Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 12 sách Chân trời sáng tạo KHGD Sinh học 12 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512)

Kế hoạch giáo dục Sinh học 12 Chân trời sáng tạo mang đến 3 phụ lục I, II theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục cho mình thật chỉn chu, đúng chương trình học.

Phụ lục I, II, III Sinh học 12 Chân trời sáng tạo có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học, trong đó có môn Sinh học 12. Qua kế hoạch giáo dục Sinh học 12 Chân trời sáng tạo các thầy cô xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Phụ lục I, II, III Sinh học 12 Chân trời sáng tạo chính là cơ sở để phân công nhiệm vụ cho các giáo viên trong tổ. Ngoài ra các bạn xem thêm phân phối chương trình Sinh học hướng nghiệp 12 Chân trời sáng tạo.

Phụ lục I Sinh học 12 Chân trời sáng tạo

Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDTrH ngày /12/2020 của Sở GDĐT)

TRƯỜNG THPT ………

TỔ: HÓA - SINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC SINH HỌC KHỐI LỚP 12

(Năm học 20… - 20….)

Căn cứ vào kế hoạch dạy học của Trường THPT …. năm học 20.... – 20..... Bộ môn Sinh học xây dựng kế học dạy học của tổ chuyên môn năm học 20.... – 20.... như sau:

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 06 ; Số học sinh: 264 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 84

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:01; Trên đại học: 01

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:02; Khá:....; Đạt:...............; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thực hành

Ghi chú

1

Phụ lục III

 

2

Bài 2: Thực hành: Tách chiết DNA

 

 

Phụ lục III

2

Bài 6: Thực hành: Quan sát đột biến nhiễm sắc thể; Tìm hiểu tác hại gây đột biến của một số chất độc

 

 

Phụ lục III

1

Bài 11: Thực hành: Thí nghiệm về thường biến ở cây trồng.

 

 

Phụ lục III

1

Bài 22: Thực hành: Xác định một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

 

 

Phụ lục III

1

Bài 24: Thực hành: Tìm hiểu một số đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật trong tự nhiên

 

 

Phụ lục III

 

1

Bài 26: Thực hành: Thiết kế hệ sinh thái

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng thực hành bộ môn sinh học

0

Các giờ có thí nghiệm thực hành trong chương trình sinh học THPT lớp 12:

Bài 2: Thực hành: Tách chiết DNA

Bài 6: Thực hành: Quan sát đột biến nhiễm sắc thể; Tìm hiểu tác hại gây đột biến của một số chất độc

Bài 11: Thực hành: Thí nghiệm về thường biến ở cây trồng.

Bài 22: Thực hành: Xác định một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

Bài 24: Thực hành: Tìm hiểu một số đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật trong tự nhiên

Bài 26: Thực hành: Thiết kế hệ sinh thái

 

2

Phòng học có máy chiếu, tivi

1

- Dạy các bài có sử dụng CNTT: trình chiếu hình ảnh và video, sử dụng phần mềm dạy học,...

 

3

Phòng thực hành Tin học

1

- Nơi GV và HS tra cứu, tìm kiếm những thông tin cần thiết phục vụ cho việc dạy và học môn Sinh học.

 

4

Vườn thực nghiệm (Vườn bán trú)

0

- Khảo sát thực địa (thực hành trong 1 khu vực vườn trường)

 

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Học kỳ 1: 36 tiêt ( 33 tiết thực dạy, 3 tiết ôn tập kiểm tra)

Học kì 2: 34 tiết ( 30 tiết thực dạy, 4 tiết ôn tập kiểm tra)

Tuần/thứ

Bài học

Số tiết

(tiết)

Yêu cầu cần đạt

Học kì 1:

1-2

Bài 1: Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền

3

(1,2, 3)

 

Hs nêu được định nghĩa gen, mã di truyền, đặc điểm của MDT. HS mô tả được cấu trúc của gen. Hs trình bày được những diễn biến chính của cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã. Trình bày được cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sv nhân sơ.

Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, lập bảng so sánh.

Qua các kiến thức đã học HS biết được sự vận động của vật chất di truyền. 4. Định hướng phát triển năng lực Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống

2-3

Bài 2: Thực hành: Tách chiết DNA

2

(4, 5)

- Củng cố được kiến thức về DNA.

- Tách chiết được DNA.

3

Bài 3: Điều hoà biểu hiện gene

 

1

(6)

- Trình bày được cơ chế điều hoà hoạt động của các gen qua opêrôn ở sinh vật nhân sơ. - Giải thích được vì sao trong tế bào lại chỉ tổng hợp prôtêin khi nó cần đến. Từ đó nêu được ý nghĩa điều hoà hoạt động gen ở sinh vật. - Nêu được sự khác nhau cơ bản về cơ chế điều hoà hoạt động gen giữa sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn.

Tăng cường khả năng quan sát hình và diễn tả hiện tượng diễn ra trên phim, mô hình, hình vẽ.

- Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối ưu trong hoạt động của thế giới sinh vật.

Hình thành thái độ yêu thích khoa học tìm tòi nghiên cứu

Định hướng phát triển năng lực Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...

4-5

Bài 4: Hệ gene, đột biến gene và công nghệ gene

3

(7, 8, 9)

- Nêu được khái niệm các dạng và cơ chế phát sinh chung của đột biến gen.

- Nêu được hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen. - Phát triển kỹ năng quan sát hình vẽ để rút ra hiện tượng, bản chất sự vật.

- Hình thành quan điểm duy vật, phương pháp biện chứng khi xem xét hiện tượng tự nhiên, từ đó phát triển tư duy lí luận, - HS thấy được tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trường, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến gen.

Định hướng phát triển năng lực Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...

5-6-7

Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể

4

(10, 11, 12, 13)

- Mô tả được hình thái, đặc biệt là cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực. - Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. - Nêu được nguyên nhân phát sinh, hậu quả và vai trò của mỗi dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đối với tiến hoá và chọn giống.

- Rèn luyện được khả năng quan sát hình, mô tả hiện tượng biểu hiện trên hình. - Phát triển được kỹ năng tổng hợp từ những thông tin trình bày trong sách giáo khoa và từ kết quả của các nhóm.

- Nhận thức được nguyên nhân và sự nguy hại của đột Trên lớpbiến nói chung và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nói riêng đối với con người, từ đó bảo vệ môi trường sống, tánh các hành vi gây ô nhiễm môi trường như làm tăng chất thải, chất độc hại gây đột biến. - Biết được những ứng dụng của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có lợi vào thực tiễn sản xuất và tạo nên sự đa dạng loài.

Định hướng phát triển năng lực Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...

7, 8

Bài 6: Thực hành: Quan sát đột biến nhiễm sắc thể; Tìm hiểu tác hại gây đột biến của một số chất độc

2

(14, 15)

- Nêu được hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen.

- Phát triển kỹ năng quan sát hình vẽ để rút ra hiện tượng, bản chất sự vật.

Hình thành quan điểm duy vật, phương pháp biện chứng khi xem xét hiện tượng tự nhiên, từ đó phát triển tư duy lí luận, - HS thấy được tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trường, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến gen.

Định hướng phát triển năng lực Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống .

8, 9

Bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel

3

(16, 17, 18)

- Mô tả được thí nghiệm lai hai tính trạng của Menđen. - Giải thích được tại sao Menđen suy ra được quy luật các cặp alen phân li độc lập nhau trong quá trình hình thành giao tử. - Trình bày được nội dung của quy luật phân ly độc lập. - Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập. - Suy luận ra kiểu gen của sinh vật dựa trên kết quả phân li kiểu hình của các phép lai. - Hình thành được công thức tổng quát về tỉ lệ phân li giao tử, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong các phép lai nhiều tính trạng. Trên lớp

- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình. - Phát triển kỹ năng phân tích kết quả thí nghiệm.

- HS có ý thức vận dụng kiến thức về qui luật phân li vào thực tiễn sản xuất - Vận dụng kiến thức làm bài tập - Biết vận dụng công thức tổ hợp để giải thích tính đa dạng của sinh giới. - Có ý thức bảo vệ biến dị phát sinh, bảo tồn đa dạng sinh học.

Định hướng phát triển năng lực Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ..

10

Kiểm tra

giữa kì I

1

(19)

 

10-11

Bài 8: Các quy luật di truyền của Morgan và di truyền giới tính

3

(20, 21, 22)

Nêu được bối cảnh ra đời thí nghiệm của Morgan.

Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể giới tính; di truyền giới tính.

Phân tích được cơ chế di truyền xác định giới tính.

Giải thích được tỉ lệ lí thuyết giới tính trong tự nhiên thường là 1 : 1.

Trình bày được cách bố trí thí nghiệm của Morgan, qua đó nêu được khái niệm di truyền liên kết với giới tính.

Trình bày được quan điểm của bản thân về việc điều khiển giới tính ở người theo ý muốn.

Trình bày được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm của Morgan, từ đó phát biểu được khái niệm liên kết gene.

Phân tích được cơ sở tế bào học và ý nghĩa của liên kết gene.

Trình bày được thí nghiệm của Morgan, từ đó phát biểu được khái niệm hoán vị gene.

Phân tích được cơ sở tế bào học và ý nghĩa của hoán vị gene.

Nêu được ý nghĩa của việc lập bản đồ di truyền.

12

Bài 9: Di truyền gene ngoài nhân

1

(23)

Trình bày được bối cảnh ra đời thí nghiệm của Correns.

Trình bày được thí nghiệm chứng minh di truyền gene ngoài nhân của Correns, từ đó giải thích được gene không những tồn tại trong nhân mà còn tồn tại ngoài nhân.

Trình bày được đặc điểm di truyền của gene ngoài nhân và một số ứng dụng.

12

Ôn tập

Chương 1

1

(24)

 

13

Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene – kiểu hình – môi trường

1

(25)

Phân tích được sự tương tác giữa kiểu gene và môi trường.

Nêu được khái niệm mức phản ứng. Lấy được ví dụ minh hoạ.

Trình bày được bản chất di truyền là di truyền mức phản ứng.

13

Bài 11: Thực hành: Thí nghiệm về thường biến ở cây trồng

1

(26)

Nhận ra và chỉnh sửa được những điểm sai khi đưa ra các giả thuyết nghiên cứu, khi thao tác làm thí nghiệm.

14

Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính

1

(27)

Nêu được một số thành tựu chọn, tạo giống vật nuôi.

Nêu được một số thành tựu chọn, tạo giống cây trồng.

14

Ôn tập

Chương 2

1

(28)

 

15

Bài 13: Di truyền quần thể

2

(29, 30)

Phát biểu được khái niệm quần thể (từ góc độ di truyền học). Lấy được ví dụ minh hoạ.

Phát biểu được khái niệm quần thể (từ góc độ di truyền học). Lấy được ví dụ minh hoạ.

Trình bày được các đặc trưng di truyền của quần thể (tần số của các allele, tần số của các kiểu gene).

Phân tích được cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần.

Trình bày được ảnh hưởng của tự thụ phấn, giao phối gần, ngẫu phối chi phối tần số của các allele và thành phần kiểu gene của một quần thể.

16, 17

Bài 14: Di truyền học người

3

(31, 32, 33)

- Hiểu được sơ lược về Di truyền y học, Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen. Nêu được một số tật và bệnh di truyền ở người.

- Nêu được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên quan tới một số vấn đề : Di truyền học với ung thư và bệnh AIDS, di truyền trí năng.

- Biết phân tích sơ đồ phả hệ để tìm ra quy luật di truyền tật, bệnh trong sơ đồ ấy.

- Sưu tầm tư liệu về tật, bệnh di truyền và thành tựu trong việc hạn chế, điều trị bệnh hoặc tật di truyền.

17

Ôn tập Chương 3

1

(34)

 

18

Ôn tập cuối kì I

1

(35)

 

18

Kiểm tra

cuối kì I

1

(36)

 

Học kì 2:

19

Bài 15: Các bằng chứng tiến hoá

2

(37, 38)

- Trình bày được các bằng chứng giải phẫu so sánh

- Nêu được bằng chứng phôi sinh học so

- Nêu được bằng chứng địa lí sinh vật

- Trình bày được những bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử: ý nghĩa của thuyết cấu tạo bằng tế bào; sự thống nhất trong cấu trúc của ADN và prôtêin của các loài.

- Sưu tầm tư liệu về các bằng chứng tiến hoá.

20

Bài 16: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

1

(39)

Nêu được phương pháp mà Darwin đã sử dụng để xây dựng học thuyết về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài (quan sát, hình thành giả thuyết, kiểm chứng giả thuyết).

Tìm được từ khoá, sử dụng được thuật ngữ khoa học, kết nối được thông tin theo logic có ý nghĩa, lập được dàn ý khi đọc và trình bày các văn bản khoa học; sử dụng được các hình thức ngôn ngữ biểu đạt khác nhau.

20, 21

Bài 17: Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại

3

(40, 41, 42)

 

- Nêu đặc điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp - Phân biệt được khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. - Trình bày được vai trò của đột biến đối với tiến hóa nhỏ là cung cấp nguyên liệu sơ cấp. - Nêu được đột biến gen là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa. - Trình bày được vai trò của giao phối (giao phối có lựa chọn, giao phối gần và tự phối) đối với tiến hóa nhỏ: cung cấp nguyên liệu thứ cấp, làm thay đổi thành phẩn kiểu gen của quần thể. - Nêu được vai trò của di - nhập gen đối với tiến hóa nhỏ. - Trình bày được sự tác động của chọn lọc tự nhiên. Vai trò của quá trình chọn lọc tự nhiên. - Nêu được vai trò của biến động di truyền (các nhân tố ngẫu nhiên) đối với tiến hóa nhỏ.

- Hệ thống hóa, khái quát hóa thông qua thiết lập sơ đồ mối quan hệ giữa các nhân tố tiến hóa. - Kỹ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. -Góp phần hình thành củng cố năng lực tự học .

-Hứng thú với những nội dung kiến thức mới và 1 số Trên lớp vận dụng của nội dung đó trong cuộc sống Đinh hướng phát triển năng lực. Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...

22

Bài 18: Sự phát sinh sự sống

1

(43)

- Trình bày được sự phát sinh sự sống trên Trái Đất: quan niệm hiện đại về các giai đoạn chính: tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.

- Phân tích được mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu và các sinh vật điển hình qua các đại địa chất: đại tiền Cambri, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh. Biết được một số hoá thạch điển hình trung gian giữa các ngành, các lớp chính trong giới Thực vật và Động vật.

- Giải thích được nguồn gốc động vật của loài người dựa trên các bằng chứng giải phẫu so sánh, phôi sinh học so sánh, đặc biệt là sự giống nhau giữa người và vượn người.

- Trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người, trong đó phản ánh được điểm đặc trưng của mỗi giai đoạn: các dạng vượn người hoá thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại.

- Sưu tầm tư liệu về sự phát sinh của sinh vật qua các đại địa chất.

- Sưu tầm tư liệu về sự phát sinh loài người.

- Xem phim về sự phát triển sinh vật hay quá trình phát sinh loài người.

22, 23

Bài 19: Sự phát triển sự sống

2

(44, 45)

Dựa vào sơ đồ, trình bày được các đại địa chất và biến cố lớn thể hiện sự phát triển của sinh vật trong các đại đó. Nêu được một số minh chứng về tiến hoá lớn.

Vẽ được sơ đồ các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người; nêu được loài người hiện nay ( H . sapiens ) đã tiến hoá từ loài vượn người ( Australopithecus ) qua các giai đoạn trung gian.

23

Ôn tập

Chương 4 và Chương 5

1

(46)

 

24

Bài 20: Môi trường và các nhân tố sinh thái

2

(47, 48)

Phát biểu được khái niệm môi trường sống của sinh vật.

Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.

Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.

Lấy được ví dụ về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật và thích nghi của sinh vật với các nhân tố đó.

Trình bày được các quy luật về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.

Phân tích được những thay đổi của sinh vật có thể tác động làm thay đổi môi trường sống của chúng.

25, 26

Bài 21: Quần thể sinh vật

3

(49, 50, 51)

Nhận biết được quần thể sinh vật và các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. Nêu được các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật. Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.

- Giáo dục cho học sinh yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường. - Vận dụng vào chăn nuôi, trồng trọt với mật độ hay tỉ lệ đực, cái phù hợp tùy loài…

phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...

26

Bài 22: Thực hành: Xác định một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

1

(52)

Thu thập được dữ liệu từ quan sát kết quả thực hành xác định được một số đặc trưng cơ bản của một quần thể sinh vật (kích thước quần thể, mật độ cá thể).

Sử dụng được ngôn ngữ, hình vẽ để biểu đạt kết quả thực hành xác định một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.

27

Ôn tập

Chương 6

1

(53)

 

27, 28

Bài 23: Quần xã sinh vật

1

(54, 55, 56)

Hs hiểu được khái niệm QXSV. Trình bày được các đặc trưng cơ bản của QXSV. Nêu được mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. Trình bày được DTST.

Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.

GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sự đa dạng sinh học.

Đinh hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ..

29

Kiểm tra giữa kì II

1

(57)

 

29

Bài 24: Thực hành: Tìm hiểu một số đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật trong tự nhiên

1

(58)

1.Kiến thức: Nêu được mối quan hệ dinh dưỡng, chuỗi và lưới thức ăn, bậc đinh dưỡng. Trình bày được tháp sinh thái Hiểu được cơ sở khoa học của viecj khai thác tài nguyên và bảo vệ thiên nhiên. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài. Biết lập sơ đồ về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. 3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sự đa dạng sinh học.

30, 31

Bài 25: Hệ sinh thái và sinh quyển

 

3

(59, 60, 61)

1.Kiến thức: Trình bày các chu trình sinh địa hóa các chất. Sự chuyển hóa năng lượng trong HST. Hiểu được cơ sở khoa học của viecj khai thác tài nguyên và bảo vệ thiên nhiên. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài. 3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sự đa dạng sinh học.

31

Bài 26: Thực hành: Thiết kế hệ sinh thái

1

(62)

Nhận ra và chỉnh sửa được những điểm sai khi đưa ra các giả thuyết nghiên cứu, khi thao tác làm thí nghiệm.

32

Ôn tập

Chương 7

1

(63)

 

32, 33

Bài 27: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn

 

2

(64, 65)

Nêu được khái niệm sinh thái học phục hồi, bảo tồn.

Trình bày được một số phương pháp phục hồi hệ sinh thái.

Giải thích được vì sao cần phục hồi, bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên.

33, 34

Bài 28: Phát triển bền vững

2

(66, 67)

Trình bày được khái niệm phát triển bền vững.

Phân tích được khái quát về tác động giữa kinh tế – xã hội – môi trường tự nhiên.

Phân tích được những biện pháp chủ yếu hạn chế gây ô nhiễm môi trường.

Trình bày được khái niệm và các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học.

Nêu được khái niệm và vai trò phát triển nông nghiệp bền vững.

Phân tích được vai trò và các biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên (đất, nước, rừng, năng lượng).

Phân tích được vai trò của giáo dục bảo vệ môi trường đối với phát triển bền vững đất nước.

34

Ôn tập Chương 8

1

(68)

 

35

Ôn tập cuối kì II

1

(69)

 

35

Kiểm tra

cuối kì II

1

(70)

 

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

Tuần

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1-2

Bài 1: Khái quát sinh học phân tử và các thành tựu

 

2

Nêu được khái niệm sinh học phân tử.

Trình bày được một số thành tựu hiện đại về lí thuyết và ứng dụng của sinh học phân tử.

Phân tích được các nguyên tắc ứng dụng sinh học phân tử trong thực tiễn.

3-5

Bài 2: Tách chiết ADN từ tế bào

 

3

- Củng cố được kiến thức về DNA.

- Tách chiết được DNA.

6-11

Bài 3: Công nghệ gene và thành tựu

 

6

- Giải thích được các khái niệm: công nghệ gen, kĩ thuật chuyển gen AND tái tổ hợp, thể truyền, plasmit.

- Trình bày được các bước trong kĩ thuật chuyển gen.

- Nêu được các ứng dụng của công nghệ chuyển gen trong việc tạo ra các giống sinh vật biến đổi gen.

12-13

Bài 4: Dự án: tìm hiểu một số sản phẩm của chuyển gene và triển vọng của công nghệ gene

 

2

-Xác định được vấn đề và tìm hiểu được các sản phẩm chuyển gene trên thế giới và tại Việt Nam.

-Thu thập được thông tin về triển vọng công nghệ gene.

 

14

Ôn tập chuyên đề 1

1

 

15

Kiểm tra chuyên đề 1

1

 

16-17

Bài 5: Khái quát về kiểm soát sinh học

 

2

Nêu được khái quát kiểm soát sinh học

Phân tích được vai trò kiểm soát sinh học

18-20

Bài 6: Cơ sở khoa học của Biện pháp kiểm soát sinh học

Bài 6: Cơ sở khoa học của Biện pháp kiểm soát sinh học

Bài 6: Cơ sở khoa học của Biện pháp kiểm soát sinh học

3

Phân tích sơ sở của kiểm soát sinh học

Trình bày được một số biện pháp kiểm soát sinh học

Vận dụng đề xuất biện pháo phòng trừ sinh học gây hại cho cây trồng, vật nuôi, con người mà vẫn đảm bảo bảo vệ sức khỏe con người.

21

Bài 6: Cơ sở khoa học của Biện pháp kiểm soát sinh học

1

Phân tích sơ sở của kiểm soát sinh học

Trình bày được một số biện pháp kiểm soát sinh học

Vận dụng đề xuất biện pháo phòng trừ sinh học gây hại cho cây trồng, vật nuôi, con người mà vẫn đảm bảo bảo vệ sức khỏe con người.

22, 23

Bài 7: Dự án: Điều tra ứng dụng kiểm soát sinh học tại địa phương

 

2

Trình bày ứng dụng kiểm soát sinh học tại địa phương

Nhận thức và chỉnh sửa được những điểm sai khi đưa ra các phương pháp nghiên cứu khi thực hiện dự án sưu tầm và điều tra

24

Ôn tập chuyên đề 2

1

Vận dụng những hiểu biết về công nghệ enzyme và ứng dụng enzyme để giải thích được những hiện tượng thường gặp trong đời sống.

25

Kiểm tra chuyên đề 2

1

 

26, 27

Bài 8: Khái niệm và giá trị của sinh thái nhân văn

 

2

Nêu được khái niệm sinh thái nhân văn

Phân tích được giá trị của sinh thái nhân văn trong việc phát triển bền vững

28, 29, 30, 31

Bài 9: Giá trị sinh thái nhân văn trong một số lĩnh vực

Bài 9: Giá trị sinh thái nhân văn trong một số lĩnh vực

Bài 9: Giá trị sinh thái nhân văn trong một số lĩnh vực

Bài 9: Giá trị sinh thái nhân văn trong một số lĩnh vực

4

Phân tích giá trị sinh thái nhân văn trong nông nghiệp

Phân tích giá trị sinh thái nhân văn trong phát triển đô thị

Phân tích giá trị sinh thái nhân văn trong bảo tồn và phát triển

Phân tích giá trị sinh thái nhân văn trong thích ứng với biến đổi khí hậu

32, 33

Bài 10: Dự án: Điều tra tìm hiểu về một trong các lĩnh vực sinh thái nhân văn ở địa phương

Bài 10: Dự án: Điều tra tìm hiểu về một trong các lĩnh vực sinh thái nhân văn ở địa phương

2

Trình bày được một số lĩnh vực sinh thái nhân văn tại địa phương

Nhận ra và chỉnh sửa được điêm sai khi đưa ra các phương án nghiên cứu và khi thực hiện dự án

36

Ôn tập chuyên đề 3

1

 

37

Kiểm tra chuyên đề 3

1

 

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Kiểm tra

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần Đạt

Hình thức

Giữa Học kì 1

45 phút

Tuần 10

(Tiết 19)

 

Nội dung đến tuần 9

Kiểm tra trắc nghiệm nhiều lựa chọn; đúng sai; trả lời ngắn

(18; 4; 6)

Cuối Học kì 1

45 phút

Tuần 18

(Tiết 36)

 

Nội dung đến tuần 17

Kiểm tra trắc nghiệm nhiều lựa chọn; đúng sai; trả lời ngắn

(18; 4; 6)

Giữa Học kì 1I

45 phút

Tuần 29

(Tiết 57)

Nội dung đến tuần 28

Kiểm tra trắc nghiệm nhiều lựa chọn; đúng sai; trả lời ngắn

(18; 4; 6)

Cuối Học kì 1I

45 phút

Tuần 35

(Tiết 70)

Nội dung đến tuần 34

Kiểm tra trắc nghiệm nhiều lựa chọn; đúng sai; trả lời ngắn

(18; 4; 6)

2. Các nội dung khác (nếu có):

- Tham gia sinh hoạt chuyên môn theo cụm trường (theo kế hoạch của trường đăng cai)

- Sinh hoạt chuyên môn của tổ theo định kì hàng tháng theo mô hình nghiên cứu bài học.

- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm STEM.

- Tổ chức các hoạt động ngoại khóa tích hợp, lồng ghép bảo vệ môi trường.

TỔ PHÓ

(Ký và ghi rõ họ tên

 

…...ngày 12 tháng 09 năm 20....

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II Sinh học 12 Chân trời sáng tạo

Xem đầy đủ chi tiết nội dung phụ lục trong file tải về

Phụ lục III Sinh học 12 Chân trời sáng tạo

Xem đầy đủ chi tiết nội dung phụ lục trong file tải về

..............

Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ kế hoạch giáo dục

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo