-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh 12 Unit 3: Language Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 33, 34, 35
Soạn Language Unit 3 lớp 12 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 33, 34, 35 bài Green living được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải Tiếng Anh 12 Unit 3 Language được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Language Unit 3 lớp 12 Global success, mời các bạn cùng tải tại đây.
Soạn Unit 3 Lớp 12: Language trang 33, 34, 35
Pronunciation
Diphthongs /ɪə/, /eə/, and /ʊə/
(Nguyên âm đôi /ɪə/, /eə/, và /ʊə/)
Bài 1
Listen and repeat. Then practise saying the words.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
/ɪə/ | /eə/ | /ʊə/ |
idea /aɪˈdɪə/ years /jɪə(r)/ | awareness /əˈweənəs/ air conditioners /ˈeə kəndɪʃənə(r)/ | sure /ʃʊə(r)/ ecotour /ˈiːkəʊtʊər/ |
Bài 2
Work in pairs. Underline the words that contain the /ɪə/, /eə/, and /ʊə/ sounds. Listen and check. Then practise saying the sentences.
(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa các âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)
1. There are many volunteers here to help clean up the beach.
2. Ecotourism encourages tourists to develop eco-friendly habits when travelling.
3. It is clear that not all people are aware of the negative impact of their daily habits on the environment.
Gợi ý đáp án
/ɪə/ | /eə/ | /ʊə/ |
volunteers /ˌvɒlənˈtɪə(r)z/ here /hɪə(r)/ clear /klɪə(r)/ | there /ðeə(r)/ aware /əˈweə(r)/ their /ðeə(r)/ | ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ tourists /ˈtʊərɪsts/ |
Vocabulary
Bài 1
Match each word (1-5) with its meaning (a-e).
(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)
1. waste (n) 2. landfill (n) 3. reuse (v) 4. packaging (n) 5. container (n) | a. an area of land where waste materials are buried under the surface b. materials used to wrap or protect things we buy from shops c. something such as a box or bowl that you can use to keep things in d. to use something again e. the act of using something in a careless way, causing it to be lost or destroyed |
Gợi ý đáp án
1 - e. 2 - a. 3 - d. | 4 - b. 5 - c. |
Bài 2
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của từ ở bài 1.)
1. We should fix the leaking tap. It's a __________ of clean water!
2. Takeaway food includes a lot of unnecessary __________ such as single-use containers and plastic bags.
3. We always try to buy food packed in recyclable __________.
4. A creative way to __________ old greeting cards is to make gift tags and bookmarks.
5. The waste in open __________ sites can release harmful gases into the atmosphere.
Gợi ý đáp án
1 waste | 2. packaging | 3. containers. | 4. reuse | 5. landfill |
Grammar
Verbs with prepositions
(Động từ với giới từ)
Bài 1
Complete the sentences with the suitable prepositions.
(Hoàn thành câu với giới từ thích hợp.)
Gợi ý đáp án
1. about | 2. on | 3. out | 4. after |
Bài 2
Combine the sentences using relative clauses.
(Nối các câu sử dụng mệnh đề quan hệ.)
Gợi ý đáp án
1. Plastic takes hundreds of years to decompose in the ground, which is harmful to the environment.
2. Public transport does not pollute the air as much as private vehicles, which is why more people should consider using it.
3. All students work very hard to help clean up the school, which the teacher encourages.
Bài 3
Work in pairs. Talk about green things and activities you and your family often do. Use verbs with prepositions or phrasal verbs, and relative clauses referring to the whole sentence.
Example: I always turn off the fans when I leave the room, which helps save energy.
(Ví dụ: Tôi luôn tắt quạt khi ra khỏi phòng, điều này giúp tiết kiệm năng lượng.)
Gợi ý đáp án
- My family cares about any plumbing issues in the house, which helps conserve water.
- My father has learned about planting trees in the garden, which contributes to a healthier environment.
- I never turn on the TV when leaving a room, which helps save energy.

Chọn file cần tải:
- Tiếng Anh 12 Unit 3: Language 26 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 12 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100.000+ 1 -
Đóng vai Thủy Tinh kể lại truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh (8 mẫu)
50.000+ 1 -
Chứng minh câu tục ngữ Lời nói gói vàng (Dàn ý + 4 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Ý nghĩa chi tiết khiêng bàn thờ má trong Những đứa con trong gia đình
10.000+ -
Đóng vai nhân vật Sọ Dừa kể lại truyện Sọ Dừa (5 mẫu)
50.000+ 13 -
Nghị luận về thái độ thờ ơ của con người đối với môi trường
10.000+ -
Văn mẫu lớp 8: Cảm nhận về hình ảnh ngọn lửa diêm trong truyện Cô bé bán diêm
10.000+ -
Bài văn tả người hay nhất (328 mẫu)
1M+ 80 -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Dàn ý thuyết minh về một tác phẩm văn học
10.000+