Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)

TOP 5 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 - 2023.

Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 1

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …..

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..........

Thứ ............. ngày ........tháng .... năm 2023
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả phép tính.

Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.

1. Phân số \frac{8}{9}bằng phân số nào dưới đây? M1

A. \frac{24}{28}
B. \frac{27}{24}
C. \frac{32}{27}
D. \frac{24}{27}

2. Phân số nào lớn hơn 1 ? M1

A. \frac{16}{15}
B. \frac{35}{39}
C. \frac{21}{22}
D. \frac{14}{14}

3. Kết quả của phép tính \frac{25}{11}-\frac{20}{11}là: M1

A. \frac{5}{22}
B. \frac{5}{11}
C. \frac{45}{11}
D. \frac{22}{5}

4. Phân số bé nhất trong các phân số \frac{8}{11};\frac{8}{5};\frac{8}{21};\frac{8}{20} là: M2

A. \frac{8}{11}
B. \frac{8}{5}
C. \frac{8}{21}
D. \frac{8}{20}

5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9m, chiều cao 25 dm là: M3

A. 5220 dm2
B. 2550dm2
C. 2520 dm2
D. 2250 dm2

6. Số vừa chia hết cho 9 và 3 trong các số sau là: M2

A. 3144
B. 3705
C. 1980
D. 5097

Phần II: Tự luận (4 điểm)

7. Tính: (1 điểm) M3

a) \frac{2}{5}+\frac{3}{8}

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

b) \frac{8}{9}x\frac{7}{5}

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

8. Viết hai số, mỗi số đều có bốn chữ số và hai số đó đều chia hết cho 3 và 2? (1 điểm) M3:

……………………………….......................………………....................………...................……

9. Một hình chữ nhật có chiều dài là \frac{6}{7}m và dài hơn chiều rộng \frac{2}{3}m . Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (1 điểm) M2

…………………………..

…………………………….......................………………....................………...................……

…………………………….......................………………....................………...................……

…………………………….......................………………....................………...................……

…………………………….......................………………....................………...................……

10. Tìm x: (1 điểm) M4

a) \frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

b) \frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

Phần I: (6 điểm)

Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng, được số diểm như sau:

1: D (1 điểm)

2: A (1 điểm)

3: B (1 điểm)

4: C (1 điểm)

5. D (1 điểm)

6. C (1 điểm)

Phần 2: (4 điể )

7. Tính: (1 điể )

a) \frac{2}{5}+\frac{3}{8}=\frac{16}{40}+\frac{15}{40}=\frac{31}{40} \quad(0,5 điểm)
b) \frac{8}{9} \times \frac{7}{5}=\frac{8 \times 7}{9 \times 5}=\frac{56}{45}(0,5 điểm)

8. (1 điểm)

Ví dụ: 1254 (0,5 điểm ); 3000 (0,5 điểm)

9. (1 điểm) Bài giải:

Chiều rộng hình chữ nhật là: \frac{6}{7}-\frac{2}{3}=\frac{4}{21}(\mathrm{~m})(0,5 điểm)

Diện tích hình chữ nhật là: \frac{6}{7} \times \frac{4}{21}=\frac{24}{147}\left(\mathrm{~m}^2\right)(0,25 điểm)

Đáp số:\frac{24}{147} \mathrm{~m}^2 \quad(0,25 điểm)

10. Tìm x: (1 điểm)

a) \frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad(0,5 điểm

x=\frac{35}{28}-\frac{5}{14}

x=\frac{25}{28}

b) \frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad(0,5 điểm)

x=\frac{6}{7}: \frac{2}{3}

x=\frac{18}{14} hoặc \frac{9}{7}

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.Phân số và các phép tính với phân số

Số câu

3

1

1

1

06

Câu số

1,2,3

4

10

7

Số điểm

3,0

1,0

1,0

1,0

2. Dấu hiệu chia hết

Số câu

1

1

02

Câu số

6

8

Số điểm

1,0

1,0

3. Yếu tố hình học

Số câu

1

1

02

Câu số

9

5

Số điểm

1

1,0

Tổng

Tổng số câu

03

02

01

01

02

01

10

Tổng số điểm

3.0

3.0

3.0

1.0

10

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề 2

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

Trường Tiểu học........................

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút

PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 32743; 41561; 54567; 12346 số chia hết cho 3 là:

A. 32743
B. 41561
C. 54567
D.12346

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số \frac{25}{43}được đọc là:

A. Hai mươi lăm phần bốn mươi ba.
B. Hai mươi lăm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.
D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 54m2 6cm2 = ........... cm2 là:

A. 546
B. 5406
C. 5460
D. 540006

Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Các phân số \frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2} được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. \frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}
B.  \frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{4}{2}
C. \frac{4}{2} ;\frac{5}{6};\frac{2}{3}
D. \frac{2}{3} ;\frac{4}{2} ;\frac{5}{6}

Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Cho các phân số sau: \frac{7}{5};\frac{4}{13};\frac{2}{13};\frac{7}{3};\frac{4}{5}

Phân số có giá trị lớn nhất là:

A. \frac{7}{3}
B. \frac{7}{4}
C. \frac{4}{13}
D. \frac{2}{13}

Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Cho hình bình hành có diện tích 525 m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

A. 40m
B. 45m
C. 30m
D. 35m

Câu 7. Cho phân số \frac{25}{42}. Tìm số tự nhiên sao cho khi thêm vào tử số của phân số đã cho và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng \frac{6}{7}.

Số tự nhiên đó là: ....................................................

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:

Câu 8. Tính:

a) \frac{7}{3}-\frac{5}{6}

b) \frac{5}{6}x7

Câu 9. Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất \frac{3}{7\ }đàn gà, lần thứ hai bán được \frac{2}{5}đàn gà. Hỏi cả hai lần trại gà bán được bao nhiêu phần đàn gà?

Câu 10. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng \frac{2}{3}cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

PHẦN I. Bài tập trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

D

C

A

D

Điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7: (1 điểm ): 11

Câu 8: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )

a) \frac{3}{2}
b) \frac{35}{6}

Câu 9:

Bài giải

Cả hai lần trại gà bán được số phần đàn gà là:

\frac{3}{7}+\frac{2}{5} =\frac{29}{35}(đàn gà)

Đáp số: \frac{29}{35}(đàn gà)

Câu 10:

Bài giải

Chiều cao của mảnh đất hình bình hành là:

\frac{2}{3}x69=46(m)

Diện tích mảnh đất hình bình hành là:

46 × 69 = 3174 (m2)

Đáp số: 3174 m2

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân số:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh, sắp xếp thứ tự phân số...
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên;

Số câu

1

1

2

1

1

4

2

Số điểm

1

1

2

1

1

4

2

Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Hình học:
Diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1

1

1

1

Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu.

Tìm phân số của một số.

Số câu

Số điểm

Dấu hiệu chia hết

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

3

1

2

1

1

1

1

7

3

Số điểm

3

1

2

1

1

1

1

7

3

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai
1.091
  • Lượt tải: 88.974
  • Lượt xem: 570.218
  • Dung lượng: 254,7 KB
7 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Yến Nguyễn
    Yến Nguyễn

    😘 cảm ơn

    Thích Phản hồi 18/03/22
    • Yến Nguyễn
      Yến Nguyễn

      mình rất thích nhé 😊

      Thích Phản hồi 18/03/22
      • Yến Nguyễn
        Yến Nguyễn

        😋

        Thích Phản hồi 18/03/22
        • Yến Nguyễn
          Yến Nguyễn

          mình mong bạn cho thêm nhiều bài tạp nhé

          Thích Phản hồi 18/03/22
          • Dung
            Dung

            😊😊


            Thích Phản hồi 19:38 11/03
            • Phan Quy
              Phan Quy

              😀

              Thích Phản hồi 19:58 13/04
              • Phan Quy
                Phan Quy

                Mình nhất thích bộ đề này

                Thích Phản hồi 19:57 13/04