Tiếng Anh 8 Unit 8: Lesson 1 Soạn Anh 8 i-Learn Smart World trang 74, 75, 76, 77
Tiếng Anh 8 Unit 8: Lesson 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 74, 75, 76, 77 Tiếng Anh 8 sách i-Learn Smart World để chuẩn bị bài Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 1 Unit 8 Traditions of Ethnic Groups in Vietnam lớp 8 bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 8 Unit 8: Lesson 1 i-Learn Smart World
Let's Talk!
In pairs: Look at the pictures. Do you know the ethnic groups of these people? What's your ethnic group? What are some traditions of your group? (Làm việc theo cặp: Nhìn vào những bức tranh. Bạn có biết các nhóm dân tộc của những người này?Nhóm dân tộc của bạn là gì? Một số truyền thống của nhóm của bạn là gì?)
Trả lời:
In the picture, I see Thai, Muong, H-mong...My ethnic group is Kinh and it often organize a number of traditional festivals such as Tet, Mid-Autumn Festival...
(Trong bức tranh, tôi thấy có dân tộc Thái, Mường, H-mong...Dân tộc của tôi là dân tộc Kinh. Dân tộc tôi thường tổ chức một số lễ hội truyền thống như Tết, Trung thu...)
New Words
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat. (Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và nhắc lại.)
Trả lời:
b. Fill in the blanks with the correct words. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống với những từ đúng. Nghe và nhắc lại.)
Trả lời:
1. silver
2. ethnic
3. pattern
4. product
c. In pairs: Use the new words to talk about traditional arts and crafts you know. (Làm theo cặp: Sử dụng những từ mới để nói về nghệ thuật và nghề thủ công truyền thống mà bạn biết.)
Trả lời:
Weaving mats is a traditional profession in Hai Trieu village, Thai Binh province.
(Dệt chiếu là một nghề truyền thống ở làng Hải Triều, Thái Bình.)
Reading
a. Read the article about the Chăm people. What's the main topic of the article? (Đọc bài viết về người Chăm. Chủ đề chính của bài viết là gì?)
Trả lời:
2. Chăm traditional clothes and crafts
(Quần áo và hàng thủ công truyền thống của người Chăm.)
b. Read and circle the answer that best fits the numbered blank. (Đọc và khoanh tròn câu trả lời phù hợp nhất với chỗ trống được đánh số.)
Trả lời:
1. B. ethnic
(dân tộc)
2. Central- Southern
(Miền Trung-Nam Bộ)
Most of the Chăm people live in central and southern Vietnam
(Hầu hết người Chăm sống ở miền trung và miền nam Việt Nam)
3. pottery products
(sản phẩm gốm sứ)
The Cham in Ninh Thuan make beautiful pottery products by hand.
(Người Chăm Ninh Thuận làm gốm thủ công rất đẹp.)
4. squares- clouds- flowers
(ô vuông- mây- hoa)
Some common patterns on Chăm cloth are squares, clouds and flowers.
(Một số hoa văn phổ biến trên vải Chăm là hình vuông, mây và hoa.)
5. long skirts
(váy dài)
Both Cham men and women wear long skirts and shirts.
(Cả nam và nữ Chăm đều mặc váy dài và áo sơ mi.)
6. the south/ Southern Vietnam
(miền nam/ Nam bộ Việt Nam)
The Cham women in the south/ Southern Vietnam wear long scarves and don't show their hair.
(Phụ nữ Chăm Nam Bộ chít khăn dài và không để tóc.)
c. Listen and read. (Nghe và đọc.)
d. In pairs: What are some similarities and differences between your ethnic group and the Chăm? (Làm việc theo cặp: Một số điểm tương đồng và khác biệt giữa nhóm dân tộc của bạn và người Chăm là gì?)
Grammar Meaning and Use
a. Read about articles and fill in the blanks. (Đọc về các bài báo và điền vào chỗ trống.)
Trả lời:
The Red Dao in Lào Cai Province eat a famous dish. They call it cơm lam.
(Món ăn nổi tiếng của người Dao Đỏ ở Lào Cai. Họ gọi đó là cơm lam.)
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat. (Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe và nhắc lại.)
Grammar Form and Practice
a. Read the examples above and unscramble the sentences. (Đọc các ví dụ trên và xắp xếp lại các câu.)
Trả lời:
2. Ê-dê girls and women often wear baskets on their backs.
(Các cô gái và phụ nữ Ê-đê thường đeo gùi sau lưng.)
3. The Hmong people like to wear lots of silver jewelry.
(Người Mông thích đeo nhiều đồ trang sức bằng bạc.)
4. In many ethnic groups, the women make their own clothes.
(Ở nhiều dân tộc, phụ nữ tự làm quần áo.)
5. Making pottery products is a traditional craft of several ethnic groups in Vietnam.
(Làm đồ gốm là một nghề thủ công truyền thống của một số dân tộc ở Việt Nam.)
6. The Nùng people have a large collection of folk songs.
(Dân tộc Nùng có một kho tàng dân ca khá phong phú.)
b. Fill in the blanks with aan, the, or zero article (Ø). (Điền vào chỗ trống mạo từ a, an, the, hoặc (Ø).)
Trả lời:
2. The E-de people mainly live in (Ø) Đắk Lắk, (Ø) Phú Yên, and (Ø) Đắk Nông.
(Người Ê-đê sống chủ yếu ở (Ø) Đắk Lắk, (Ø) Phú Yên, và (Ø) Đắk Nông.)
3. (Ø) snails and (Ø) hearts are common patterns on Hmong clothes.
((Ø) ốc sên và (Ø) trái tim là những hoa văn phổ biến trên quần áo của người Mông.)
4. (Ø)Cham girls start learning how to make cloth from the age of 10-12.
((Ø)Các cô gái Chăm bắt đầu học cách làm vải từ 10-12 tuổi.)
5. Canh thụt is a traditional dish of the M'Nông.
(Canh thụt là món ăn truyền thống của người M'Nông.)
6. The Khmer people celebrate their new year in April. It's an important festival to them.
(Người Khơ-me đón năm mới vào tháng Tư. Đó là một lễ hội quan trọng đối với họ.)
c. In pairs: Talk about traditional clothes, food, and customs of your ethnic group. (Làm theo cặp: Nói về quần áo, thức ăn và phong tục truyền thống của dân tộc bạn.)
Trả lời:
In the North of Vietnam, we have a very delicious traditional food, its name is Pho.
(Ở miền Bắc Việt Nam, chúng tôi có một món ăn truyền thống rất ngon, tên của nó là Phở.)
Pronunciation
a. Stress the first syllable for most two-syllable adjectives. (Nhấn âm tiết đầu tiên cho hầu hết các tính từ hai âm tiết.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
c. Listen and cross out the one with the wrong stress. (Nghe và gạch bỏ từ có trọng âm sai.)
Trả lời:
perfect (hoàn hảo)
d. Read the words with the correct stress to a partner. (Đọc các từ với trọng âm chính xác cho một đối tác.)
Practice
a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct articles. Swap roles and repeat. (Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với những mạo từ đúng. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
b. Make two more conversations using the ideas on the right. (Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.)
Speaking
a. You're learning about different ethnic groups cultures. Student A, ask questions and complete the notes for the Hmong people. Student B, P114, file 2. Swap roles and repeat. Student A, answer questions about the Tay people. (Bạn đang tìm hiểu về các nền văn hóa dân tộc khác nhau. Học sinh A, đặt câu hỏi và hoàn thành ghi chú cho người Hmong. Học sinh B, P114, tập 2. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, trả lời câu hỏi về dân tộc Tày.)
Trả lời:
b. Do you know any other ethnic groups in Vietnam? What do you know about their cultures? (Bạn có biết dân tộc nào khác ở Việt Nam không? Bạn biết gì về văn hóa của họ?)
Trả lời:
I know about the Tay ethnic group in Northern Vietnam. They have a special tradition of not eating vegetables during the first three days of the new year.
(Tôi biết về dân tộc Tày ở Miền Bắc Việt Nam. Họ có truyền thống đặc biệt là không ăn rau trong ba ngày đầu tiên của năm mới.)