Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Lesson Six Unit 2 trang 19 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 2: Places to go trang 19 sách Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 2: Places to go - Lesson Six lớp 5 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Listen and check (V) or cross (X) (Nghe và đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X))
Đáp án:
1. V | 2. X | 3. V | 4. X | 5. V |
Nội dung bài nghe:
1. Girl: Do you like watching movies?
Boy: Yes, I do!
Girl: Do you ever go to the movie theater?
Boy: Yes, I sometimes go to the movie theater with my dad.
2. Girl: Do you ever go to concerts?
Boy: No, I don't. I like music, but I never go to concerts.
3. Girl: Do you like swimming?
Boy: Yes, I do.
Girl: Do you ever go to the swimming pool?
Boy: Yes, I do. I go to the swimming pool every Saturday.
4. Girl: Do you like reading?
Boy: No, I don't.
Girl: Do you ever go to the library?
Boy: No, I don't. I never go to the library.
5. Girl: Do you ever go to the shopping mall?
Boy: Yes, I do. I sometimes go to the shopping mall with my mom. It's boring!
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái: Bạn có thích xem phim không?
Chàng trai: Có!
Cô gái: Bạn có bao giờ đến rạp chiếu phim không?
Chàng trai: Có, thỉnh thoảng tớ có đến rạp chiếu phim với bố.
2. Cô gái: Bạn có bao giờ đi xem hòa nhạc không?
Chàng trai: Không. Tớ thích âm nhạc nhưng tớ chưa bao giờ đi xem hòa nhạc.
3. Cô gái: Bạn có thích bơi lội không?
Chàng trai: Có.
Cô gái: Bạn có bao giờ đến bể bơi không?
Chàng trai: Có. Tớ đến bể bơi vào thứ Bảy hàng tuần.
4. Cô gái: Bạn có thích đọc sách không?
Chàng trai: Không.
Cô gái: Bạn có bao giờ đến thư viện không?
Chàng trai: Không. Tớ không bao giờ đến thư viện.
5. Cô gái: Bạn có bao giờ đi đến trung tâm mua sắm không?
Chàng trai: Có. Thỉnh thoảng tớ đi đến trung tâm mua sắm với mẹ. Thật là nhàm chán!
Bài 2
Ask and answer about you (Hỏi và trả lời về bạn)
Gợi ý:
- Do you like watching movies?
- Yes, I do.
- Do you ever go to the movie theater?
- Yes, I sometimes go to the movie theater.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn thích xem phim đúng không?
- Đúng vậy.
- Bạn có bao giờ đến rạp chiếu phim không?
- Có, thỉnh thoảng tôi có đến rạp chiếu phim.
Bài 3
Say what you and your family always, usually, often, sometimes, and never do. (Hãy nói những gì bạn và gia đình bạn luôn luôn, thường xuyên, thường xuyên, đôi khi và không bao giờ làm.)
Gợi ý:
I usually listen to music at home. My brother often watches TV.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thường nghe nhạc ở nhà. Anh trai tôi thường xem TV.
Bài 4
Write a review of your favorite movie. Use the example to help you. (Viết bình luận về bộ phim yêu thích của bạn. Sử dụng ví dụ để giúp bạn.)
Gợi ý:
My favorite movie is Toy Story. The main character is Woody.
Woody is a doll. He lives with Andy. Andy always plays with Woody. Then, Andy has a new toy, Buzz. Woody is sad, but later they become good friends. It's a great movie! I'm watching it now!
Hướng dẫn dịch:
Bộ phim yêu thích của tôi là Toy Story. Nhân vật chính là Woody.
Woody là một con búp bê. Anh ấy sống với Andy. Andy luôn chơi với Woody. Sau đó, Andy có một món đồ chơi mới, Buzz. Woody rất buồn nhưng sau đó họ trở thành bạn tốt của nhau. Đó là một bộ phim tuyệt vời! Tôi đang xem nó bây giờ!