Tiếng Anh 12 Review 2: Language Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 72, 73, 74
Soạn Tiếng Anh 12 Review 2: Language Global Success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách giải các câu hỏi trang 72, 73, 74.
Giải Review 2: Language Tiếng Anh 12 trang 72, 73, 74 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
Soạn Tiếng Anh 12 Review 2: Language
Pronunciation
Bài 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.)
1.
A. afford
B. urban
C. area
D. expand
2.
A. bonus
B. employ
C. overtime
D. local
Gợi ý đáp án
1D | 2B |
Bài 2
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính.)
1.
A. concern
B. bonus
C. housing
D. leisure
2.
A. flexible
B. glamorous
C. rewarding
D. challenging
Gợi ý đáp án
1A | 2C |
Bài 3
Mark the letter A or B to indicate the stressed auxiliary or modal verb. Listen and check. Then practise saying the sentences in pairs.
(Đánh dấu chữ A hoặc B để biểu thị trợ động từ hoặc trợ động từ được nhấn mạnh. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)
Gợi ý đáp án
1B | 2A |
Bài 4
Read the following sentences. Underline the unstressed words in each one. Listen and check. Then practise saying the sentences in pairs.
(Đọc những câu sau. Gạch dưới những từ không được nhấn mạnh trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)
1. Life in the city is very convenient and comfortable, but also expensive.
2. It usually takes thirty to eighty job applications to get a job offer.
Gợi ý đáp án
1. Life in the city is very convenient and comfortable, but also expensive.
2. It usually takes thirty to eighty job applications to get a job offer.
Vocabulary
Bài 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ hoặc cụm từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân.)
1. Today, young people from rural areas often move to big cities to seek better job opportunities.
A. look for
B. look at
C. carry out
D. look after
2. Many employers find it difficult to recruit workers for night shifts.
A. working conditions
B. performances
C. working hours
D. lifestyles
3. A lot of companies provide their employees with affordable housing.
A. places
B. warehouses
C. containers
D. homes
4. The company has employed more people to work on the new project this year.
A. hired
B. supported
C. stopped
D. used
Bài 2
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to the underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ hoặc cụm từ TRÁI nghĩa với từ được gạch chân.)
1. The authorities are planning to expand the local airport and make it more modern.
A. widen
B. reduce
C. build up
D. shorten
2. Very few people can afford a home in city centres nowadays.
A. have enough money to buy
B. be able to buy
C. don't have enough money to buy
D. don't have any money to buy
3. Working as a researcher can be mentally challenging, but it is very interesting.
A. boring
B. simple
C. reliable
D. difficult
4. A lot of companies have cut down on staff, so the number of jobless people is getting higher and higher.
A. employed
B. unemployed
C. recruited
D. trained
Gợi ý đáp án
1. B 2. C | 3. B 4. A |
Bài 3
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 8.
(Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ hoặc cụm từ phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 1 đến 8.)
Gợi ý đáp án
1. A | 2. B | 3. D | 4. C |
5. A | 6. C | 7. A | 8. B |
Grammar
Bài 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng.)
Gợi ý đáp án
1. A | 2. B | 3. C |
4. B | 5. D | 6. A |
Bài 2
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the given sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu đã cho.)
Gợi ý đáp án
1. D | 2. B | 3. C |
4. B | 5. A | 6. D |