Tiếng Anh 7 Unit 9: Looking Back Soạn Anh 7 trang 100 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 7 Unit 9: Looking Back giúp các em học sinh lớp 7 trả lời các câu hỏi trang 100 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 9: Festivals around the world trước khi đến lớp.
Soạn Looking Back Unit 9 lớp 7 bám sát theo chương trình SGK Global Success 7 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Circle the correct words or phrases in brackets. (Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.)
1. There wasn't a (light / fireworks) display on New Year's Eve last year.
2. She was the best actress at the (Cannes Film Festival / music festival) last year
3. At Easter, children enjoy (painting / buying) Easter eggs.
4. People prepare (moon cakes / candy apples) for Halloween.
5. For (Thanksgiving / Tet), people have a feast with turkey, cornbread, and sweet potatoes.
Lời giải:
1. fireworks
2. Cannes Film Festival
3. painting
4. candy apples
5. Thanksgiving
Hướng dẫn dịch:
1. Năm ngoái không có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.
2. Cô ấy là nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes năm ngoái.
3. Vào lễ Phục sinh, trẻ em thích vẽ những quả trứng Phục sinh.
4. Mọi người chuẩn bị kẹo táo cho Halloween.
5. Đối với Lễ Tạ ơn, mọi người có một bữa tiệc với gà tây, bánh ngô và khoai lang.
Bài 2
Complete each sentence by filling in the blank with a word or phrase in the box. (Hoàn thành từng câu bằng điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)
1. The best part of the Mid-Autumn Festival is the performance of _________.
2. There are flower _________ in the Tulip Festival.
3. We like to wear traditional _________ at Tet.
4. One of the symbols of Easter is the Easter _________.
5. The Twins Day Festival is the largest _________ for twins in the world.
Lời giải:
1. lion dances
2. floats
3. costumes
4. Bunny
5. gathering
Hướng dẫn dịch:
1. Đặc sắc nhất của Tết Trung thu là màn múa lân.
2. Có xe diễu hành hoa trong Lễ hội hoa Tulip.
3. Chúng tôi thích mặc trang phục truyền thống vào dịp Tết.
4. Một trong những biểu tượng của Lễ Phục sinh là Chú thỏ Phục sinh.
5. Lễ hội Ngày sinh đôi là lễ hội tụ họp lớn nhất của các cặp song sinh trên thế giới.
Bài 3
Choose the correct question A or B. (Chọn câu A hoặc B đúng.)
1. A. Did you go to the Lim Festival yesterday?
B. Are you go to the Lim Festival yesterday?
2. A. Are they always celebrate the festival in May?
B. Do they always celebrate the festival in May?
3. A. Will you wear a costume for Halloween?
B. Will do you wear a costume for Halloween?
4. A. Does he interest in joining the festival?
B. Is he interested in joining the festival?
5. A. Do people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?
B. Did people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year?
Lời giải:
1. A
2. B
3. A
4. B
5. B
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua bạn có đi lễ hội Lim không?
2. Họ có luôn tổ chức lễ hội vào tháng Năm không?
3. Bạn sẽ mặc một bộ trang phục cho Halloween?
4. Anh ấy có hứng thú với việc tham gia lễ hội không?
5. Mọi người có nghe các bài hát truyền thống ở Lễ hội Hội Mùa năm ngoái không?
Bài 4
Answer the following questions about yourself. (Trả lời các câu hỏi sau đây về bản thân)
1. Are you interested in festivals?
2. Do you eat banh chung at Tet?
3. Can you cook any traditional food?
4. Did you see a fireworks display last year?
5. Does your family gather together at Tet?
Gợi ý:
1. Yes, I am.
2. Yes, I do.
3. Yes, I can.
4. No, I didn’t.
5. Yes, my family does.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có hứng thú với các lễ hội không? – Có.
2. Bạn có ăn bánh chưng vào ngày Tết không? – Có.
3. Bạn có thể nấu món ăn truyền thống nào không? – Có.
4. Bạn có xem bắn pháo hoa năm ngoái không? – Không.
5. Gia đình bạn có quây quần bên nhau vào dịp Tết không? – Có.