo, trình bày kết quả khảo sát,

5.2.CB2b: Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó.

 

 

Bảo vệ nguồn nước và một số cách làm sạch nước (T2)

- Lập được biểu khảo sát về sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước trong khuôn viên nhà trường và nơi em ở

- Tạo ra các sản phẩm số để báo cáo, trình bày kết quả khảo sát,

5.2.CB2b: Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó.

 

 

....

>> Tải file để tham khảo đầy đủ

Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4 sách Chân trời sáng tạo

KẾ HOẠCH
Tổ chức thực hiện Giáo dục kĩ năng Công dân số Khối 4
Năm học 2025-2026

Căn cứ Kế hoạch số 169/KH-BGDĐT ngày 16/2/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về triển khai thực hiện giáo dục kĩ năng công dân số cấp Tiểu học và Kế hoạch số 102/KH-BGDĐt ngày 26/01/2024 về việc tập huấn triển khai giáo dục kỹ năng công dân số ở cấp Tiểu học.

Thực hiện nhiệm vụ năm học 2025-2026 của Trường Tiểu học ...........và căn cứ vào tình hình thực tế, tổ chuyên môn Tổ 4 đã xây dựng nội dung tích hợp Quyền con người như sau:

I. Mục đích, yêu cầu:

- Nâng cao nhận thức cho giáo viên về vị trí, vai trò và ý nghĩa của GD-KNCDS trong thực hiện Chương trình GDPT cấp tiểu học; thống nhất nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức GD-KNCDS; bồi dưỡng, nâng cao năng lực tổ chức GD-KNCDS cho giáo viên.

- Thực hiện hiệu quả GD-KNCDS, “đưa nội dung phổ cập kỹ năng số và an toàn, an ninh mạng, các nền tảng mở, phần mềm mã nguồn mở vào chương trình giảng dạy từ cấp Tiểu học để hình thành sớm các kỹ năng cần thiết cho công dân số”. Trang bị kỹ năng công dân số giúp học sinh có kỹ năng và năng lực học tập, sống và làm việc an toàn, hiệu quả trong môi trường số ngày càng phát triển.

- Tổ chức GD-KNCDS trên cơ sở Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thông; phù hợp với đặc điểm tâm sinh lí, trình độ phát triển nhận thức của học sinh tiểu học và điều kiện của nhà trường; bảo đảm mục tiêu, yêu cầu cần đạt của các môn học/hoạt động giáo dục có liên quan; thúc đẩy tổ chức dạy học tích hợp, giáo dục STEM; không gây áp lực, quá tải cho học sinh và giáo viên.

- Thực hiện đúng chủ trương, tinh thần chuyển đổi số; nâng cao nhận thức cho giáo viên về vị trí, vai trò và ý nghĩa của giáo dục kỹ năng công dân số trong thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học; thống nhất nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục kỹ năng công dân số.

- Đảm bảo các điều kiện hạ tầng công nghệ thông tin, cơ sở vật chất và nhân lực để triển khai giáo dục kĩ năng công dân số.

- Thực hiện hiệu quả công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức và tầm quan trọng việc phổ cập kĩ năng số, an toàn, an ninh mạng; hình thành sớm các kĩ năng cần thiết cho công dân số từ bậc Tiểu học.

II. Nội dung, hình thức thực hiện:

1. Nội dung giáo dục kỹ năng công dân số

Khung NLS là cơ sở xác định nội dung GD-KNCDS cho mỗi hình thức tổ chức GD-KNCDS. Nội dung GD-KNCDS dành cho cấp Tiểu học bao gồm Chương trình GDPT môn Tin học cấp Tiểu học và các nội dung được xác định dựa trên Khung NLS dành cho học sinh cấp Tiểu học. Các nội dung GD-KNCDS được lựa chọn đáp ứng bảy miền năng lực trong Khung NLS với 26 năng lực thành phần. Mỗi năng lực thành phần được mô tả chi tiết, các mô tả này làm rõ những kiến thức, kỹ năng và mức độ đạt được của học sinh tương ứng với mỗi miền năng lực và mỗi năng lực thành phần, đảm bảo có thể đo lường được.

Nội dung giáo dục kỹ năng công dân số (GDKNCDS) cần đảm bảo các nguyên tắc sau:

- Dạy đủ, đúng nội dung CTGDPT 2018 môn Tin học để đảm bảo hình thành và phát triển năng lực số cho học sinh ở mức cơ bản nhất.

- Nội dung dạy học GDKNCDS ở từng lớp phải bảo đảm tương ứng, đáp ứng sự hình thành và phát triển năng lực số học sinh cần đạt được ở mỗi độ tuổi (lớp), được mô tả thông qua các biểu hiện tại khung năng lực số cho học sinh.

- Nội dung dạy học GDKNCDS phải bảo đảm tương ứng, phù hợp, đồng tâm với nội dung đã được xác định trong CTGDPT 2018 môn Tin học.

- Nội dung dạy học GDKNCDS phải bảo đảm tính linh hoạt, cập nhật phù hợp và đáp ứng với thực tế phát triển của CNTT.

- Nội dung dạy học GDKNCDS phải được lựa chọn phù hợp với điều kiện thực tế về đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất, thiết bị dạy học.

2. Các hình thức tổ chức giáo dục kỹ năng công dân số:

Hình thức tổ chức GDKNCDS phải bảo đảm phù hợp và khả thi với mô hình cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân; phù hợp với điều kiện thực tế và kế hoạch giáo dục nhà trường thực hiện CTGDPT 2018. Một số hình thức tổ chức GDKNCDS cơ bản:

- Dạy học môn Tin học thực hiện CTGDPT 2018

- Giáo dục kỹ năng công dân số tích hợp trong dạy học các môn học

- Dạy học tăng cường nội dung giáo dục kỹ năng công dân số

- Tổ chức câu lạc bộ giáo dục kỹ năng công dân số

III. Nội dung dạy tích hợp giáo dục kỹ năng công dân số khối 4

Môn

Tuần

Tên bài

Tên bài học GDKNCDS

Nội dung tích hợp

Tiếng việt

32

Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa

(Tiết 3)

Bài 1: Ứng dụng chia sẻ dữ liệu

Sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin và dữ liệu về Cá Heo.

Toán

7

Bài 16: Dãy số liệu

Bài 11: Bạn sẽ xem video gì tiếp theo?

Đọc và nhận xét dữ liệu dựa vào biểu đồ cột.

 

Bài 17: Biểu đồ cột

Bài 9: Thống kê và biểu đồ cột

Biết đọc số liệu thống kê từ biểu đồ cột.

26

Bài 60: Phân sô

Bài 10: Soạn thảo nội dung toán học trong Word

Biết soạn thảo một số biểu thức, các phép tính với phân số

Khoa học

18

Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật

 

Bài 5: Thực vật và động vật

Biết được thực vật có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng cần cho sự sống còn động vật không tự tổng hợp được chất dinh dưỡng, phải sử dụng chất dinh dưỡng của thực vật và động vật khác để sống và phát triển.

22

Bài 22: Ôn tập chủ đề nấm

Bài 6: Rô-Bốt kể chuyện

Khám phá được lợi ích của một số nấm men trong chế biến thực phẩm thông qua thí nghiệm thực hành hoặc quan sát tranh ảnh, video.

Nhận biết được tác hại của một số nấm mốc gây hỏng thực phẩm thông qua thí nghiệm hoặc quan sát tranh ảnh, video.

.....

Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4 sách Kết nối tri thức

Mẫu 1

Ứng dụng chia sẻ dữ liệu

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu.

Giao tiếp và hợp tác

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản, sách Tin học 4.

Bài 2

Chìa khoá số

An toàn kĩ thuật số

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số, sách Tin học 4.

Bài 3

Hỗ trợ hoạt động của con người

Sáng tạo sản phẩm số.

Dạy học theo hình thức câu lạc bộ kĩ năng số hoặc dạy học tích hợp trong môn Lịch sử và Địa lí hoặc môn Mĩ thuật.

Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em, sách Lịch sử và Địa lí 4.

Chủ đề 2. Một số dạng không gian trong tranh dân gian Việt Nam, sách Mĩ thuật 4.

Bài 4

Tôn trọng tài sản của người khác và tài sản công cộng

Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số

An toàn kĩ thuật số

Dạy học tích hợp trong môn Đạo đức.

Bài 4. Tôn trọng tài sản của người khác, sách Đạo đức 4.

Bài 5. Bảo vệ của công, sách Đạo đức 4.

Bài 5

Thực vật và động vật

Sáng tạo sản phẩm số.

Giải quyết vấn đề.

Dạy học tích hợp trong môn Khoa học.

Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật, sách Khoa học 4.

Bài 6

Rô-bốt kể chuyện

Sáng tạo sản phẩm số.

Giải quyết vấn đề.

Dạy học tăng cường trong môn Tin học vào nửa cuối học kì 2, khi học sinh đã làm quen với phần mềm Scratch hoặc dạy học tích hợp trong môn Khoa học.

Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm, sách Khoa học 4.

Bài 7

Giải quyết các vấn đề kĩ thuật

Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số

Giải quyết vấn đề.

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính, sách Tin học 4.

Bài 8

Sản phẩm số

Sáng tạo sản phẩm số

 

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép, sách Tin học 4.

Bài 9

Thống kê và biểu đồ cột

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu

 

Dạy học tích hợp trong môn Toán.

Bài 50. Biểu đồ cột, sách Toán 4 tập hai.

Bài 10

Soạn thảo nội dung toán học trong Word

Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số

Dạy học tích hợp trong môn Toán.

Chủ đề 11. Phép cộng, phép trừ phân số, sách Toán 4 tập hai.

Bài 11

Bạn sẽ xem video gì tiếp theo?

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu

Dạy học tích hợp trong môn Toán.

Bài 49. Dãy số liệu thống kê, sách Toán 4 tập hai.

Bài 12

Sản phẩm thủ công

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu.

Sáng tạo sản phẩm số.

Dạy học tích hợp trong môn Công nghệ.

Bài 10. Đồ chơi dân gian, sách Công nghệ 4.

Mẫu 2

NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018
KHỐI LỚP : 4 NĂM HỌC: ……

Ghi chú: Giáo viên chọn nội dung tích hợp cho hợp với tiết dạy, đối tượng dạy.

STT

Môn

Tên bài (Tiết)

Trang

Định hướng phát triển năng lực số

Nội dung tích hợp

( Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số).

Mức độ tích hợp

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Toán

(Tập 2)

 

 

 

 

Bài 49: Dãy số liệu thống kế (2T)

 

 

 

 

36

2.1Xác định nhu cầu thông cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kĩ thuật số, truy cập đến chúng và điều hướng giữa chúng.

- Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình và tìm kiếm được dự liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.

-Biết cách truy cập dữ liệu thông tin và nội dung này và điều hướng giữa chúng.

 

 

 

 

 

 

 

Bài 50: Biểu đồ cột (2T)

 

 

 

39

2.1: Xác định nhu cầu thông cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số, truy cập đến chúng và điều hướng giữa chúng.

1.2: Biết và hiểu về dữ liệu, thông tin và nội dung số cần thiết, sử dụng đúng cách các phần mềm của thiết bị số.

 

3.1: Tương tác thông qua công nghệ và thiết bị số và lựa chọn được phương tiện số phù hợp cho ngữ cảnh nhất định để sử dụng .

 

- HS xác định được nhu cầu thông tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số liệu thông qua cách tìm kiếm đơn giản.

-HScó cơ hội sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số.

3.1: HS thực hiện được các tương tác rõ ràng và thường xuyên với các dữ liệu đề cập đến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1T)

 

114

2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số

Xác định được thông tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số, truy cập đến chúng và điều hướng giữa chúng.

1.2 Sử dụng phần mềm trong thiết bị số

Biết và hiểu về dữ liệu, thông tin và nội dung số cần thiết, sử dụng đúng cách các phần mềm của thiết bị số.

2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số.

Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thông tin và

3.2 Chia sẻ thông qua công nghệ nội dung số.

số

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp.

 

2.1..a. Xác định được nhu cầu thông tin về số liệu.

2.1..b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường thống kê, xác suất..

1.2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong yếu tố thống kê.

1.2..b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của yếu tố thống kê.

2.2..a.Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các số liệu, thông tin trong bài.

2.2..b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung các số liệu thống kê, biểu đồ được rõ ràng.

3.2.b. Giải thích được cách hoạt động như một bước trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua cấc dữ liệu đã tìm.

 

 

 

 

2

 

 

Đạo đức

 

 

Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác (3T)

 

 

 

26

- 2.1: Xác định được thông tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số.

- 1.2: Biết và hiểu về dữ liệu, thông tin và nội dung số cần thiết, sử dụng đúng cách các phần mềm của thiết bị số.

 

-Xác định một số công việc thuộc về người khác, tìm tên tác giả trên tác phẩm. ( HĐ 1)

 

- Biết một số quy tắc về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin về tài sản của người khác. (L tập)

 

 

 

Bộ phận

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học

 

 

 

 

Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước. (2T)

 

 

 

 

 

 

 

13

2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số: Xác định được thông tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số, truy cập đến chúng và điều hướng giữa chúng.

 

 

1.2 Sử dụng phần mềm trong thiết bị số: Biết và hiểu về dữ liệu, thông tin và nội dung số cần thiết, sử dụng đúng cách các phần mềm của thiết bị số.

 

 

2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số

Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số.

Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thông tin và nội dung số.

 

 

3.2 Chia sẻ thông qua công nghệ số

Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp.

Đóng vai trò là người chia sẻ thông tin từ nguồn thông tin đáng tin cậy.

2.1..a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm về nguyên nhân, tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm.

2.1.b. Biết cách truy cập tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung nguyên nhân, tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm. thông qua cách tìm kiếm đơn giản

1.2..a. Biết về thông tin và nội dung số có trong nguyên nhân, tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm.

1.2..b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển nguyên nhân, tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm.

2.2..a.Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.

2.2..b.Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

3.2..a. Lựa chọn được các công nghệ kỹ thuật số thích hợp được xác định rõ ràng và thường xuyên để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số.

3.2..b. Giải thích được cách hoạt động như một bước trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua các công nghệ kỹ thuật số được xác định rõ ràng và thường xuyên.

3.2..c. Minh họa các phương pháp tham chiếu và phân bổ được xác định rõ ràng và thường xuyên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận

Còn tiếp,...

Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 4 sách KNTT, CTST, CD

STT

TÊN BÀI HỌC GDKNCDS

NỘI DUNG NĂNG LỰC SỐ

HÌNH THỨC DẠY HỌC

GỢI Ý THỜI ĐIỂM TỔ CHỨC

PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN HÌNH THỨC DẠY CỦA TRƯỜNG

KẾT NỐI TRI THỨC

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁNH DIỀU

Bài 1

Ứng dụng chia sẻ dữ liệu

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu.

Giao tiếp và hợp tác

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản, sách Tin học 4.

Bài 7. Soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt, sách Tin học 4.

Chủ đề E2. Tập soạn thảo văn bản, sách Tin học 4.

 

Bài 2

Chìa khoá số

An toàn kĩ thuật số

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số, sách Tin học 4.

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số, sách Tin học 4.

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số, sách Tin học 4.

 

Bài 3

Hỗ trợ hoạt động của con người

Sáng tạo sản phẩm số.

Dạy học theo hình thức câu lạc bộ kĩ năng số hoặc dạy học tích hợp trong môn Lịch sử và Địa lí hoặc môn Mĩ thuật.

Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em, sách Lịch sử và Địa lí 4.

Chủ đề 2. Một số dạng không gian trong tranh dân gian Việt Nam, sách Mĩ thuật 4.

Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương, sách Lịch sử và Địa lí 4.

Bài 2. Phong cảnh quê em, sách Mĩ thuật 4.

Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương), sách Lịch sử và Địa lí 4.

Chủ đề 7. Việt Nam quê hương em, sách Mĩ thuật 4.

 

Bài 4

Tôn trọng tài sản của người khác và tài sản công cộng

Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số

An toàn kĩ thuật số

Dạy học tích hợp trong môn Đạo đức.

Bài 4. Tôn trọng tài sản của người khác, sách Đạo đức 4.

Bài 5. Bảo vệ của công, sách Đạo đức 4.

Bài 6. Em tôn trọng tài sản của người khác, sách Đạo đức 4.

Bài 7. Em bảo vệ của công, sách Đạo đức 4.

Bài 7. Em tôn trọng tài sản của người khác, sách Đạo đức 4.

Bài 8. Em bảo vệ của công, sách Đạo đức 4.

 

Bài 5

Thực vật và động vật

Sáng tạo sản phẩm số.

Giải quyết vấn đề.

Dạy học tích hợp trong môn Khoa học.

Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật, sách Khoa học 4.

Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật, sách Khoa học 4.

Bài: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật, sách Khoa học 4.

 

Bài 6

Rô-bốt kể chuyện

Sáng tạo sản phẩm số.

Giải quyết vấn đề.

Dạy học tăng cường trong môn Tin học vào nửa cuối học kì 2, khi học sinh đã làm quen với phần mềm Scratch hoặc dạy học tích hợp trong môn Khoa học.

Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm, sách Khoa học 4.

Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm, sách Khoa học 4.

Bài: Ôn tập chủ đề Nấm, sách Khoa học 4.

 

Bài 7

Giải quyết các vấn đề kĩ thuật

Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số

Giải quyết vấn đề.

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính, sách Tin học 4.

Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính, sách Tin học 4.

Bài 1. Phần cứng máy tính, chủ đề A1, sách Tin học 4.

Bài 2. Phần mềm máy tính, chủ đề A1, sách Tin học 4.

 

Bài 8

Sản phẩm số

Sáng tạo sản phẩm số

 

Dạy học tăng cường trong môn Tin học.

Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép, sách Tin học 4.

Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép, sách Tin học 4.

Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm, sách Tin học 4.

 

Bài 9

Thống kê và biểu đồ cột

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu

 

Dạy học tích hợp trong môn Toán.

Bài 50. Biểu đồ cột, sách Toán 4 tập hai.

Bài 17. Biểu đồ cột, sách Toán 4 tập một

Bài 88. Biểu đồ cột, sách Toán 4 tập hai

 

Bài 10

Soạn thảo nội dung toán học trong Word

Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số

Dạy học tích hợp trong môn Toán.

Chủ đề 11. Phép cộng, phép trừ phân số, sách Toán 4 tập hai.

Chủ đề 4. Phân số, sách Toán 4 tập hai.

Chương 4. Các phép tính với phân số, sách Toán 4 tập hai.

 

Bài 11

Bạn sẽ xem video gì tiếp theo?

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu

Dạy học tích hợp trong môn Toán.

Bài 49. Dãy số liệu thống kê, sách Toán 4 tập hai.

Bài 16. Dãy số liệu, sách Toán 4 tập một.

Bài 87. Dãy số liệu thống kê, sách Toán 4 tập hai.

 

Bài 12

Sản phẩm thủ công

Kĩ năng về thông tin và dữ liệu.

Sáng tạo sản phẩm số.

Dạy học tích hợp trong môn Công nghệ.

Bài 10. Đồ chơi dân gian, sách Công nghệ 4.

Bài 8. Đồ chơi dân gian, sách Công nghệ 4.

Bài 11. Đồ chơi dân gian, sách Công nghệ 4.

 

Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 4

Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Tiếng Việt lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4

XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ

Lớp Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt Định hướng phát triển NL số Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số
4 CĐ: Niềm vui sáng tạo Bài: Đọc: Bét - tô- ven và bản xô - nát Ánh trăng Sau bài học này, HS sẽ:
- Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Bét-tô-ven và bản xô-nát “Ánh trăng”.
- Biết đọc diễn cảm với giọng kể ca ngợi, khâm phục tài năng và lòng nhân ái của nhà soạn nhạc cổ điển vĩ đại Bét-tô-ven. Biết đọc diễn cảm lời người dẫn chuyện.
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Bản xô-nát Ánh trăng được ra đời không chỉ bởi tài năng, đam mê âm nhạc của nhà soạn nhạc vĩ đại Bét-tô-ven mà còn bởi lòng nhân ái, luôn thấu hiểu và đồng cảm với con người, đặc biệt là những con người có số phận không may mắn.
- Biết trân trọng giá trị của những sáng tạo nghệ thuật, đặc biệt những sáng tạo nghệ thuật có cội nguồn tư lòng nhân ái.
* Tích hợp kĩ năng công dân số:
- Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung về nhạc sĩ Bét-tô-ven và bản xô-nát “Ánh trăng” qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ: Vì một thế giới bình yên Bài: Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô - rông- gô - rô Sau bài học này, HS sẽ:
- Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-nô.
- Nhận biết được thông tinh chính trong bài. Hiểu nghĩa của các chi tiết, hình ảnh miêu tả cảnh vật. Nhận biết được ý chính của mỗi đoạn trong bài.
- Hiểu được điều tác giả muốn nói thông qua bài đọc: Bài đọc giới thiệu về khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-ngô-rô thuộc châu Phi, nơi đây có rất nhiều loài động vật quý hiếm, chúng được sinh sống tự do và hoàn toàn không sợ bị săn bắn.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ: Sống để yêu thương Bài: Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm Hiểu được cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ: Uống nước nhớ nguồn Bài: Nói và nghe: Những tấm gương sáng - Nói được ý kiến của mình về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người. 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ: Uống nước nhớ nguồn Bài: Nói và nghe: Truyền thống uống nước nhớ nguồn - Thuật lại được một sự việc thể hiện truyền thống Uống nước nhớ nguồn và biết chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ về sự việc đó. 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ:Vì một thế giới bình yên Bài: Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật - Trình bày được quan điểm cá nhân về những cách bảo vệ động vật. Biết sử dụng lí lẽ để bảo vệ ý kiến của mình hoặc tranh luận với bạn. 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ: Vì một thế giới bình yên Bài: Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản Đọc đúng bài Lễ hội ở Nhật Bản, biết nhấn giọng vào những từ ngữ thể hiện thông tin quan trọng về lễ hội ở Nhật Bản, thể hiện niềm tự hào của các bạn nhỏ Nhật Bản về lễ hội trên đất nước mình.
Biết được một số lễ hội đặc trưng của Nhật Bản (về thời gian tổ chức lễ hội, ý nghĩa của lễ hội, các hoạt động diễn ra trong lễ hội,...); thấy được vẻ đẹp của một đất nước từ sự quan tâm, yêu thương của toàn xã hội dành cho thiếu nhi. Hiếu điều tác giả muốn nói qua thông tin về một số lễ hội ở Nhật Bản.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản.
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng.

4 CĐ: Vì một thế giới bình yên Viết: Viết thư Biết thực hành viết thư điện tử trong tình huống cụ thể. 2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của phần cứng của thiết bị số.
1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng.
1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng.
1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng.
1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số
1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng.
  .............., ngày ... tháng ... năm 20...
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG

Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Toán lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4

XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ

Lớp Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt Định hướng phát triển NL số Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số
4 CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Bài 5. Biểu đồ cột Nhận biết được biểu đồ cột
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột
Bước đầu biết phân tích số liệu cho trên biểu đồ cột.
Sắp xếp các số liệu vào biểu đồ cột ( không yêu cầu học sinh vẽ biểu đồ )
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1.L1-L2.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm: Tìm và kể tên các dân tộc sinh sống tại địa phương mình

2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản: thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản).
(VD: Tìm và thống kê xem số lượng của các dân tộc em tìm được trên Internet)
2.2.L4.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số: So sánh số dân của các dân tộc mà em tìm được trên Internet
  .............., ngày ... tháng ... năm 20...
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG

Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Đạo đức lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4

XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ

Lớp Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt Định hướng phát triển NL số Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số
4 CĐ1: Biết ơn người lao động Bài 1: Biết ơn người lao động (4 tiết) Nêu được đóng góp của một số người lao động ở xung quanh.
Biết vì sao phải biết ơn người lao động.
Thể hiện được lòng biết ơn người lao động bằng lời nói, việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi.
Nhắc nhở bạn bè, người thân có thái độ, hành vi biết ơn những người lao động.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
4 Cảm thông giúp đỡ những người gặp khó khăn Bài 2: Cảm thông giúp đỡ những người gặp khó khăn Nêu được một số biểu hiện của sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn.
Biết vì sao phải cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn.
Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn bằng những lời nói, việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi.
Sẵn sàng giúp đỡ người gặp khó khăn phù hợp với khả năng của bản thân.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
4 Yêu lao động Bài 3: Yêu lao động Nêu được một số biểu hiện của yêu lao động.
Biết vì sao phải yêu lao động.
Tích cực, tự giác tham gia hoạt động lao động phù hợp với khả năng của bản thân.
Quý trọng người yêu lao động, không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
4 Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè Biết vì sao phải duy trì quan hệ bạn bè.
Nhận biết được cách đơn giản để duy trì quan hệ bạn bè.
Có quan hệ tốt với bạn bè ở trường học và làng xóm, khối phố.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
  .............., ngày ... tháng ... năm 20...
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG

Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Công nghệ lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4

XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ

Lớp Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt Định hướng phát triển NL số Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số
4 Công nghệ và đời sống Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với cuộc sống Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống.
Có hứng thú với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
4 Công nghệ và đời sống Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến Có khả năng quan sát, mô tả một số sự vật phổ biến trong cuộc sống.
Giới thiệu được với bạn bè, người thân một loại hoa, cây cảnh yêu thích.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
  .............., ngày ... tháng ... năm 20...
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG

Kế hoạch tích hợp Công dân số môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 4

XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ

Lớp Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt Định hướng phát triển NL số Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số
4 Phòng tránh bị xâm hại Tuần 22: Hành vi xâm hại thân thể Nhận diện được tình huống có nguy cơ xâm hại thân thể.
Lựa chọn được cách phòng tránh phù hợp trong từng tình huống.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
  Kết nối cộng đồng Tuần 26: Đền ơn, đáp nghĩa Kể được về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động thiện nguyện mà em đã có dịp chứng kiến hoặc tham gia.
Biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt,… trong khi nói.
Lắng nghe bạn nói, biết nhận xét, đánh giá.
Biết trao đổi cùng các bạn về nội dung bài học.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
  Trải nghiệm nghề truyền thống Tuần 32: Nghề truyền thống Bước đầu thực hiện được một số công việc của nghề truyền thống ở địa phương và thể hiện được sự hứng thú với nghề truyền thống của địa phương.
Biết giữ gìn an toàn trong lao động khi làm nghề truyền thống.
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu
3. Kĩ năng giao tiếp và hợp tác
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số
2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng.
3.2. Chia sẻ thông qua công nghệ số
3.2.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các công nghệ kỹ thuật số thích hợp được xác định rõ ràng và thường xuyên để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số.
  .............., ngày ... tháng ... năm 20...
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo