Tiếng Anh 12 Unit 4: Language Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 49, 50, 51

Giải Language Unit 4 lớp 12 Global success giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 49, 50, 51 bài Urbanisation được dễ dàng thuận tiện hơn.

Soạn Tiếng Anh 12 Unit 4 Language trang 49, 50, 51 hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 12. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học ở nhà được thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu soạn Tiếng Anh 12 Unit 4 Language tập 1 mời các bạn cùng theo dõi.

Pronunciation

Unstressed words in connected speech

(Từ không được nhấn mạnh trong lời nói được kết nối)

Bài 1

Listen and repeat. Pay attention to the pronunciation of the unstressed words.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến cách phát âm của những từ không được nhấn mạnh.)

1. It's been three years since your last visit.

2. Fresh air and a walk sound nice.

3. It's the first time I've been on an electric bus.

4. I guess urbanisation can also cause problems.

Bài 2

Listen and identify the unstressed words in the following sentences. Then practise saying the sentences in pairs.

1. A new convenience store has been opened near my house.

2. There are still a lot of problems in our cities today.

3. It is much more expensive to buy a house in a big city.

4. My father was offered a new job and his office will be in a high-rise building.

Lời giải chi tiết:

1. A new convenience store has been opened near my house.

2. There are still a lot of problems in our cities today.

3. It is much more expensive to buy a house in a big city.

4. My father was offered a new job and his office will be in a high-rise building.

Vocabulary

Bài 1

Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. afford (v)

2. housing (n)

3. expand (v)

4. seek (v)

5. unemployment (n)

a. to become larger in size, number, or importance

b. the number of people not having a job

c. to have enough money to buy or do something

d. houses, flats, etc. that people live in

e. to look for something or somebody

Lời giải chi tiết:

1c2d3a4e5b

Bài 2

Complete the sentences using the correct forms of the words in 1.

(Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ ở bài 1.)

1. Higher _________ can result in increasing crime rates in big cities.

2. Not many young couples can _________ to buy their own house in big cities.

3. There is a shortage of affordable _________ in big cities.

4. Since they started using farmland for building houses, many towns have _________ into cities.

5. Many people are leaving the countryside in order to _________ better opportunities in big cities.

Lời giải chi tiết:

1. unemployment2. afford3. housing4. expanded5. seek

Grammar

Present perfect (review and extension)

(Thì hiện tại hoàn thành – ôn tập và mở rộng)

Bài 1

Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.

(Hãy khoanh tròn phần gạch chân sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa nó.)

1. This is the (A) first time I (B) saw such (C) a fall building (D) in my life.

2. Mount Fuji (A) in Japan is the (B) most beautiful place we (C) had ever (D) visited.

3. This (A) has been the second time my mother (B) has warned me not (C) to spend all my money (D) on clothes.

Bài 2

Choose the best option to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

(Chọn phương án đúng nhất để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho.)

1. Housing is getting more and more expensive in big cities, so many local residents can't afford to buy their own place.

A. Many local residents in big cities can't buy their own place because housing is becoming more expensive every day.

B. More and more local residents can't afford their own place in big cities because housing is too expensive.

C. Housing is getting affordable enough for many local people to buy their own place.

D. Housing in big cities has become the most expensive these days, so many local residents can't afford their own place.

2. The more people move into big cities, the higher the unemployment is.

A. The higher the unemployment is, the more people move into big cities.

B. More people moving into big cities causes higher unemployment.

C. More people move into big cities despite the high rate of unemployment.

D. More people move into big cities because there are more employment opportunities there.

3. The more houses are built, the less space we have for plants and trees.

A. Although more houses are built, we still have some space for plants and trees.

B. The fewer houses we build, the less space we have for plants and trees.

C. We have less space for plants and trees because more houses are built.

D. Plants and trees are the reasons why more houses can't be built.

Bài 3

Work in pairs. Make true sentences about urbanisation in an area that you know, using double comparatives and the present perfect.

(Làm việc theo cặp. Đặt câu đúng về quá trình đô thị hóa ở một khu vực mà bạn biết, sử dụng so sánh kép và thì hiện tại hoàn thành.)

Example: Urbanisation has changed my home town a lot. The local authority has expanded the roads and improved the infrastructure. More high-rise buildings have been built. There are more and more people from the nearby villages. They have come to work in the local factories.

Gợi ý đáp án

My hometown has changed a lot over the past ten years. The urban area has been expanded, and there is less and less land for agriculture. More and more people have moved in. More new houses have been built. The life is getting more and more modern.

Hướng dẫn dịch:

Mười năm qua quê hương tôi đã thay đổi rất nhiều. Đô thị được mở rộng, đất nông nghiệp ngày càng ít. Ngày càng có nhiều người chuyển đến ở. Nhiều ngôi nhà mới được xây dựng. Cuộc sống ngày càng hiện đại.

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm