Tiếng Anh 8 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Disasters i-Learn Smart World

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Disasters chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 4 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 8.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Disasters

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. typhoon/taɪˈfuːn/ (n)bão nhiệt đới
2. earthquake/ˈɜːθkweɪk/ (n)động đất
3. tsunami/tsuːˈnɑːmi/ (n)sóng thần
4. flood/flʌd/ (n)lũ lụt
5. wildfire/ˈwaɪldfaɪə(r)/ (n)cháy rừng
6. blizzard/ˈblɪzəd/ (n)bão tuyết
7. heat wave/ˈhiːtweɪv/ (n)đợt nắng nóng
8. drought/draʊt/ (n)hạn hán
9. landslide/ˈlændslaɪd/ (n)lở đất
10. avalanche/ˈævəlɑːnʃ/ (n)trận tuyết lở
11. escape plan/ɪˈskeɪp plæn / (n)kế hoạch thoát hiểm
12. board up/bɔːd/ (ph.v)lên tàu
13. emergency services/ɪˈmɜːdʒənsi sɜːvɪsɪz/ (n)dịch vụ khẩn cấp
14. fire extinguisher/ˈfaɪər ɪkstɪŋɡwɪʃə(r)/ (n)bình cứu hỏa
15. battery/ˈbætri/ (n)pin
16. supplies/səˈplaɪ/ (n)nhu yếu phẩm
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 03
  • Lượt xem: 286
  • Dung lượng: 104,7 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo