Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Time Unit 1 trang 15 i-Learn Smart Start
Giải Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Time Unit 1: School trang 15, 16, 17 sách Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start.
Soạn Unit 1 Time i-Learn Smart Start 5 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 5 Unit 1: Time
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.
2. Play the game “Guess”. Chơi trò chơi “Đoán”.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
What time does your English class start?
It starts at eight o’clock.
2. Look and circle. Practice. Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.
Đáp án:
1 - seven-thirty
2 - one-thirty p.m
3 - What, at, past
4 - does, start, starts, seven a.m
C
1. Read and fill in the blanks. Đọc và điền vào chỗ trống.
Đáp án:
1 - math
2 - a quarter to eleven a.m
3 - P.E class
4 - twelve-thirty p.m
5 - twelve-thirty p.m
2. Listen and read. Nghe và đọc.
D
1. Look and listen. Nhìn và nghe.
2. Listen and write. Nghe và viết.
3. Now, practice saying the sentences above. Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.
E
1. Read and complete the table. Đọc và hoàn thành bảng.
Đáp án:
2 - English
3 - geography
4 - P.E.
5 - science
2. Listen and read. Nghe và đọc.
F
Look at E. Complete your timetable for Wednesday. Write about five classes. Nhìn vào phần E. Hoàn thành thời gian biểu cho thứ 4. Viết về 5 lớp học.
Đáp án:
Time | Wednesday |
7:00 a.m | Math |
8:15 a.m | Vietnamese |
9:55 a.m | Science |
1:30 p.m | P.E |
2:40 p.m | English |
On Wednesday, my Maths class starts at seven o’clock in the morning. After that, my Vietnamese class starts at a quarter past eight a.m. I have Science class at five to ten a.m. In the afternoon, I have P.E class at one-thirty. And, my English class starts at two-forty p.m.
G. Tell your friends about your timetable. Kể cho bạn bè của bạn về thời gian biểu.